MỚI CẬP NHẬT

Cách phát âm i chuẩn cho người mới học tiếng Anh

Khi bạn học phát âm i theo đúng chuẩn tuân theo một số nguyên tắc, để thực hành kỹ năng speaking, listening đáp ứng yêu cầu của bài thi, giao tiếp hàng ngày.

Theo nguyên tắc phiên âm quốc tế IPA, cách phát âm i được đánh giá là đơn giản và không phức tạp như các nguyên âm u, e, o, a. Tuy nhiên người học tiếng Anh nên rèn luyện cách phát âm nguyên âm trong tiếng Anh để tự tin hơn trong giao tiếp và hoàn thành các bài thi một cách chính xác.

Trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay trên học tiếng anh nhanh, chúng tôi tổng hợp và chia sẻ cách phát âm nguyên âm i chuẩn như người bản xứ.

Học cách phát âm i chuẩn trong tiếng Anh

Nguyên âm i có cách phát âm đơn giản nhất

Trên bảng phiên âm tiếng Anh IPA, người ta chia nguyên âm I thành hai nguyên âm /i/ ngắn và /i:/ dài dành cho việc phát âm những từ vựng riêng biệt. Mỗi nguyên âm/i/ ngắn hay /i:/ dài đều có cách phát âm khác nhau. Cách phát âm /i/ ngắn và /i/ dài trong tiếng Anh được hướng dẫn chi tiết như sau:

Nguyên âm /i/ ngắn thường phát âm tương tự cách phát âm chữ i trong tiếng Việt. Người học tiếng Anh chỉ cần thực hiện theo các bước như sau:

  • Kéo giãn miệng sang hai bên miệng hơi hé tạo khoảng cách môi trên và môi dưới không quá rộng, để quai hàm hạ xuống.
  • Lưỡi đưa lên trên cao để chạm đầu lưỡi ở sau hàm dưới và hướng về phía trước đẩy hơi phát ra âm i.

Các từ phát âm /i/ như là:

  • miss /mis/: nhớ, bỏ lỡ.
  • Kiss /kis/: hôn, nụ hôn
  • Ill /il/: bệnh

Đối với nguyên âm /i:/ dài thì người học tiếng Anh có cách phát âm riêng biệt như sau:

  • Sau khi đặt hai hàm răng gần lại với nhau để tạo khóe miệng chuyển động nhẹ như đang mỉm cười.
  • Lưỡi đặt ở phía sau hàm răng dưới và phát ra luồng khí kéo dài hơn so với cách phát âm nguyên âm i ngắn.

Các từ phát âm /i:/ như là:

  • Niece /ni:s/: cháu gái.
  • Key /ki:/: chìa khóa
  • Piece /pi:s/: mảnh, miếng, mẩu.

4 cách nhận biết âm /i/ trong từ vựng tiếng Anh

Phát âm /i/ ngắn phổ biến trong từ điển tiếng Anh

Những nguyên tắc phát âm i trong các từ vựng tiếng Anh giúp người học tiếng Anh có thể phát âm chuẩn xác. Một trong những dấu hiệu nhận biết cách phát âm i là:

Những danh từ tận cùng là -age

Khi gặp những danh từ có tiếp vĩ ngữ -age là những từ phát âm /i/ ngắn.

  • Damage /'dæmidʒ/: thiệt hại, hư hại
  • Luggage /'lʌgidʒ/: hành lý
  • Village /’vɪlɪdʒ/: làng xóm
  • Cottage /’kɔtɪdʒ/: Nhà tranh

Các từ bắt đầu bằng be, de, re, em, en, pre, ex

Trong những trường hợp này người học tiếng Anh nên phát âm thành nguyên âm /i/ ngắn.

  • Begin /bɪ’gɪn/: bắt đầu
  • Remind /ri'maind/: nhắc nhớ
  • Enslave /in'sleiv/: bắt làm nô lệ
  • Exchange /iks't∫eindʒ/: trao đổi

Ngoại trừ một số từ phát âm theo nguyên âm /i:/ dài là:

  • Previous /'pri:viəs/: trước đây
  • Defrost /di:'frɔst/: làm rã đông.

Những từ có 1-2 phụ âm tận cùng là i

Trong trường hợp này thì nguyên âm i vẫn phát âm i ngắn.

  • Win /wɪn/: chiến thắng
  • Sit /sɪt/: ngồi xuống
  • Ship /ʃɪp/: tàu thuyền
  • Miss /mɪs/: nhớ, bỏ lỡ

Nhóm từ vựng có nguyên âm ui

Những loại từ có chứa nguyên âm dài ui cũng phát âm i.

  • Built /bɪld/: xây dựng
  • Guitar /gɪta/: đàn ghi ta
  • Biscuit /bɪskɪt/: bánh quy
  • Equivalent /ɪkwɪv ələnt/: tương đương

Trong một số trường hợp ngoại lệ của một số loại từ vựng tiếng Anh không theo các nguyên tắc trên vẫn phát âm /i/ như sau:

  • Donkey /'dɒηkɪ/: con lừa
  • Friendly /frendlɪ/: thân thiện
  • Industry /ɪn'dʌstri/: ngành công nghiệp
  • System /'sɪstəm/: hệ thống
  • Money /'mʌŋnɪ/: tiền tệ
  • Business /'bɪznɪs/: kinh doanh
  • Busy /'bɪ zɪ/: bận rộn
  • Market /'mɑ:kɪt/: chợ búa

