MỚI CẬP NHẬT

Once a month là thì gì? Hiểu cách dùng once a month trong 5 phút

Once a month có nghĩa là mỗi tháng một lần và được sử dụng phổ biến trong thì hiện tại đơn, kết hợp với các trạng từ khác nhau để biểu đạt tần suất.

Một trong những dấu hiệu nhận biết quan trong khi học 13 thì tiếng Anh đó chính là các trạng từ chỉ thời gian bởi yếu tố đặc trưng của chúng khi xuất hiện trong mỗi thì khác nhau. Sự khác biệt này sẽ là cơ sở chủ yếu để bạn học căn cứ phân biệt giữa các thì để từ đó sử dụng đúng ngữ pháp khi giao tiếp và làm các bài tập tiếng Anh.

Hôm nay, hãy cùng học tiếng Anh giải đáp thắc mắc once a month là thì gì cũng như once a month là dấu hiệu nhận biết của thì nào nhé!

Once a month nghĩa là gì?

Once a month có nghĩa là mỗi lần một tháng, là một trạng từ tiếng Anh thể hiện ý nghĩa về sự đều đặn hoặc tần suất của hành động, sự việc. Cách diễn đạt này thường được sử dụng khi thảo luận về các thói quen, cuộc hẹn hoặc các hoạt động định kỳ diễn ra hàng tháng.

Ví dụ:

  • They have a family dinner once a month to strengthen their bonds. (Họ tổ chức bữa tối gia đình một lần mỗi tháng để củng cố mối quan hệ gia đình)
  • The gardening club plants new flowers once a month to beautify the park. (Câu lạc bộ làm vườn trồng hoa mới một lần mỗi tháng để làm đẹp công viên)
  • The magazine publishes a new issue once a month. (Tạp chí phát hành một số mới mỗi tháng một lần)

Cách phát âm cụm từ Once a month - mỗi tháng một lần trong tiếng Anh như sau /wʌns ə mʌnθ/ theo cả giọng Anh - Anh và giọng Anh - Mỹ.

Once a month là thì gì?

Once a month là dấu hiệu nhận biết thì nào?

Once a month là một trạng từ chỉ thời gian (adverbs of time), là một trong những dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn trong tiếng Anh. Nó là một trạng từ tần suất chỉ thời gian đặc trưng để diễn tả một sự việc, hành động, thói quen lặp đi lặp lại, mang tính liên tục, diễn ra định kì một lần trong một tháng.

Ví dụ:

  • They clean out the attic once a month to declutter their home. (Họ dọn dẹp gác xép một lần mỗi tháng để làm sạch nhà)
  • The museum changes its art exhibits once a month. (Bảo tàng thay đổi triển lãm nghệ thuật của mình mỗi tháng một lần)
  • He donates blood once a month to help save lives. (Anh ấy hiến máu một lần mỗi tháng để giúp cứu sống người khác)

Bằng cách kết hợp cụm từ này vào các cuộc trò chuyện, bạn học có thể truyền đạt một cách hiệu quả tần suất hành động diễn ra trong khoảng thời gian hàng tháng. Vì vậy, có thể coi once a month là một trong những dấu hiệu đặc trưng của thì hiện tại đơn.

Vị trí của once a month (dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn) trong câu

Khi đóng vai trò là trạng từ trong câu ở thì hiện tại đơn, cụm từ once a month có thể đứng đầu câu hoặc cuối câu, nghĩa của nó luôn được giữ nguyên không thay đổi. Thông thường, khi đứng ở đầu câu, once a month sẽ mang nghĩa nhấn mạnh hơn về sự việc đang được đề cập đến.

