MỚI CẬP NHẬT

Opposed đi với giới từ gì? Cách dùng as opposed to chuẩn

Opposed đi với giới từ to, by, dù đi với giới từ nào chúng đều mang ý nghĩa phản đối điều gì đó. Cấu trúc và cách sử dụng as opposed to trong tiếng Anh.

Từ opposed trong tiếng Anh là một tính từ thông thường hoặc nó có hình thức cấu tạo như một động từ ở dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ của động từ oppose. Opposed được ứng dụng rất phổ biến trong thi cử, đặc biệt là phần thì kỹ năng writing task 1 trong IELTS.

Chính vì hiểu được tầm quan trọng của opposed trong tiếng Anh, hãy cùng hoctienganhnhanh nắm vững những kiến thức trọng tâm và nâng cao về tính từ opposed, ở bài học sau đây!

Opposed nghĩa tiếng Việt là gì?

Nghĩa của opposed là gì?

Opposed là một tính từ trong tiếng Anh, nó có nghĩa là phản đối, đối lập hoặc trái ngược, và tình từ này được hình thành từ động từ oppose, mang nghĩa tương tự.

Opposed thường được sử dụng để miêu tả sự mâu thuẫn, khác biệt hoặc sự trái ngược giữa hai hoặc nhiều thứ. Nó cũng thường được sử dụng để chỉ sự phản đối của ai đó với một ý kiến, một quan điểm, hoặc một hành động nào đó.

Ví dụ về cách sử dụng opposed trong các trường hợp cụ thể:

  • She is opposed to the new policy. (Cô ấy phản đối chính sách mới)
  • The two candidates have opposed views on the issue. (Hai ứng cử viên có quan điểm trái ngược về vấn đề đó)
  • He is opposed to violence as a means of solving conflicts. (Anh ta phản đối bạo lực như một phương tiện để giải quyết xung đột)
  • The two teams are opposed to each other in the championship game. (Hai đội bóng đối đầu với nhau trong trận chung kết giải vô địch)

Các dạng thức của oppose trong tiếng Anh

Oppose có các dạng thức nào?

Từ động từ oppose, chúng ta có một số dạng thức được biến đổi theo thì như sau:

Oppose là động từ nguyên mẫu.

Ví dụ: Many citizens oppose the construction of the new highway through the national park. (Nhiều người dân phản đối việc xây dựng đường cao tốc mới đi qua công viên quốc gia)

Opposed ở dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ của động từ oppose. (Ở trường hợp này, opposed đóng vai trò là động từ)

Ví dụ: The president's decision was opposed by many members of his own party. (Quyết định của tổng thống bị phản đối bởi nhiều thành viên trong đảng của ông ấy)

Opposing là dạng tiếp diễn của động từ oppose.

Ví dụ: They are opposing the construction of a new shopping mall in their neighborhood. (Họ đang phản đối việc xây dựng một trung tâm mua sắm mới trong khu phố của họ)

Opposes là dạng động từ ở ngôi thứ 3 số ít ở thì hiện tại đơn.

Ví dụ: John opposes the new policy because he thinks it will hurt the company's profits. (John phản đối chính sách mới vì ông ta nghĩ rằng nó sẽ làm ảnh hưởng đến lợi nhuận của công ty)

Opposed đi với giới từ gì?

Opposed đi với giới từ to và by trong câu tiếng Anh ở dạng bị động. Cấu trúc và cách sử dụng chúng như thế nào, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu những phần bài học sau.

Opposed đi với giới từ to

Cấu trúc: Be opposed to sth 

Cách dùng: Be opposed to là cấu trúc mang ý nghĩa "phản đối cái gì", tương tự như việc người nói không đồng ý với hoặc không ủng hộ điều gì đó.

Ví dụ:

  • Many people are opposed to smoking in public places due to its negative effects on the health of others. (Nhiều người phản đối hút thuốc trên địa điểm công cộng vì ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe của những người khác)
  • I am bitterly opposed to animal cruelty and support organizations that fight against it. (Tôi kịch liệt phản đối hành vi ngược đãi động vật và ủng hộ các tổ chức đấu tranh chống lại hành vi đó)

Opposed đi với giới từ by

Cấu trúc: Be opposed by sb/sth

Cách dùng: Cấu trúc này sử dụng opposed đi với giới từ by nhằm thể hiện việc "bị phản đối bởi ai/cái gì".