Các dấu hiệu nhận biết nguyên âm /i:/ trong tiếng Anh

Cách phát âm i dài áp dụng trong phần lớn từ vựng tiếng Anh

Bởi vì cách phát âm /i:/ và /i/ khác nhau tùy theo cấu trúc của loại từ vựng có chứa nguyên âm i. Một số nguyên tắc để nhận biết và phân biệt được âm /i:/ như sau:

Những từ tận cùng là âm e

Đó là những từ vựng tiếng Anh có âm e ở cuối nhưng trước nó là các phụ âm như ed, et, en, ie, ea

  • Complete /kəm’pliːt/: hoàn thành
  • Cede /si:d/: nhượng bộ
  • Scene /siːn/: phong cảnh
  • Reveal /rɪˈviːl/: tiết lộ
  • Niece /ni:s/: cháu gái

Từ vựng có chứa cụm từ ee

Bất kỳ từ vựng tiếng Anh có chứa cụm từ ee ở vị trí nào cũng phát âm là /i:/.

  • Tree /triː/: cây xanh
  • Green /griːn/: màu xanh lá
  • Keep /kiːp/: gìn giữ
  • Meet /miːt/: gặp gỡ
  • See /si:/: nhìn, trông

Tuy nhiên, có một số từ vựng tiếng Anh chứa cụm từ ee nhưng đứng trước phụ âm r phát âm là /iə/.

  • Beer /biə/: bia
  • Cheer /t∫iə/: chúc mừng
  • Deer /diə/: con hươu

Các từ tiếng Anh chứa cụm từ ea

Một số từ vựng tiếng Anh chứa cụm từ ea cũng phát âm thành /i:/.

  • Tea /ti/: trà xanh
  • Sea /si:/: biển cả
  • Dream /dri:m/: giấc mơ
  • Heat /hi:t/: nhiệt nóng
  • Seat /si:t/: chỗ ngồi

Nhóm từ vựng chứa cụm ie, ei, eve

Với những từ có cấu trúc -eve, -ie, -ei cũng được phát âm là /i:/.

  • Ceiling /si:lɪŋ/: trần nhà
  • Receive /rɪsi:v/: đón nhận
  • Believe : tin tưởng
  • Relieve /rɪli:v/: thư giãn
  • Thief /θi:f/: tên trộm
  • Brief /bri:f/: ngắn gọn

Từ vựng có chứa cụm từ ia, ie, io, iu

Những loại từ vựng theo cấu trúc e + ia, io, ie, iu đều phát âm /i:/

  • Tedious/'ti:diəs/ : tẻ nhạt
  • Previous /'pri:viəs/: trước đây
  • Genius /'dʒi:niəs/: thiên tài
  • Obedient /ə'bi:diənt/: ngoan ngoãn

Những cách phát âm i khác trong từ điển tiếng Anh

Người học tiếng Anh cần phân biệt hai cách phát âm i ngắn và i: dài

Bên cạnh cách phát âm của những nguyên âm dài thành âm /i/ ngắn hay /i:/ thì người học tiếng Anh cần chú ý đến cách phát âm i là /ai/, /ɜː/ hoặc /i:/ trong những trường học sau đây:

Phiên âm i thành /ai/

Đó là những trường hợp các từ vựng có chứa các phụ âm dài như ce, de, gh, ke, le, me, nd, ne, te ở cuối mỗi từ vựng. Âm /ai/ trong tiếng Anh

  • High /haɪ/: độ cao
  • Kind /kaɪnd/: tử tế
  • Lime /laɪm/: trái chanh
  • Mine /maɪn/: của tôi
  • Slide /slaɪd/: ván trượt
  • Smile /smaɪl/: mỉm cười
  • Time /taɪm/: thời gian

Ngoài ra nguyên âm i còn đọc là /ai/ trong cấu trúc của từ i + re/rus.

  • Virus /ˈvaɪrəs/: vi rút
  • Fire /faɪr/: lửa
  • Hire /haɪr/: thuê mướn
  • Tire /taɪr/: lốp xe

Phiên âm i thành /ɜː/

Khi các từ vựng có chứa nguyên âm i đứng trước r thì được phiên âm là /ɜː/. Bạn chỉ cần đặt đầu lưỡi cong lại gần môi giữ khẩu hình miệng và phát âm /ɜː/ bằng cách tập trung hơi tại đầu lưỡi.

  • Firm /fɜːrm/: xí nghiệp, công ty nhỏ
  • Shirt /ʃɜːrt/: áo sơ mi
  • Smirk /smɜːrk/: nụ cười thỏa mãn
  • Kirk /kɜːrk/: Nhà thờ

Thực hành bài tập phát âm i và i: chuẩn xác

Người học tiếng Anh chỉ cần phân biệt được cách phát âm i là i ngắn hay i: dài và cách phát âm khác biệt trong những từ cho sẵn sau đây:

  1. skirt/ rabbit/ singer/ pink
  2. kit/ liberty/ link/ niece
  3. line/ rirus/ pie/ smirk
  4. Cheer/ minute/ ill/ fill
  5. kiss/ miss/ beer/ inn

Đáp án:

  1. skirt
  2. niece
  3. Smirk
  4. cheer
  5. Beer

Như vậy, các nguyên tắc phát âm i theo tiêu chuẩn quốc tế IPA chỉ đúng trong một số trường hợp phổ biến. Tuy nhiên người học tiếng Anh cũng cần chú ý đến những ngoại lệ và các loại từ tiếng Anh vay mượn để có thể đọc và phát âm chuẩn xác.

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top