MỚI CẬP NHẬT

Phân biệt some, any, much, many trong ngữ pháp tiếng Anh

Phân biệt some, any, much, many khi sử dụng trong các tình huống giao tiếp trong tiếng Anh, khi người học tiếng Anh muốn đề cập đến định lượng của các danh từ.

Phân biệt some, any, much, many khi kết hợp những lượng từ (quantities) này với những loại danh từ thích hợp nào? Người học tiếng Anh mong muốn tìm hiểu về các loại lượng từ thường xuất hiện trong các bài thi nâng cao. Cùng Học tiếng Anh nhanh cập nhật chi tiết các loại lượng từ then chốt này trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay.

Some, any, much, many là loại từ gì?

Phân biệt some, any, much, many dựa vào ngữ nghĩa của chúng.

Some, any, much, many a lot of a few, a little là những lượng từ quen thuộc trong tiếng Anh. Vị trí của những lượng từ này đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho chính danh từ đó. Tùy theo loại danh từ đếm được hay không đếm được mà người học tiếng Anh sử dụng các loại lượng từ thích hợp.

  • Some nghĩa là một vài, một ít trong số, là hình thức số nhiều của mạo từ a/an.

Ví dụ: Susan buys some apples for dinner. (Susan mua vài quả táo cho bữa ăn tối.)

  • Any có nghĩa là có một vài, một ít, được sử dụng trong câu hỏi và câu phủ định.

Ví dụ: Are there any butter in this cake? (Có một ít bơ nào trong món bánh này không?)

  • Much có nghĩa là nhiều, thường kết hợp với các danh từ không đếm được.

Ví dụ: If you don't have much time, you should choose fast food. (Nếu không có nhiều thời gian thì bạn nên chọn thức ăn nhanh.)

  • Many cũng có nghĩa là chỉ số lượng nhiều, thường kết hợp với danh từ đếm được.

Ví dụ: How many flowers in that vase? (Có bao nhiêu bông hoa trong cái lọ đó?)

Phân biệt cách dùng some, any, much, many về cách dùng

Người học tiếng Anh cần nắm vững sự khác biệt giữa các lượng từ some, any, much, many

Cách dùng của các lượng từ này khác nhau về hình thức và ngữ nghĩa. Cho nên người học tiếng Anh cần ghi nhớ nghĩa của các lượng từ này để áp dụng trong các bài thi, bài kiểm tra tiếng Anh.

Phân biệt some và any

Lượng từ

Some

Any

Cấu trúc

Some + Noun (countable and uncountable).

Any + countable noun và uncountable noun.

Cách dùng

Người Anh sử dụng lượng từ some khi chưa xác định rõ số lượng. Đặc biệt là khi người nói muốn bộc lộ rõ ý muốn trong câu yêu cầu và đề nghị.

Lượng từ any không có nghĩa xác định được sử dụng trong phủ định. Any dùng trong câu hỏi ngụ ý nghi ngờ về điều mà mình đang thắc mắc có hay không.

Cách chia động từ

Some + N (đếm được số nhiều) + plural verb.

Some + N (Không đếm được) + Singular verb.

Any + countable noun + V-plural.

Any + uncountable noun + V-singular.

Ví dụ

Some new students take an umbrella today. (Hôm nay có một vài sinh viên mới đem theo dù.)

Do you want to drink some coffee? (Anh có muốn uống một chút cà phê không?)

Yes, please. (Vâng.)

There aren't any apples in the fridge. (Không có quả táo nào trong tủ lạnh.)

Is there any milk in your glass? (Trong ly của con có một chút sữa nào không?)

Phân biệt much và many

Lượng từ

Many

Much

Cấu trúc

Many + countable noun

Much + uncountable noun

Cách dùng

Lượng từ many được sử dụng để chỉ 1 số lượng lớn, thường được sử dụng trong câu phủ định và câu hỏi.

Much được dùng phổ biến trong câu phủ định và câu hỏi.

Cách chia động từ

Many + countable noun + V - plural.

Much + uncountable noun + V-singular

Ví dụ

Many people are working on the street as volunteers. (Nhiều người đang làm việc trên đường phố như những tình nguyện viên.)

You don't have as much money as he does. (Anh không có nhiều tiền như anh ấy đâu.)

Các lượng từ đồng nghĩa few, a few, a lot of, lots of trong tiếng Anh

Tìm hiểu thêm về ngữ nghĩa và cách dùng các lượng từ khác như few, a little…

Người học tiếng Anh không chỉ phân biệt some, any, much, many mà còn chú ý đến một số lượng từ đồng nghĩa được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh. Chẳng hạn như a lot of, lots of, few, a few, little, a little…

A lot of - nhiều, rất nhiều

Được sử dụng để thay thế cho many trong các câu ở thể khẳng định.

Ví dụ: There's a lot of tourist attractions near his village. (Có rất nhiều địa điểm du lịch gần làng của anh ấy.)

