MỚI CẬP NHẬT

Phát sinh tiếng Anh là gì? Các ví dụ và hội thoại liên quan

Phát sinh tiếng Anh là arise, danh từ chỉ những điều chúng ta không thể lường trước được. Cùng xem các ví dụ, cụm từ, hội thoại và từ đồng nghĩa với từ vựng này.

Từ vựng “phát sinh” trong tiếng Anh là gì thì vẫn còn một số người chưa biết đến, do đó mà bài học tiếng Anh hôm nay đã được chúng tôi tổng hợp tất tần tận về cách viết, cách đọc và cách dùng của từ vựng này. Bạn hãy theo dõi đến cùng để có thể nắm vững kiến thức này nhé!

Phát sinh tiếng Anh là gì?

Từ vựng phát sinh trong tiếng Anh

Danh từ phát sinh dịch sang tiếng Anh là arise, là từ được sử dụng để nói về những vấn đề xảy ra ngoài dự tính của con người, thường là các tình huống xấu hoặc sai sót trong quá trình thực hiện, gây trở ngại cho tiến độ của người thực hiện. Chính vì vậy mà người ta thường tính những tình huống không thuận lợi này, đồng thời lên kế hoạch để khắc phục, nhằm hạn chế rủi ro thấp nhất có thể.

Cách phát âm từ Arise: /əˈraɪz/

Từ vựng này có cách đọc khá thống nhất đối với cả tiếng Anh - Anh và tiếng Anh - Mỹ nên người học sẽ không bị lẫn lộn cách đọc khi học. Bạn hãy xem qua và thực hành đọc nhiều lần để có giọng đọc hay hơn nhé!

Lưu ý: Arise thường đi cùng với từ from mang nghĩa là phát sinh từ cái gì đó. Tuy nhiên trong các lĩnh vực khác nhau thì từ “phát sinh” sẽ được dịch khác nhau, còn từ arise là từ nói chung về sự phát sinh. Chẳng hạn trong lĩnh vực kinh tế từ này sẽ được dịch là accrue và từ incurred, là từ đồng nghĩa với arise, tuy nhiên các từ này thường sử dụng trong tình huống phát sinh tiền bạc.

Gợi ý một vài ví dụ sử dụng từ vựng phát sinh tiếng Anh

Áp dụng từ arise vào câu văn sẽ như thế nào?

Sau đây là các trường hợp sử dụng từ vựng phát sinh trong tiếng Anh mà bạn đọc nên xem qua:

  • Because this manager did not calculate carefully, bad situations arose while he persuaded customers to sign a cooperation contract. (Do người quản lý này đã không tính toán kỹ càng nên đã có những tình huống xấu phát sinh trong lúc anh ấy thuyết phục khách hàng ký hợp đồng hợp tác)
  • Because there are so many things that need to be spent this month, additional costs are incurred that are higher than last month. (Do tháng này quá nhiều việc cần phải chi tiền nên phát sinh thêm chi phí cao hơn tháng trước)
  • Let's consider the problem carefully to avoid problems arising. (Chúng ta hãy xem xét vấn đề thật kỹ lưỡng để tránh phát sinh các trở ngại)
  • If I had resolved this matter in the most satisfactory way, today's conflicts would not have arisen. (nếu tôi giải quyết chuyện này một cách thỏa đáng nhất thì đã không phát sinh những xung đột của ngày hôm nay)
  • Don't rush to submit your plan early, we need to predictUnexpected situations that arise from this event. (Đừng vội nộp bản kế hoạch sớm, chúng ta cần dự đoán những phát sinh không mong muốn của sự kiện này)
  • Not only me, but everyone in this company was unable to promptly respond promptly to situations that arise, boss! (Không chỉ tôi mà toàn bộ người trong công ty này đều không thể đối phó kịp thời tình huống phát sinh này thưa sếp!)
  • What will you do if this contract arises items that benefit your opponent? (Bạn sẽ làm gì nếu hợp đồng này phát sinh thêm một hạng mục có lợi cho đối thủ?)
  • This year my child is studying a lot of subjects so incurring additional tuition is inevitable. (Năm nay con tôi học rất nhiều môn nên phát sinh thêm học phí là điều không thể tránh khỏi)

Các cụm từ sử dụng từ vựng phát sinh tiếng Anh

Cụm từ liên quan từ vựng arise

Sau đây là các từ vựng liên quan đến từ arise (phát sinh) mà bạn đọc cần xem qua nhằm nâng cao vốn từ vựng nhé!

  • Phát sinh những vấn đề không mong muốn: Unexpected problems arise
  • Phát sinh thêm những khoản chi phí: Additional costs arise
  • Phát sinh nợ: The debt incurred
  • Phát sinh điều khoản: Conditions arise
  • Phát sinh xung đột: A conflict arises
  • Học phí phát sinh: Tuition fees arise
  • Phát sinh những rắc rối: Trouble arises
  • Khoản chi tiêu phát sinh: Expenditure incurred
  • Phát sinh phí bồi thường: Compensation fees arise
  • Yêu cầu phát sinh: Request arises
  • Phát sinh thêm hạng mục: Arise items
  • Phát sinh thêm một lượng hàng hóa: Arise an additional amount of goods

Hội thoại tiếng Anh sử dụng từ phát sinh dịch sang tiếng Anh

Sau đây là hai đoạn hội thoại vô cùng thực tế sử dụng từ vựng phát sinh tiếng Anh, cùng chúng tôi tham khảo qua nhé!

  • Dialogue 1

Sophie: How much does this braces package cost, doctor? (Gói niềng răng này có chi phí bao nhiêu vậy bác sĩ?)

Paul: It's two thousand dollars, ma'am. (Là hai ngàn đô thưa bà)

Sophie: So do I incur any additional expenses? (Thế con phát sinh thêm khoản nào không ạ?)

Paul: Do you have any arise expenses? (Còn phát sinh thêm chi phí tẩy trắng răng nếu bà muốn)

Sophie: How much does it cost? (Nó có chi phí bao nhiêu ạ?)

Paul: Five hundred dollars ma'am (năm trăm đô thưa bà)

  • Dialogue 2

Anna: This contract is not complete, you need to plan for additional situations that may arise. (Bản hợp đồng này chưa hoàn chỉnh lắm, bạn cần dự trù thêm những tình huống phát sinh)

Allie: Allie: Yes ma'am, I will pay attention. (Vâng thưa bà, tôi sẽ chú ý ạ)

Anna: The second item in the contract is not very clear, what are you doing? (Mục thứ hai trong hợp đồng chưa nêu rõ ý lắm, cô đang làm gì vậy hả?)

Allie: That section is in charge of Sophie. (Dạ mục đó là do Sophie phụ trách ạ)

Anna: Call her to me immediately, if you don't fix it, there will be arisen compensation costs! (Gọi cô ấy đến ngay cho tôi, không sửa lại sẽ phải phát sinh thêm chi phí bồi thường đấy!)

Allie: Yes, I'll go call her right away. (Dạ vâng tôi đi gọi cô ấy ngay )

Bên trên là bài viết tổng hợp các kiến thức cần biết về từ vựng phát sinh tiếng Anh, hy vọng qua đó bạn sẽ có thể hiểu được cách sử dụng của từ này trong giao tiếp và có thể sử dụng từ này một cách thật tự tin. Bên cạnh đó, đừng quên truy cập hoctienganhnhanh.vn để có thêm nhiều bài học hay về từ vựng nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top