MỚI CẬP NHẬT

Once or twice là gì? Cách đọc và một số từ đồng nghĩa

Once or twice là một hai lần, một vài lần, được sử dụng để chỉ số lượng/ tần suất thấp của một sự việc hoặc hành động cùng ví dụ và cụm từ liên quan.

Trong tiếng Anh, các trạng từ chỉ tần suất rất đa dạng tùy vào ý nghĩa nào mà bạn đang muốn sử dụng. Bài học hôm nay của học tiếng Anh nhanh sẽ hướng dẫn bạn trạng từ chỉ “một vài lần”. Hãy cùng khám phá xem once or twice là gì và cách sử dụng ra sao nhé!

Once or twice là gì?

Once or twice (một vài lần)

Once or twice là trạng từ tần suất trong tiếng Anh có nghĩa là một hai lần hoặc một vài lần. Thông thường once or twice sẽ kết hợp với week (tuần)/ month (tháng), year (năm),.. để diễn tả rõ hơn về tần suất xuất hiện/ xảy ra hành động/ sự việc nào đó.

  • Cách phát âm once or twice như sau: /wʌns/ /ɔːr/ /twaɪs/

Ví dụ:

  • I've only been to that restaurant once or twice, so I can't really give a thorough review of the food. (Tôi chỉ đến nhà hàng đó một hoặc hai lần, nên tôi không thể đưa ra một đánh giá chi tiết về thực đơn)
  • She may have called me once or twice, but I missed her calls. (Có thể cô ấy đã gọi cho tôi một hoặc hai lần, nhưng tôi đã bỏ lỡ cuộc gọi của cô ấy)
  • I've seen that movie once or twice before, and it's always entertaining. (Tôi đã xem bộ phim đó một hoặc hai lần trước đây, và nó luôn thú vị)
  • I can tolerate his jokes once or twice, but after a while, they get really annoying. (Tôi có thể chịu được những trò đùa của anh ta một hoặc hai lần, nhưng sau một thời gian, chúng trở nên thực sự phiền phức)
  • Once or twice, I've encountered a problem with this software, but overall, it works well. (Một hoặc hai lần, tôi đã gặp vấn đề với phần mềm này, nhưng tổng thể, nó hoạt động tốt)

Một số cụm từ đi với once or twice trong tiếng Anh

Once or twice week nghĩa là một hai lần một tuần

Dưới đây là một số cụm từ phổ biến mà bạn có thể sử dụng cùng với "once or twice" trong tiếng Anh để thể hiện tần suất hoặc thời gian:

  • Every once or twice: Đôi khi.
  • Just once or twice: Chỉ một hoặc hai lần.
  • More than once or twice: Nhiều hơn một hoặc hai lần.
  • Once or twice a week/month: Một hoặc hai lần một tuần/tháng.
  • Once or twice in a while: Đôi khi, khi cần.
  • Only once or twice: Chỉ một hoặc hai lần.
  • Rarely once or twice: Hiếm khi, ít khi.
  • Once or twice a day: Một hoặc hai lần một ngày.
  • Once or twice a year: Một hoặc hai lần một năm.
  • Just once or twice more: Chỉ một hoặc hai lần nữa.

Ví dụ:

  • I go to the gym once or twice a week to stay in shape. (Tôi đến phòng tập thể dục một hai lần một tuần để giữ dáng)
  • I can help you with your homework once or twice in a while. (Thỉnh thoảng tôi có thể giúp bạn làm bài tập về nhà một hoặc hai lần)

Một số từ đồng nghĩa với once or twice trong tiếng Anh

Các từ đồng nghĩa với once or twice

Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với cụm "once or twice" trong tiếng Anh. Các từ này có thể được sử dụng để thay thế cho "once or twice" trong các ngữ cảnh tương tự để diễn đạt sự thỉnh thoảng hoặc không thường xuyên của một hành động hoặc sự kiện.

  • Occasionally: Đôi khi, không thường xuyên.
  • Infrequently: Hiếm khi, ít khi.
  • Sporadically: Thỉnh thoảng, không đều đặn.
  • Now and then: Bây giờ và sau, thỉnh thoảng.
  • Every now and then: Cách đều đặn, thỉnh thoảng.
  • From time to time: Từng lúc một, thỉnh thoảng.
  • On occasion: Nhân dịp, vào những dịp.
  • At times: Đôi khi, vào những lúc.
  • Intermittently: Mãn tráng, không liên tục.
  • Rarely: Hiếm khi, ít khi.

Hội thoại sử dụng once or twice trong tiếng Anh

Lisa: Hey, John, I heard you've been traveling a lot recently. Where have you been? (Hey, John, tôi nghe nói rằng bạn đã đi du lịch rất nhiều gần đây. Bạn đã đến đâu?)

John: Oh, yeah, I've been fortunate to visit some amazing places. I went to Paris once or twice last year. (Ồ, vâng, tôi may mắn được đến một số địa điểm tuyệt vời. Tôi đã đến Paris một hoặc hai lần vào năm ngoái)

Lisa: Paris, that's incredible! What about other destinations? (Paris, thật tuyệt vời! Còn những điểm đến khác thì sao?)

John: Well, I've also been to Rome once or twice, and I recently visited Tokyo. (À, tôi cũng đã đến Rome một hoặc hai lần, và gần đây tôi đã đến Tokyo)

Lisa: Rome and Tokyo, you're living the dream! Any travel tips? (Rome và Tokyo, bạn đang sống trong giấc mơ! Có gợi ý nào về du lịch không?)

John: Definitely! When in Rome, don't miss the Colosseum, and in Tokyo, try the street food in Asakusa. Both experiences are unforgettable. (Chắc chắn rồi! Khi ở Rome, đừng bỏ lỡ Colosseum, và ở Tokyo, hãy thử đồ ăn đường phố ở Asakusa. Cả hai trải nghiệm đều khó quên)

Vậy là hoctienganhnhanh.vn đã hướng dẫn cho các bạn once or twice là gì rồi phải không nào. Trạng từ tần suất này thuộc band B1 trong tiếng Anh, vậy nên nếu bạn đang mong muốn mình ở band C1/ C2 thì hãy sử dụng một số từ vựng khác mà chúng tôi đã đề cập ở trên nhé! Chúc các bạn chinh phục được tiếng Anh!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top