Ví dụ:

  • Once a month, he rides his motorbike back to his hometown to visit his family. (Mỗi tháng một lần, anh lại chạy xe máy về quê thăm gia đình)
  • We pay our rent once a month on the first of the month. (Chúng tôi trả tiền thuê nhà mỗi tháng một lần vào ngày đầu tháng)

Trạng ngữ đồng nghĩa và trái nghĩa với once a month

Để mở rộng thêm vốn từ vựng bên cạnh việc học ngữ pháp, hãy tích luỹ thêm một số trạng ngữ đồng nghĩa và trái nghĩa với cụm từ once a month mà học tiếng Anh nhanh cung cấp cho bạn học sau đây:

Trạng từ đồng nghĩa với once a month:

  • Monthly: Hằng tháng

Ví dụ: I have a monthly subscription to the magazine. (Tôi thuê tạp chí hằng tháng)

  • Every month: Mỗi tháng

Ví dụ: They go hiking every month. (Họ đi leo núi mỗi tháng)

  • Once per month: Mỗi tháng một lần

Ví dụ: Rent is payable once a month. (Tiền thuê được thanh toán mỗi tháng một lần)

  • On a monthly basis: Hằng tháng một lần

Ví dụ: They receive a new book on a monthly basis. (Họ nhận được một cuốn sách mới mỗi tháng một lần)

Trạng từ trái nghĩa với once a month:

  • More frequently than once a month: Thường xuyên hơn một lần hằng tháng

Ví dụ: I visit my grandparents more frequently than once a month. (Tôi thăm ông bà nội thường xuyên hơn một lần mỗi tháng)

  • Biweekly (occurring every two weeks): Hai tuần một lần

Ví dụ: I receive my salary biweekly. (Tôi nhận lương hàng tuần một lần)

  • Weekly (occurring every week): Hằng tuần

Ví dụ: I go grocery shopping weekly. (Tôi đi mua sắm thực phẩm hàng tuần)

  • Daily (occurring every day): Hằng ngày

Ví dụ: I exercise daily to stay healthy. (Tôi tập thể dục hàng ngày để duy trì sức khỏe)

Lưu ý sử dụng dấu hiệu nhận biết once a month trong thì hiện tại đơn

Tránh lỗi sai khi sử dụng trạng từ once a month trong thì hiện tại đơn.

Để sử dụng trạng từ once a month trong thì hiện tại đơn đảm bảo đúng ngữ pháp và truyền đạt thông điệp một cách hiệu quả, bạn học cần lưu ý những điểm quan trọng sau đây:

  • Bạn có thể kết hợp once a month với các trạng từ khác trong câu để diễn tả lịch trình hoặc thói quen của bạn.

Ví dụ: They have a team meeting once a month. (Họ có cuộc họp nhóm một lần mỗi tháng)

  • Khi bạn muốn diễn tả một thói quen, hành động xảy ra đều đặn mỗi tháng, bạn nên sử dụng thì hiện tại đơn.

Ví dụ: She visits her parents once a month. (Cô ấy đến thăm bố mẹ một lần mỗi tháng)

  • Trong câu, trạng từ once a month thường được đặt trước động từ chính, cuối câu và đầu câu.

Ví dụ: Once a month, I go to the dentist for a check-up. (Mỗi tháng, tôi đều đến nha sĩ để kiểm tra)

  • Khi sử dụng trạng từ once a month trong câu phủ định hoặc câu nghi vấn, bạn chỉ cần thêm từ do/does và not vào câu.

Ví dụ: I do not clean my room once a month. (Tôi không dọn phòng một lần mỗi tháng.)

  • Once a month có thể đứng ở vị trí đầu hoặc cuối câu, tuy nhiên vị trí cuối câu thường phổ biến hơn. Khi đứng ở đầu câu, trạng từ chỉ tần suất được ngăn cách với các thành phần còn lại của câu bằng dấu phẩy và ý nghĩa của nó được nhấn mạnh hơn.

Ví dụ: Once a month, I go out to eat with my friends. (Mỗi tháng một lần, tôi đều đi ăn ngoài với bạn bè)

Hãy kiên nhẫn và luyện tập thường xuyên để nắm vững cách sử dụng trạng từ once a month trong thì hiện tại đơn. Những lưu ý này giúp bạn sử dụng trạng từ once a month một cách chính xác và hiệu quả trong thì hiện tại đơn để diễn tả tần suất hoặc mức độ của hành động, thói quen hàng tháng. Học tiếng Anh nhanh hy vọng bạn học sẽ nhanh chóng nắm vững và ghi nhớ cách sử dụng trạng từ này trong cấu trúc câu theo chuẩn ngữ pháp!

