MỚI CẬP NHẬT

Phấn mắt tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Phấn mắt tiếng Anh là eye shadow. Cùng tìm hiểu cách đọc chuẩn phát âm và cách dùng từ vựng thông qua một số ví dụ thực tế song ngữ.

Phấn mắt là eye shadow trong tiếng Anh, là một dụng cụ trang điểm cho đôi mắt. Vậy, bạn đã biết từ vựng phấn mắt tiếng Anh là gì, được đọc và dùng như thế nào chưa? Cùng học tiếng Anh nhanh tìm hiểu ngay nhé.

Phấn mắt tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn quốc tế

Từ tiếng Anh nào có nghĩa là phấn mắt? Làm sao để đọc đúng?

Phấn mắt được dịch sang tiếng Anh mang cách viết là eye shadow, là một danh từ chỉ dụng cụ trang điểm dành cho mắt với nhiều dạng chất liệu và màu sắc. Phấn mắt có chất liệu chính là phấn bột hoặc dạng chất lỏng, được pha màu và trộn với một số loại phấn nhũ; công dụng của phấn mắt sẽ giúp cho đôi mắt trở nên có hồn hơn, thu hút hơn, làm hiện thực hóa ý nghĩa của câu nói “đôi mắt là cửa sổ tâm hồn”.

Cách phát âm của eye shadow:

  • UK: /ˈaɪ ˌʃæd.əʊ/
  • US: /ˈaɪ ˌʃæd.oʊ/

Giống với công dụng là trang điểm cho đôi mắt, bạn cũng có thể quan tâm tới một số từ vựng về đồ dùng trang điểm khác như: eyeliner, mascara, eyebrow, …

Ví dụ có sử dụng từ phấn mắt trong tiếng Anh

Ví dụ có dùng từ phấn mắt tiếng Anh là như thế nào?

Bên dưới đây, hoctienganh sẽ cung cấp cho bạn một vài ví dụ thường gặp trong cuộc sống có sử dụng từ phấn mắt:

  • Eye shadow from Judydoll cosmetics is very hot these days. (Phấn mắt đến từ hãng mỹ phẩm Judydoll đang rất hot trong mấy ngày gần đây.)
  • When I was a kid, every time I went to a performance, my mother would do my eye makeup with green and blue eye shadow. (Khi tôi còn nhỏ ấy, cứ mỗi lần tôi tham gia biểu diễn văn nghệ, mẹ tôi sẽ trang điểm phần mắt cho tôi bằng phấn mắt màu xanh lá và màu xanh dương.)
  • You should use eye shadow that have smoothed powder particles, which will be safe and durable! (Bạn nên sử dụng những loại phấn mắt mà có hạt phấn đã được làm mịn, sẽ an toàn và bền màu đó.)
  • When buying eye shadow, do not choose products that are too cheap, the color will quickly fade. (Khi mua phấn mắt, bạn đừng chọn những sản phẩm có giá quá rẻ nhé, màu phấn sẽ rất nhanh nhạt đi.)
  • A product closely associated with eye shadow is the eye shadow brush. (Một sản phẩm gắn liền với phấn mắt chính là cọ đánh phấn mắt.)

Một số cụm từ có liên quan từ vựng phấn mắt trong tiếng Anh

Phấn mắt tiếng Anh có những cụm từ nào để ghép?

Khi tìm hiểu về từ phấn mắt, ngoài tên gọi thông dụng là eye shadow cùng cách phát âm chuẩn, bạn cũng nên tham khảo qua một số cụm từ vựng có liên quan:

  • Eye shadow box: Hộp phấn mắt
  • Eye shadow jar: Lọ phấn mắt
  • Regular eye shadow: Phấn mắt thường
  • Eye shadow has shimmer: Phấn mắt có nhũ
  • Eye shadow box of 3 colors: Hộp phấn mắt có 3 ô màu
  • Eye shadow box of 4 colors: Hộp phấn mắt có 4 ô màu
  • Eye shadow box of 6 colors: Hộp phấn mắt có 6 ô màu
  • Eye shadow made from pearl powder: Phấn mắt làm từ bột ngọc trai
  • Liquid eye shadow: Phấn mắt dạng lỏng
  • Cool tone eye shadow: Phấn mắt tông màu lạnh
  • Warm-toned eye shadow: Phấn mắt tông màu ấm
  • Smokey eye shadow: Phấn mắt tông màu khói
  • Ingredients of eye shadow: Thành phần của phấn mắt
  • Eye shadow palette: Bảng phấn mắt

Đoạn hội thoại sử dụng từ vựng về phấn mắt tiếng Anh có dịch nghĩa

Danh từ phấn mắt tiếng Anh được dùng trong giao tiếp

Sau đây là đoạn hội thoại tiếng Anh có sử dụng từ vựng eye shadow - phấn mắt:

Mandy: Hello! Do you have an eye shadow palette? I forgot mine at home! (Xin chào! Bạn có bảng phấn mắt không? Tôi quên mất của tôi ở nhà rồi!)

Linda: Of course I do! Here, here is my eye shadow palette, you can use it. (Đương nhiên là tôi có! Đây, đây là bảng phấn mắt của tôi, bạn có thể sử dụng nó.)

Mandy: So lucky! Without eye shadow, my eyes would be very lifeless, hic. (May quá đi! Nếu thiếu đi phấn mắt thì mắt của tôi sẽ trông rất thiếu sức sống, hic.)

Linda: This is an eye shadow brush. (Đây là cọ đánh phấn mắt.)

Mandy: Oh my god, thank you so much! (Ôi trời, cảm ơn bạn nhiều lắm!)

Linda: Okay. (Ổn mà.)

Bài viết trên của hoctienganhnhanh.vn đã cung cấp những kiến thức đa dạng và phong phú để cùng bạn tìm kiếm, mở rộng thêm về danh từ phấn mắt tiếng Anh. Theo dõi hoctienganhnhanh.vn để học thêm nhiều ngữ pháp hơn bạn nhé! Xin chân thành cảm ơn các bạn.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top