MỚI CẬP NHẬT

Phô mai tiếng Anh là gì? Cách dùng và phát âm chuẩn

Phô mai tiếng Anh nghĩa là cheese, các cụm từ liên quan được người học tiếng Anh tìm hiểu khi muốn sử dụng thông thạo trong giao tiếp hàng ngày như người Anh.

Phô mai tiếng Anh là từ cheese là loại từ vựng được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày của người bản xứ. Vì vậy người học tiếng Anh muốn tìm hiểu thêm về cách phát âm các cụm từ liên quan từ vựng phô mai có thể cập nhật bài viết trên Học tiếng Anh Nhanh.

Phô mai tiếng Anh nghĩa là gì?

Tìm hiểu về từ vựng cô Mai tiếng Anh

Phô mai dịch nghĩa sang tiếng Anh là cheese, tên gọi một loại thực phẩm được chế biến từ sữa của động vật như trâu, bò, dê, cừu, ngựa, tê giác… bằng cách cấy vi khuẩn và thêm men rennet để kết đông sữa tạo thành pho mát có thể sử dụng quanh năm.

Hầu hết các loại pho mát đều có thể tan chảy khi nấu ở nhiệt độ cao để tạo hương vị thơm ngon cho món ăn. Đặc biệt là những món ăn của các nước Hy Lạp, Pháp và Ý nên sản lượng phô mai tiêu thụ ở những nước này nhiều nhất trên thế giới.

Phô mai được sử dụng theo nhiều cách khác nhau để tạo nên những loại thực phẩm món ăn thức uống có hương vị thơm ngon, béo ngậy. Đối với người Châu Âu nói chung và người Anh nói riêng thì những món ăn ngon đều có thành phần nguyên liệu là phô mai cheese. Cho nên cách phát âm của từ phô mai cheese là /tʃiːz/ giống nhau ở cả hai ngữ điệu của người Anh và người Mỹ.

Vị trí từ vựng phô mai trong câu giao tiếp tiếng Anh

Vai trò của từ phô mai cheese trong tiếng Anh

Cheese là một loại danh từ đếm được để chỉ từng miếng phô mai cụ thể hoặc số lượng các loại phô mai khác nhau. Danh từ cheese có thể đóng nhiều vai trò trong câu tiếng Anh như sau:

  • Chủ ngữ đứng đầu câu

Ví dụ: This cheese was made from the milk of cow which was raised in Italia. (Loại phô mai này được làm từ sữa của loài bò nuôi dưỡng ở Italia.)

  • Tân ngữ đứng giữa câu

Ví dụ: I used to eat this delicious type of cheese in Sweden before. (Tôi từng ăn một loại phô mai rất ngon ở Thụy Điển trước đây.)

Ví dụ sử dụng từ vựng phô mai trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày

Các câu nói giao tiếp liên quan đến từ vựng phô mai cheese trong tiếng Anh

Người học tiếng Anh có thể tham khảo một vài câu hội thoại giao tiếp sử dụng từ phô mai tiếng Anh trong giao tiếp hàng ngày. Đó là những câu phát biểu tiếng Anh đơn giản nhưng được sử dụng thường xuyên khi trao đổi thông tin với nhau.

  • Mary bought Cheddar cheese and some bread for her children last week. (Mary đã mua phô mai Cheddar và một ít bánh mì cho con của cô ấy vào tuần trước.)
  • You should eat some cheese with crackers for your breakfast due to the benefit of this food for your health. (Em nên ăn phô mai với bánh quy trong bữa sáng vì lợi ích của thực phẩm này đối với sức khỏe của mình.)
  • The chef put two slices of Mozzarella cheese on that pizza before baking it in the oven for about 30 minutes. (Người đầu bếp đã đặt hai miếng phô mai Mozzarella trên chiếc bánh Pizza đó trước khi đặt nó vào lò nướng khoảng 30 phút.)
  • We like both soft cheese and hard cheese which was produced by some famous branches like Brie, Cheddar… (Chúng tôi đều yêu thích phô mai mềm và phô mai cứng được sản xuất bởi các nhãn hàng nổi tiếng như Brie, Cheddar…)
  • Have you ever tried to eat a jackfruit burger with a slice of vegan cheese? (Bạn đã bao giờ thử ăn bánh mì mít với một lát phô mai thuần chay chưa?)