Lots of - nhiều, không ít

Lots of + uncountable noun/countable noun

Ví dụ: They spent lots of time to decorate that house. (Họ mất rất nhiều thời gian để trang trí cho căn nhà đó.)

A few - một vài, một ít

Cấu trúc: Few/a few + uncountable noun + V-singular

Là một lượng từ dùng trong câu khẳng định với danh từ đếm được số nhiều. A few/few nghĩa là một vài, vài…

Ví dụ: My daughter has a few friends in that country. (Con gái tôi có một vài người bạn ở đất nước đó.)

A little - một chút, một ít

Lượng từ chỉ số lượng đi với danh từ không đếm được, được sử dụng trong câu khẳng định. Cụm từ only a little nhấn mạnh về số lượng đang hàm ý tiêu cực.

Ví dụ: Do you want to borrow my a little money? (Anh có muốn mượn một ít tiền nhỏ nhoi này của tôi không?)

Ví dụ: Urgent! You need only a little money to buy that handbag. (Khẩn trương nhé! Chị chỉ cần một chút tiền nữa là mua được cái túi xách đó rồi.)

Little - chút xíu, chút ít

Cấu trúc: Little/a little + uncountable noun + V-singular

Little đứng trước danh từ không đếm được, little mang nghĩa là gần như không có. Trong trường hợp little ở dạng tính từ có nghĩa là nhỏ bé dễ thương.

Ví dụ: We had little rain last summer in Việt Nam. (Vào mùa hạ năm ngoái có rất ít mưa ở Việt Nam.)

Đoạn văn hội thoại sử dụng các định lượng từ phổ biến trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày

Cách sử dụng định lượng từ trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày

Đoạn hội thoại diễn ra tại một siêu thị trong tình huống người mẹ và con gái trao đổi những thông tin liên quan đến các sản phẩm hàng hóa. Người học tiếng Anh có thể theo dõi đoạn hội thoại sau đây để biết cách đặt câu hỏi và trả lời liên quan đến các định lượng từ.

Daughter: What are you going to buy from the grocery store, mom? (Mẹ ơi, mẹ tính mua gì ở hàng rau củ vậy?)

Mommy: Let's first go to the produce section to buy fruits and vegetables. (Mình đến đó trước để xem bảng cập nhật sản phẩm để mua rau củ.)

Daughter: Yes, mom. (Dạ, mẹ.)

Mommy: This is the produce section. We need tomatoes and carrots. (Đây là bản chi tiết sản phẩm. Chúng ta cần cà chua và cà rốt.)

Daughter: I would like to buy some oranges. They look so fresh. (Con muốn mua một vài trái cam. Chúng rất là tươi.)

Mommy: OK, you should put them in a plastic bag. We've run out of cereal, so we need to buy two boxes. (Được thôi. Con nên đặt chúng trong túi bóng chúng ta cũng hết bột ngũ cốc rồi. Phải mua hai hộp thôi.)

Daughter: Are these OK? (Loại này được không ạ?)

Mommy: Those are perfect. You can put them into the cart. (Tuyệt vời. Con cho vào giỏ hàng đi.)

Daughter: Mom, can I buy some chips to have a snack a little later? (Mẹ, Con muốn mua chip chip để ăn vặt được không?)

Mommy: I'm afraid not. Chips are not healthy. I'm going to bake some cookies later, so you will have a great snack. (Mẹ thấy là không được. Chip chip không tốt cho sức khỏe. Mẹ sẽ nướng bánh cookies con sẽ ăn vặt rất ngon miệng.)

Daughter: That sounds wonderful. (Tuyệt thật.)

Mommy: Let's go and pick up the ingredients. We need flour, sugar, butter, eggs and raisins. (Chúng ta hãy đến mua nguyên liệu mẹ cần bột, đường, bơ, trứng và nho khô.)

Mom: I will guide you how to bake cookies. (Mẹ hướng dẫn con cách nướng bánh cookie)

Daughter: I like making up than cooking. (Con thích học trang điểm hơn là nấu nướng).

Áp dụng bài tập some, any much, many a lot of a few, a little thích hợp

Người học tiếng Anh dựa vào ngữ nghĩa và hình thức sử dụng của các định lượng từ như some, any, much, many, a lot of, lots of… để điền vào chỗ trống của những câu sau đây:

  1. She is a famous singer so she has …fans all over the world.
  2. My mother is always busy all day. She doesn't have … time to take care of her family.
  3. We have to stand up. There are … chairs in that living room.
  4. Before my father came home at 6 o'clock yesterday, we had … time to talk about that story.
  5. My son wants to buy …new books now.

Đáp án:

  1. A lots of
  2. Many
  3. A few
  4. A little
  5. Some

Như vậy, cách phân biệt some, any, much, many dựa vào ngữ nghĩa và cách sử dụng để người học tiếng Anh có thể áp dụng chính xác khi giải bài tập đề thi Vật sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Người học tiếng Anh có thể cập nhật thêm những bài viết liên quan đến những bài học tiếng Anh chuyên đề phù hợp với trình độ của mình trên Học Tiếng Anh Nhanh.

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top