MỚI CẬP NHẬT

Phân biệt Go back, come back và return trong tiếng Anh

Go back, come back hay return trong tiếng Anh đều có nghĩa là trở về, tuy nhiên mỗi từ sẽ có cách sử dụng khác nhau.

Bên cạnh việc học từ vựng thì khi học tiếng Anh các bạn cũng nên chú ý đến cấu trúc của các động từ, tuy có những động từ có cùng một nghĩa nhưng cách sử dụng chúng sẽ hoàn toàn khác nhau. Hôm nay học tiếng Anh nhanh sẽ cùng bạn khám phá ra cách phân biệt các động từ đồng nghĩa và cụ thể là ba động từ go back, comeback và return.

Hãy cùng học tiếng Anh nhanh theo dõi bài viết sau để hiểu hơn về cách sử dụng chúng nhé!

Go back, come back và return có nghĩa là gì?

Go back, come back và return trong tiếng Anh nghĩa là gì

Cả ba từ này trong tiếng Anh đều có nghĩa là trở về, tuy nhiên mỗi từ lại được sử dụng trong các hoàn cảnh khác nhau và không thể dùng chung trong một trường hợp cụ thể.

Cách phát âm:

Trước khi tìm hiểu sâu về cách sử dụng của ba động từ này thì chúng ta nên tìm hiểu qua cách phát âm theo cả giọng Anh - Anh và giọng Anh - Mỹ của chúng để có thể hỗ trợ cho việc nghe tiếng Anh hiệu quả hơn nhé!

  • Giọng Anh - Anh:

    • Go back: /ɡəʊ/_ /bæk/
    • Comeback: /ˈkʌm.bæk/
    • Return: /rɪˈtɜːn/
  • Giọng Anh - Mỹ

    • Go back: /ɡoʊ/_ /bæk/
    • Comeback: /ˈkʌm.bæk/
    • Return: /rɪˈtɝːn/

Phân biệt go back, come back và return trong tiếng Anh

Phân biệt go back, comeback và return các ví dụ sử dụng

Sau đây là cách phân biệt và các ví dụ sử dụng của ba động từ go back, comeback và return:

  • Go back: Dùng trong trường hợp để nói về việc trở về một nơi hay một địa điểm mà người nói đã ở nơi đó trong khoảng thời gian gần đây, đã từng ở trước đây hoặc là nơi mà ban đầu họ đến từ đó.

Đặc biệt người nói sử dụng “Go back” để ngụ ý đang trở về

Ví dụ:

  • I used to really want to go back to my old house but unfortunately, that place no longer has my parents. (Tôi đã từng rất muốn trở về ngôi nhà cũ của tôi nhưng thật tiếc, nơi đó không còn cha mẹ của tôi nữa)
  • I'm packing to go back to Vietnam. (Tôi đang sắp xếp hành lý để trở về Việt Nam)
  • After leaving that house I will never go back there, everything there is horrible

Các ví dụ trên đều nói về một nơi mà một người đã rời đi hoặc bỏ đi

  • Come back: Dùng trong trường hợp để nói về việc trở về một vị trí hay diễn tả sự quay về khi đã đạt được cái gì đó

Đặt biệt người nói sử dụng “Come back” để nói về người hay địa điểm mà ai đó trở về

Ví dụ:

  • I'll wait for you to come back there after completing your assignment. (Tôi sẽ chờ cậu trở lại đấy sau khi hoàn thành bài tập mà cô giao)
  • BTS is a hit group of K-Pop, they come back with a great song called Fake Love. (Nhóm nhạc BTS là một nhóm nhạc đình đám của KPop, họ trở lại cùng một ca khúc rất tuyệt vời mang tên Fake Love)
  • The style of dress in the 1990s is gradually making a comeback and is loved by young people. (Phong cách ăn mặc vào những năm 1990 đang dần trở lại và được giới trẻ yêu thích)

Các ví dụ trên đều nói về sự trở lại của ai đó hoặc một thứ gì đó

  • Return: Dùng trong trường hợp nói về một người, vật trở về địa điểm này từ một địa điểm khác

Đặt biệt “Return” có thể sử dụng để thay thế “Go back” và “Come back” và nó thường mang nghĩa trang trọng hơn

Ví dụ:

  • He promised me that he would return to France when he finished his studies in China. (Anh ấy đã hứa với tôi là sẽ trở về Pháp khi đã hoàn thành việc học ở Trung Quốc)
  • My cat has returned from a run with the cats in the neighborhood. (Con mèo của tôi đã trở lại sau một cuộc chạy đuổi với lũ mèo trong xóm)
  • This bus will return to the city in ten minutes. (Chuyến xe này sẽ trở lại thành phố trong mười phút nữa)

Các cụm từ thường đi cùng với go back, comeback và return

Các cụm từ sử dụng động từ go back, come back, return

Sau đây là một vài cụm từ thường đi cùng với ba động từ trên:

  • Go back

    • Go back to one’s homeland: Quay trở về quê hương
    • Go back two paces: Xem xét lại
    • Go back to a beginning: Làm lại từ đầu
    • Go back to the past: Nhớ lại việc đã qua
    • Let’s go back: Hãy trở lại đi
    • Go back and forth: Đi tới đi lui (nơi nào đó)
    • Go back on one’s word: Nói một đằng làm một nẻo (người không giữ vững lập trường)
  • Come back

    • Come back home: Trở về nhà
    • Come back here with: trở lại đây với
    • Come back soon: Sớm trở lại đây nhé!
    • I’ll come back: Tôi sẽ quay lại
    • Come back to bed: Đi ngủ
    • Just come back: Vừa trở về
    • Come back whole: Trở về bình an
  • Return

    • Return to: Trở lại
    • Return with: Trở lại với

Bài học trên đã giúp được chúng ta trong việc phân biệt go back, come back và return, cũng như là các ví dụ và các cụm từ sử dụng ba động từ này. Hi vọng qua bài viết này sẽ hỗ trợ một cách tối đa cho các bạn trong quá trình tìm hiểu và sử dụng các động từ. Đừng quên thường xuyên ghé thăm hoctienganhnhanh.vn để học thêm các cấu trúc của động từ nhé!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top