Phân biệt các loại phô mai phổ biến hiện nay

Tên gọi riêng của các loại phô mai đang được sử dụng phổ biến trên thế giới

Từ phô mai tiếng Anh là cheese không chỉ được sử dụng độc lập mà còn được sử dụng trong các cụm từ để làm phong phú hơn cho ngữ nghĩa của từ vựng này. Người học tiếng Anh có thể tham khảo bạn tổng hợp các cụm từ liên quan đến từ phô mai cheese trong tiếng Anh như sau:

Vocabulary

Meaning

Vocabulary

Meaning

Blue cheese

Phô mai mốc

Pimento cheese

Phô mai làm từ Mỹ với hỗn hợp phô mai, rau ngọt và sốt mayonnaise.

Cottage cheese

Phô mai trắng làm từ sữa đông và một ít váng sữa

Store cheese

Phô mai sữa bò cứng có màu vàng cam.

Cream cheese

Phô mai dạng mềm lỏng, màu trắng

String cheese

Phô mai cắt sợi

Big cheese

Một người quan trọng và có nhiều ảnh hưởng đối với công ty hoặc tổ chức.

Swiss cheese

Phô mai cứng có lỗ lớn ở trên bề mặt.

Club cheese/ cold pack cheese

Phô mai dạng mềm kết hợp các loại thảo mộc và các thứ khác để tạo hương vị.

Cheshire cheese

Phô mai sữa bò cứng, có màu vàng nhạt dễ vỡ, sản xuất ở Tây Bắc nước Anh.

Curd cheese

Phô mai trắng mềm, không có vị đậm đà.

Macaroni cheese

Món ăn làm từ mì ống và sốt phô mai

Jack cheese

Một loại phô mai có nguồn gốc từ California

Processed cheese

Một loại phô mai được trộn từ nhiều loại phô mai với dầu, màu nhân tạo và muối.

Pot cheese

Một loại phô mai làm từ sữa đông sản xuất tại Mỹ.

Cauliflower cheese

Món súp lơ sốt phô mai.

Soft cheese

Phô mai được sản xuất rất nhanh có chứa nhiều nước và thường không có vị đậm đà.

Goat cheese

Phô mai làm từ sữa dê

Cheese knife

Một loại dao có hai lưỡi sắc bén để cắt phô mai.

Hard cheese

Phô mai ít nước, nhiều chất béo và có hương vị đậm đà.

Farmer cheese

Phô mai trắng mềm làm từ sữa đông (phần rắn của sữa).

Grilled cheese

Bánh sandwich phô mai có phết bơ bên ngoài trước khi chiên.

Grated cheese

Phô mai đã cắt thành nhiều miếng nhỏ.

Cheesecake

Bánh phô mai

Đoạn hội thoại sử dụng từ vựng phô mai tiếng Anh

Thông qua đoạn hội thoại tiếng Anh của người bản xứ người học tiếng Anh có thể biết được cách sử dụng linh hoạt của từ vựng phô mai trong tiếng Anh. Bởi vì từ vựng phô mai cheese là một trong những loại từ vựng được sử dụng phổ biến trong đời sống hàng ngày.

Waiter: Welcome to our restaurant. What can I do for you? (Xin chào đến nhà hàng của chúng tôi. Tôi có thể giúp gì ông bà không ạ?)

Customer: I would like a table for two, please. (Tôi muốn đặt bàn cho hai người.)

Waiter: Certainly. Here it is. (Vâng, đây ạ.)

Customer: Okay. (Được rồi.)

Waiter: Are you ready to order, sir? This is the menu. (Thưa ông bà đã sẵn sàng để đặt món ăn chưa ạ? Đây là menu.)

Customer: I would like to have a cheese pizza. My wife would like to have a vegetable sandwich and a portion of a salad, please. (Tôi muốn đặt một chiếc bánh pizza phô mai vợ tôi muốn một bánh mì sandwich rau củ và một phần xà lách.)

Waiter: And what would you like to drink? (Thưa ông bà muốn uống gì ạ?)

Customer: Two glasses of red grape juice, please. (2 ly rượu nho đỏ.)

Waiter: Okay. Wait for us a little, sir. (Vâng, xin đợi chúng tôi một lúc ạ.)

Customer: Okay. (Được thôi.)

Như vậy, từ phô mai tiếng Anh là cheese được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày, đặc biệt là lĩnh vực thực phẩm, nhà hàng, quán ăn tại Anh và các nước nói tiếng Anh. Cho nên người học tiếng Anh có thể cập nhật những thông tin liên quan đến từ vựng phô mai trong tiếng Anh trên Học tiếng Anh Nhanh.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top