Ví dụ:

  • The company's decision to cut employee benefits has been opposed by labor unions who argue that it will harm workers and their families. (Quyết định cắt giảm phúc lợi cho nhân viên của công ty đã bị các liên đoàn lao động phản đối vì cho rằng nó sẽ ảnh hưởng cho người lao động và gia đình của họ)
  • My desire to pursue a career in the arts is opposed by my uncle, who thinks it's impractical and unrealistic. (Mong muốn theo đuổi sự nghiệp trong lĩnh vực nghệ thuật của tôi bị chú tôi phản đối, vì ông cho rằng đó là không thực tế và không khả thi)

Cụm từ as opposed to trong tiếng Anh

Cách dùng as opposed to như thế nào?

Bên cạnh việc tìm hiểu về nghĩa và cách sử dụng tính từ opposed, các bạn cũng nên nắm vững được cấu trúc và cách sử dụng của cụm từ as opposed to, để áp dụng vào thi cử và trong bài thi IELTS.

Cấu trúc và cách dùng as opposed to

Cấu trúc 1: As opposed to + something

Cấu trúc 2: As opposed to + V-ing

Cách dùng:

Trong 2 cấu trúc này, as opposed to là một cụm từ tiếng Anh, nó có nghĩa là thay vì, khác với, trái ngược với hoặc hơn là.

Cụm từ này thường được sử dụng để so sánh hai sự vật, hai ý kiến hoặc hai khái niệm khác nhau và nó có nghĩa tương tự với instead of hoặc rather than.

Ví dụ as opposed to sth:

  • I prefer tea as opposed to coffee. (Tôi thích trà thay vì cà phê)
  • Our company values quality as opposed to quantity. (Công ty của chúng tôi đánh giá cao chất lượng thay vì số lượng)
  • He is an artist as opposed to a businessman. (Anh ấy là một nghệ sĩ trái ngược với một doanh nhân)

Ví dụ as opposed to V-ing:

  • As opposed to eating out every night, I prefer to cook at home. (Khác với việc đi ăn ngoài mỗi tối, tôi thích nấu ăn tại nhà)
  • As opposed to studying alone, I find it more effective to study with a group. (Khác với việc học một mình, tôi thấy học cùng nhóm hiệu quả hơn)

Ứng dụng as opposed to trong IELTS

Ngoài các bài thi thông thường với 4 kỹ năng Listening, Speaking, Reading và Writing, cụm từ as opposed to được sử dụng phổ biến nhất trong phần thi Writing Task 1 trong IELTS.

Bởi vậy, ngoài việc hiểu được cấu trúc, cách sử dụng as opposed to trong tiếng Anh, các bạn cố gắng kết hợp chúng với nhiều loại từ vựng khác nhau để viết được một đoạn văn hay trong IELTS nhé!

Ví dụ: Trong bài viết ta sử dụng cụm từ as opposed to để nói về lợi nhuận của công ty trong năm

The company reported a profit of $50 million this quarter, as opposed to a loss of $10 million in the same quarter last year. (Công ty báo cáo lợi nhuận là 50 triệu đô la trong quý này, so với khoản lỗ là 10 triệu đô la trong cùng quý năm ngoái)

Phân biệt opposed, opposite và contrary

Sự khác biệt giữa opposed, opposite và contrary.

Giữa các từ opposed, opposite và contrary có những điểm giống và khác nhau như sau:

Giống nhau

Cả ba từ đều có nghĩa là trái ngược với điều gì đó.

Khác nhau

Opposed: Có nghĩa là đối đầu, chống lại hoặc phản đối điều gì đó.

Ví dụ: She was opposed to the idea of raising taxes. (Cô ấy phản đối ý tưởng tăng thuế)

Opposite: Có nghĩa là đối diện hoặc trái ngược hoàn toàn với điều gì đó.

