MỚI CẬP NHẬT

Cách phát âm đuôi s và es trong tiếng Anh chuẩn dễ nhớ nhất

Bên cạnh đuôi ed, đuôi s, es được sử dụng rất phổ biến trong tiếng anh. Chúng xuất hiện hầu hết trong các đoạn hội thoại, bài văn từ bình thường đến trang trọng. Vậy, làm sao để phát âm đuôi s và es cho đúng. Hôm nay, ở bài viết này, hoctienganhnhanh sẽ chỉ rõ cho bạn!

Cách phát âm đuôi s, es trong tiếng Anh cực chuẩn

Khi nào thì cần thêm đuôi s, es

Trong tiếng Anh, có hai trường hợp chính để người nói, người viết thêm đuôi s, hoặc es vào sau từ, cụ thể:

Danh từ số nhiều

Trong ngữ pháp tiếng anh, danh từ có hai loại, là danh từ đếm được( Accountable Nouns) và danh từ không đếm được ( Unaccountable Nouns).

Về cơ bản, danh từ không đếm được là những danh từ trừu tượng, hoặc những sự vật thường ở thể lỏng và không đi kèm với số đếm.

Ví dụ: Wine (rượu) là danh từ không đếm được, vì nó không thể đi kèm với số đếm. Ta không thể nói 1 rượu, hai rượu được bởi vì nếu như vậy, khi mua hàng, người bán sẽ không thể bán cho chúng ta.Danh từ không đếm được thì không thêm s hoặc es.

Ngược lại, danh từ đếm được là những danh từ có thể đi kèm với số đếm. Ví dụ: Apple( Táo) , khi nói 1 táo, 2 táo, nghe có vẻ khá lạ, nhưng khi mua hàng, người bán sẽ hiểu là 1 quả táo, 2 quả táo.

Chú ý: Tiền( money) là danh từ không đếm được, ta chỉ có thể đếm được mệnh giá hay giá trị của số tiền đó.

Trong danh từ đếm được bao gồm danh từ số ít (Singular Noun) và anh từ số nhiều (Plural Nouns).

Danh từ số ít là danh từ chỉ một sự vật, hiện tượng trở xuống.

Danh từ số nhiều là danh từ chỉ các sự vật, hiện tượng từ hai trở nên. Lúc này, để chuyển các danh từ số ít sang số nhiều, ta thêm đuôi s, es vào sau danh từ đó.

Ví dụ: Cat ( mèo) chuyển sang số nhiều thành Cats

Apple( táo) chuyển sang số nhiều thành apples

Chia động từ cho ngôi thứ hai

Ngôi trong tiếng Anh có vai trò vô cùng quan trọng. Dựa vào chủ ngữ, ta có thể chia động từ cho câu.

Trong cấu trúc thì hiện tại đơn, câu khẳng định, ta có:

S + V(s, es) + O

Trong đó, S là chủ ngữ

V là động từ

O là tân ngữ

Khi chủ ngữ chia ở ngôi thứ nhất I, you, we, they và danh từ số nhiều thì không thêm s, es.

Khi chủ ngữ chia ở ngôi thứ hai She, he, it và danh từ số ít thì thêm s, es.

Danh từ trừu tượng thường thêm s, es.

Thêm đuôi s, es như thế nào?

Rất nhiều người bị nhầm lẫn khi thêm đuôi s, es vào sau từ, đây là các quy tắc thêm s và es phổ biến:

Thêm đuôi s, es như thế nào?

Đối với danh từ

Với các danh từ chia số nhiều, ta thêm s, es vào đuôi các danh từ từ đó.

Đối với các danh từ số ít, ta thêm s vào đuôi để thành lập danh từ số nhiều.

Ví dụ: Dog => dogs

Cat => cats

Banana => bananas

Đối với các danh từ số ít có tận cùng là các âm tiết như s, ss, sh, ch, z ,x cộng thêm es để thành lập danh từ số nhiều.

Ví dụ: cheese => cheeses

box => boxes

watch => watches

Buzz => buzzes

Đối với danh từ số ít tận cùng kết thúc bằng một phụ âm + o thêm đuôi es để thành lập danh từ số nhiều.

Ví dụ: potato => potatoes

tomato=> tomatoes

Đối với danh từ số ít tận cùng bằng một phụ âm + y thêm thì chuyển y thành i và thêm đuôi es để thành lập danh từ số nhiều.

Ví dụ: lady => ladies

country => countries

baby => babies

Đối với danh từ số ít kết thúc bằng một nguyên âm + y thì thêm s để thành lập danh từ số nhiều.

