MỚI CẬP NHẬT

Ong bắp cày tiếng Anh là gì? Cách phát âm từ vựng này

Ong bắp cày tiếng Anh là hornet, phát âm là /ˈhɔː.nɪt/ hoặc /ˈhɔːr.nət/. Học phát âm, ví dụ song ngữ, cụm từ liên quan và hội thoại thực tế áp dụng từ vựng.

Trong tự nhiên, loài ong bắp cày được ví như “viên ngọc biết bay” bởi chúng có bộ lông màu vàng vô cùng ấn tượng. Vẫn còn nhiều điều thú vị về loài ong này mà chắc chắn các bạn vẫn chưa khám phá hết đặc biệt là từ vựng tiếng Anh.

Không cần lo lắng, bài viết dưới đây của Học tiếng Anh nhanh sẽ cung cấp kiến thức từ vựng ong bắp cày tiếng Anh là gì và phân biệt cách đọc chuẩn của từ vựng này. Mời các bạn theo dõi!

Ong bắp cày tiếng Anh là gì?

Màu sắc cơ thể của ong bắp cày tán xạ ánh sáng Mặt Trời

Ong bắp cày có bản dịch tiếng Anh là hornet, từ vựng chỉ loài côn trùng có nọc độc được cảnh báo là vô cùng nguy hiểm với biệt danh là “ong sát thủ”, là mối hiểm họa cho các loài động vật khác kể cả con người. Bởi ong bắp cày sẽ tiêm nọc độc gây đau đớn như bị đóng đinh vào người và nguy hiểm hơn là gây tử vong.

Ong bắp cày có cặp cánh sắt nhọn giúp chúng đục khoét lỗ trên các thân cây để tự xây tổ và lưu trữ thức ăn trong các ngăn chứa.

Với màu sắc nổi bật cùng khả năng phản xạ ánh sáng Mặt Trời từ cơ thể, ong bắp cày có thể đánh lừa thị giác của các loài chim săn mồi rằng đây là sinh vật nguy hiểm hoặc có mùi vị khó chịu.

Cách phát âm: Từ vựng ong bắp cày - hornet có hai cách đọc khác nhau phân biệt theo giọng Anh Anh và Anh Mỹ.

  • Phát âm hornet là /ˈhɔː.nɪt/ (theo giọng Anh Anh)
  • Phát âm hornet là /ˈhɔːr.nət/ (theo giọng Anh Mỹ)

Ví dụ:

  • There's a hornet flying around the picnic basket. (Có một con ong bắp cày đang bay quanh túi dã ngoại.)
  • The hornet stung me on the arm! (Con ong bắp cày chích vào tay tôi rồi!)
  • Hornet are beneficial predators that help control insect populations. (Ong bắp cày là những loài ăn thịt có lợi giúp kiểm soát số lượng côn trùng.)
  • The farmer wore protective clothing to harvest the honey from the hornet nest. (Người nông dân mặc quần áo bảo hộ để lấy mật từ tổ ong bắp cày.)
  • The brightly colored hornet served as a warning to potential predators. (Màu sắc sặc sỡ của ong bắp cày đóng vai trò cảnh báo những kẻ săn mồi tiềm năng.)
  • The queen hornet is the largest member of the hornet colony. (Ong chúa là thành viên lớn nhất trong đàn ong bắp cày.)
  • The hornet built its nest in the eaves of the house. (Ong bắp cày xây tổ dưới diềm mái hiên của ngôi nhà.)
  • Be careful around flowering plants, as they may attract hornet. (Hãy cẩn thận khi ở gần những cây có hoa, vì chúng có thể thu hút ong bắp cày.)
  • The scientist studied the hornet's behavior to learn more about pest control. (Nhà khoa học nghiên cứu hành vi của ong bắp cày để tìm hiểu thêm về việc kiểm soát dịch hại.)
  • The hornet emerged from its pupa and took flight. (Con ong bắp cày chui ra khỏi nhộng và bay đi.)

Cụm từ đi với từ vựng ong bắp cày trong tiếng Anh

Đầu của ong bắp cày vô cùng cứng cáp

Khi học từ vựng về chủ đề ong bắp cày tiếng Anh là gì, các bạn cũng nên tham khảo thêm một số cụm từ đi kèm. Cụm từ liên quan đến bộ phận ong bắp cày và những khía cạnh khác liên quan, sẽ giúp bạn nâng cao kiến thức về từ vựng tiếng Anh.

  • Đầu ong bắp cày: Hornet head
  • Mắt ong bắp cày: Hornet eyes
  • Bụng ong bắp cày: Hornet abdomen
  • Chân ong bắp cày: Hornet legs
  • Cánh ong bắp cày: Hornet wings
  • Vòi chích của ong bắp cày: Hornet stinger
  • Nọc độc của ong bắp cày: Hornet venom
  • Vòng đời của ong bắp cày: Life cycle of hornet
  • Thức ăn của ong bắp cày: Food of hornet
  • Môi trường sống của ong bắp cày: Hornet habitat
  • Tập tính của ong bắp cày: Behavior of hornet
  • Ong bắp cày hút mật hoa: Hornet suckes nectar from flowers
  • Ong bắp cày bắt côn trùng: Hornet catches insects
  • Ong bắp cày phát triển: Hornet develops
  • Ong bắp cày sinh sản: Hornet reproduces
  • Ong bắp cày săn mồi: Hornet hunts for prey
  • Ong bắp cày làm tổ: Hornet makes nests

Hội thoại song ngữ sử dụng từ vựng ong bắp cày - hornet

Ong bắp cày đang săn bắt loài ong khác

Dưới đây là hai mẫu giao tiếp thực tế sử dụng từ vựng ong bắp cày - hornet trong tiếng Anh. Các bạn có thể xem qua để ứng dụng kiến thức đã học và nâng cao kỹ năng giao tiếp của mình.

  • Hội thoại 1:

Mai: Ow! Something just stung me! (Ái! Cái gì vừa chích tôi!)

Nam: What is it? (Cái gì vậy?)

Mai: I think it was a hornet! My arm is starting to swell. (Tôi nghĩ là ong bắp cày! Tay tôi bắt đầu sưng lên rồi.)

Nam: Let me see. Here, take some ice for the swelling. (Để tôi xem nào. Đây, cầm lấy ít đá để chườm vết sưng.)

  • Hội thoại 2:

Dad: I saw a hornet flying around the rose bushes earlier. (Bố thấy một con ong bắp cày bay quanh những bụi hoa hồng hồi nãy.)

An: Should we call someone to remove the nest? (Chúng ta có nên gọi ai đó đến để dọn tổ ong không?)

Dad: Maybe not yet. Hornet can be helpful in the garden because they eat other insects. (Có lẽ chưa cần đâu. Ong bắp cày có thể có lợi cho khu vườn vì chúng ăn các loại côn trùng khác.)

An: Okay, but let me know if you see them getting too close to the house. (Được thôi, nhưng nếu bố thấy chúng bay lại gần nhà thì hãy nói cho con biết nhé.)

Như vậy, từ vựng ong bắp cày tiếng Anh là gì và cách phát âm của từ này đã được làm rõ trong bài viết trên. Ngoài ra, các bạn có thể theo dõi chuyên mục từ vựng tiếng Anh của hoctienganhnhanh.vn để cập nhật những kiến thức bổ ích về tiếng Anh nhé! Chúc các bạn học tốt!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top