Ví dụ: The opposite bank of the river is much more beautiful. (Bờ đối diện của con sông đẹp hơn nhiều)

Contrary: Có nghĩa là trái ngược hoặc ngược lại với điều những gì đã đưa ra.

Ví dụ: Contrary to popular belief, dogs can see in color. (Ngược lại với quan niệm phổ biến, chó có thể nhìn thấy màu sắc)

Tóm lại: Opposed và contrary thường được sử dụng để chỉ sự trái ngược trong ý kiến hoặc hành động. Trong khi opposite được sử dụng để chỉ sự trái ngược trong vị trí hoặc tính chất.

Các từ đi với opposed trong tiếng Anh

Opposed đi với từ nào ?

Các từ thường đi với opposed trong tiếng Anh bao gồm:

  • To be opposed to something: phản đối điều gì đó
  • Strongly/bitterly/mildly opposed: phản đối mạnh mẽ, phản đối dữ dội/nhẹ nhàng
  • Opposed stance/view/opinion: quan điểm/phương châm/phương thức phản đối
  • Opposed groups/factions/forces: các nhóm/phe phái/lực lượng phản đối

Ví dụ:

Many environmental groups are opposed to the construction of the new factory. (Nhiều tổ chức môi trường phản đối việc xây dựng nhà máy mới)

My dad is strongly opposed to me getting a tattoo. (Bố tôi kịch liệt phản đối việc tôi xăm hình)

The company's management has an opposed view on how to handle the budget. (Quản lý của công ty có quan điểm trái ngược về cách xử lý ngân sách)

The opposed forces in the conflict have been engaged in fierce fighting for months. (Các lực lượng đối lập trong xung đột đã tham gia vào những trận đánh ác liệt trong nhiều tháng)

My neighbor is opposed to me playing loud music late at night. (Hàng xóm của tôi phản đối việc tôi mở nhạc to vào đêm khuya)

Đoạn hội thoại có sử dụng opposed đi với giới từ

Laura: Hi, what did you do over the weekend?

James: I went ice-skating for the first time, it was so much fun!

Laura: That sounds great. I have always wanted to learn to skate but my dad is strongly opposed to it.

James: Really? Why is that?

Laura: He thinks it's too dangerous and I might get hurt.

James: I understand his concern, but with proper training and equipment, I think you can minimize the risks.

Laura: That's true. Maybe I should try to convince him again.

James: Definitely, don't give up on something you really want to do. You shouldn't be opposed by your parents on this.

Video sử dụng opposed đi với giới từ

Why is Herodotus called "The Father of History"?

Bài tập opposed đi với giới từ trong tiếng Anh

Bài tập: Sử dụng opposed đi với giới từ to hoặc by để hoàn thành câu.

  1. The environmental group's stance is ______________ the oil company's drilling in the Arctic.
  2. Rather than driving to work, he prefers to bike, as ______________ taking the subway.
  3. My parents are ______________ the idea of me dropping out of college.
  4. The new policy is ______________ several high-ranking officials in the government.
  5. As a vegetarian, I am ______________ eating meat.

Đáp án

  1. The environmental group's stance is opposed to the oil company's drilling in the Arctic.
  2. Rather than driving to work, he prefers to bike, as opposed to taking the subway.
  3. My parents are opposed to the idea of me dropping out of college.
  4. The new policy is opposed by several high-ranking officials in the government.
  5. As a vegetarian, I am opposed to eating meat.

Tính từ opposed là một từ loại rất phổ biến về việc nói đến sự phản đối của một ai đó đối với điều gì đó. Tuy nhiên, để hiểu được chính xác nghĩa opposed khi đi với các giới từ to và by thì các bạn cần nắm vững được cấu trúc và cách sử dụng opposed và cụm từ as opposed to. Hy vọng, các bạn có thể hiểu hết được kiến thức mà chúng tôi đã mang lại trong ngày hôm nay.

Cảm ơn các bạn đã ghé thăm trang web hoctienganhnhanh.vn!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top