Ví dụ: boy => boys

monkey => monkeys

Bên cạnh đó, còn có các trường hợp đặc biệt với đuôi fe chuyển thành ves để thành lập danh từ số nhiều:

Calf => calves

Knife=> knives

Chú ý: Bên cạnh những danh từ thêm s, es, một số danh từ đặt biệt ở dạng số ít và số nhiều sẽ khác nhau

Danh từ số ít

Danh từ số nhiều

foot

feet

tooth

teeth

man

men

woman

women

mouse

mice

child

children

person

people( vẫn có trường hợp persons)

ox

oxen

goose

geese

Đối với động từ

Sẽ có ba trường hợp phổ biến, bao gồm:

Đối với những động từ kết thúc bằng S, O, X, SH, CH thì thêm es

Ví dụ: wash( giặt) => washes

watch( xem) => watches

Đối với những động từ kết thúc bằng một phụ âm + y thì ta đổi y thành i+ es.

Ví dụ: study => studies

Đối với các trường hợp còn lại, ta chỉ cần thêm s để chia động từ.

Ví dụ: comb( chải tóc) => combs

sleep( ngủ) => sleeps

Cách phát âm đuôi s và es

Có ba cách phát âm đuôi s và es là /s/, /z/, /iz/, tùy vào từng trường hợp sẽ có cách phát âm đuôi khác nhau, cụ thể như sau:

Phát âm đuôi s, es đúng chuẩn như thế nào?

Phát âm đuôi là /s/

Khi âm kết thúc bằng một âm câm thì khi thêm s, es vào sau âm đó, ta đều đọc là /s/

Ví dụ: combs có âm /b/ là âm câm, nên ta đọc là /coms/

Khi từ đó kết thúc bằng các từ sau đây : th,p,k,f,t . Các bạn có thể ghi nhớ bằng câu sau: Thời phong kiến fương tây.

Ví dụ: stops ( dừng lại) đọc là /stops/

Phát âm đuôi là /iz/

Khi từ đó kết thúc bằng các chữ sau s,,-x,-z,-o,-ge,-ce-sh-ss,ch

Ví dụ: washes ( giặt) đọc là /washiz/

Phát âm đuôi là /z/

Những âm còn lại khi thêm s, hoặc es ta đọc là /z/.

Video cách phát âm hay, hữu ích.

Nếu các bạn đã quá nhàm chán với việc đọc sách hoặc đọc các tài liệu, chúng tôi xin giới thiệu với các bạn vi deo hướng dẫn cách phát âm s, es một cách trực quan và dễ hiểu nhất.

Bài tập phát âm

Bài tập 1: Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại

  1. A. watches B. misses C. houses D. dogs

  2. A. stars B. stores C. wings D. starts

  3. A. beliefs B. books C. monkeys D. cups

  4. A. beds B. crabs C. hills D. bats

  5. A. babies B. cats C. ladies D. puppies

Đáp án:

  1. Chọn đáp án D đọc là /z/, các từ watches , misses , houses đọc là /iz/

  2. Chọn đáp án D đọc là /s/ , các từ stars, stores, wings,đọc là /z/

  3. C đọc là /z/, các từ beliefs , books , cups đọc là /s/

  4. D đọc là /s/, các từ beds , crabs ,hills đọc là /z/

  5. B đọc là /s/ , các từ babies , ladies , puppies là /iz/

Câu hỏi liên quan

Một vài thắc mắc liên quan

Với hai từ leaves ( danh từ số nhiều, nghĩa là lá cây) và từ leaves( động từ chia ngôi số ít, nghĩa là rời đi) làm sao phân biệt được?

Để phân biệt được, ta dùng các từ này trong câu và ngữ cảnh phù hợp. Xét vị trí của từ trong câu, ta sẽ biết nó thuộc dạng từ loại nào.

Có mẹo nào giúp ghi nhớ các công thức này không?

Có rất nhiều mẹo để ghi nhớ các cách phát âm này. Tuy nhiên, nếu các bạn chỉ học mẹo mà không nắm rõ bản chất của vấn đề thì rất dễ bị nhầm lẫn. Do đó, lời khuyên của chúng tôi đến các bạn là hãy thực hành nhiều để nâng cao kiến thức và làm quen với cách phát âm.

Phát âm đuôi s và es là phần ngữ pháp quan trọng trong thi cử cũng như trong giao tiếp hằng ngày. Hi vọng với những quy tắc phát âm s, es sẽ giúp bạn có kiến thức để giao tiếp và làm bài tốt hơn!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top