Phân biệt dấu hiệu nhận biết once a month và once monthly

Nhầm lẫn khi sử dụng once a month và once monthly.

Trong tiếng Anh, once a month và once monthly là hai cụm từ đôi khi có thể thay thế được cho nhau bởi ý nghĩa biểu đạt có phần tương đồng giữa chúng. Chính vì điều này mà trong một số trường hợp có thể gây nhầm lẫn dẫn đến lỗi sai về mặt ngữ pháp. Vậy đâu là sự khác nhau để phân biệt giữa hai cụm từ này, hãy cùng học tiếng Anh giải mã ngay sau đây nhé:

  • Once a month: Cụm từ này thường được sử dụng phổ biến hơn và tự nhiên trong giao tiếp hàng ngày. Nó thường đặt trước động từ hoặc sau động từ do/does để diễn đạt tần suất của hành động.

Ví dụ: She goes to the gym once a month. (Cô ấy đến phòng tập thể dục mỗi tháng một lần)

  • Once monthly: Cụm từ này ít phổ biến hơn và thường được sử dụng trong văn viết hơn là trong giao tiếp hàng ngày. Nó có cùng ý nghĩa như once a month nhưng có xu hướng trang trọng hơn.

Ví dụ: The magazine is published once monthly. (Tạp chí này được xuất bản mỗi tháng một lần)

Tóm lại, sự khác biệt chính giữa once a month và once monthly nằm ở cấu trúc và mục đích sử dụng. Once a month thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày, trong khi once monthly thường xuất hiện trong văn bản viết mang tính trang trọng hơn.

Bài tập vận dụng dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn once a month

Bài tập rèn luyện.

Bài tập 1: Sắp xếp câu thành câu hoàn chỉnh sử dụng trạng từ once a month:

  1. (you / visit / your grandparents / How often)?
  2. (I / go / the library / regularly)?
  3. (they / have / a family dinner / When)?
  4. How often / you / meet / your study group)?
  5. (They / go / camping / in the summer)?
  6. (She / take / a weekend getaway / with her family)?

Đáp án:

  1. How often do you visit your grandparents once a month?
  2. I go to the library regularly once a month.
  3. When do they have a family dinner once a month?
  4. How often do you meet your study group once a month?
  5. They go camping once a month in the summer.
  6. She takes a weekend getaway with her family once a month.

Bài tập 2: Điền vào chỗ trống bằng trạng từ once a month:

1. I like to treat myself to a spa day __________ to relax.

Đáp án: once a month

2. Our book club meets __________ to discuss our latest read.

Đáp án: once a month

3. I check my email __________ to stay up to date with work.

Đáp án: once a month

4. I enjoy going to the art gallery ________ to see new exhibitions.

Đáp án: once a month

5. We have a team-building workshop ________ to strengthen our bond.

Đáp án: once a month

6. He checks his financial statements ________ to track his expenses.

Đáp án: once a month

Bài tập 3: Viết câu sử dụng trạng từ once a month:

  1. (you / clean / your car)?
  2. (she / buy / new clothes)?
  3. (we / have / a team meeting)?

Đáp án:

  1. How often do you clean your car once a month?
  2. She buys new clothes once a month.
  3. We have a team meeting once a month.

Bài học về trạng từ once a month là thì gì trong tiếng Anh đã cung cấp cho bạn học những kiến thức ngữ pháp hữu ích về ý nghĩa và cách sử dụng với once a month thì hiện tại đơn trong tiếng Anh để bạn có thể tự tin vận dụng nó khi giao tiếp hằng ngày cũng như làm các dạng bài tập ngữ pháp. Đừng quên theo dõi trang web hoctienganhnhanh.vn để cập nhật thêm nhiều bài học mới nhé. Chúc các bạn học tập tốt!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top