MỚI CẬP NHẬT

Phấn viết bảng tiếng Anh là gì? Phát âm và từ vựng liên quan

Phấn viết bảng tiếng Anh là chalk, phát âm là /ʧɑk/; cùng tìm hiểu thêm một số từ vựng, ví dụ và đoạn hội thoại có sử dụng từ phấn viết bảng bằng tiếng Anh.

Phấn viết bảng là một đồ vật vô cùng quen thuộc với các em học sinh và giáo viên dùng để viết hoặc vẽ lên bảng đen, tuy nhiên các em có biết phấn viết bảng tiếng Anh là gì không? Cách phát âm đúng của cụm từ này trong tiếng Anh là gì? Tất cả sẽ được giải đáp ngay trong bài học hôm nay của học tiếng Anh, hãy cùng tìm hiểu ngay nhé!

Phấn viết bảng tiếng Anh là gì?

Tìm hiểu về phấn viết bảng trong tiếng Anh.

Phấn viết bảng tiếng Anh là chalk, đây là một đồ vật dùng để viết hoặc vẽ lên bảng đen, có thành phần chính là canxi carbonat (CaCO3, một dạng đá vôi tự nhiên). Hiện nay có 2 loại phấn viết bảng là phấn trắng và phấn màu, cả 2 đều có đặc điểm là không bụi và không độc hại với sức khỏe của người dùng.

Cách phát âm từ Chalk (phấn viết bảng) chuẩn phiên âm IPA là /ʧɑk/. Các em lưu ý cách phát âm từ /ʧ/ gần giống như âm “ch” trong tiếng Việt nhưng bật hơi nhẹ nhàng hơn bằng cách căng tròn môi, đưa ra phía trước sau đó khép hai hàm răng lại, lưỡi chạm vào vòm miệng.

Ví dụ:

  • Take a piece of chalk and write your answer on the blackboard. (Hãy lấy một viên phấn và viết câu trả lời của em lên bảng đen).
  • MIC is a company specializing in the production of dustless chalk. (MIC là một công ty chuyên sản xuất phấn viết bảng không bụi.)
  • Colored chalk includes yellow, blue, pink, green. (Phấn màu viết bảng gồm có màu vàng, màu xanh lam, màu hồng, màu xanh lá cây).
  • Bức tranh này được vẽ bằng phấn viết bảng. (This picture was drawn with chalk).
  • I just bought a new box of chalk with many colors. (Tôi mới mua hộp phấn viết bảng mới với đủ màu sắc).
  • Nowadays, chalk is produced with modern technology so it is usually dust-free. (Hiện nay, phấn viết bảng được sản xuất bằng công nghệ hiện đại nên nó thường không có bụi).
  • The price of a dustless chalk box ranges from 5,000 VND to 15,000 VND, depending on the type. (Giá của một hộp phấn không bụi giao động từ 5.000 - 15.000 vnđ, tùy loại).

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến phấn viết bảng (chalk)

Phấn viết bảng nhiều màu sắc.

Ngay bên dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh có liên quan đến từ phấn viết bảng - chalk, mời các em cùng tìm hiểu thêm để mở rộng vốn từ của mình nha.

  • Eraser: Đồ lau bảng
  • Chalkboard: Bảng viết phấn.
  • Blackboard: Bảng đen
  • Dustless chalk: Phấn viết bảng không bụi.
  • Colored chalk: Phấn màu viết bảng.

Hội thoại sử dụng từ phấn viết bảng bằng tiếng Anh (kèm dịch nghĩa)

Dưới đây là 2 đoạn hội thoại song ngữ có sử dụng từ phấn viết bẳng bằng tiếng Anh (chalk), mời các em học sinh cùng tham khảo để biết cách sử dụng cụm từ này trong giao tiếp hàng ngày nhé!

  • Conversation 1: At stationery shop (Tại cửa hàng văn phòng phẩm)

Người bán hàng: Hello, what do you want to buy? (Chào cháu, cháu cần mua gì nào?)

Hoa: Hello, I want to buy a box dustless chalk. (Chào cô ạ, cháu muốn mua một hộp phấn viết bảng).

Người bán hàng: Do you want colored chalk or normal chalk? (Cháu lấy loại phấn màu hay phấn bình thường?)

Hoa: I want to buy normal chalk. (Dạ cháu lấy loại phấn bình thường ạ).

Người bán hàng: Do you want to buy 10 or 50 pieces of chalk? (Cháu lấy hộp phấn viết bảng loại 10 viên hay 50 viên?)

Hoa: I want small box (Dạ cháu lấy hộp nhỏ)

Người bán hàng: Here you are, it's five thousand dong! (Của cháu đây, hết 5 ngàn đồng nhé!)

Hoa: Here you go. Thank you! (Cháu gửi tiền ạ, cảm ơn cô).

Người bán hàng: Thank you, see you again! (Cảm ơn cháu, hẹn gặp lại cháu nhé!)

  • Conversation 2: At class room (Tại phòng học)

Dung: Hi Nam, Can you lend me a piece of chalk? To day, I forgot bring it. (Chào Nam, bạn có thể cho mình mượn một viên phấn được không? Hôm nay mình quên không mang nó đi học rồi!)

Nam: Okay, do you want white chalk or colored chalk? (Tất nhiên rồi, cậu muốn lấy phấn trắng hay phấn màu?)

Dung: I want white chalk (Mình muốn phấn trắng thôi nè).

Nam: Here you go (Của cậu đây).

Dung: Thank you very much. (Cảm ơn cậu nhiều nhé).

Qua bài viết trên, hoctienhanhnhanh.vn đã chia sẻ kiến thức phấn viết bảng tiếng Anh là gì, cách đọc, các ví dụ, từ vựng và đoạn hội thoại tiếng Anh có liên quan, hy vọng các em học sinh sẽ cảm thấy thú vị với bài học này. Đừng quên rằng tại chuyên mục từ vựng tiếng Anh của chúng tôi còn rất nhiều từ vựng thú vị khác chờ đón các em đó nha!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top