MỚI CẬP NHẬT

Phó tổng giám đốc tiếng Anh là gì? Cách đọc và ví dụ câu liên quan

Phó tổng giám đốc tiếng Anh gọi là deputy general director, là người giữ chức vụ quản lý quản lý cấp cao trong một công ty hoặc một doanh nghiệp.

Phóng tổng giám đốc tiếng Anh là gì? Đây là thắc mắc của nhiều bạn khi học tiếng Anh khi học từ vựng về các chủ đề xoay quanh chốn công sở hoặc các bạn dịch thuật viên khi dịch tài liệu bằng tiếng Anh.

Trong bài học hôm nay, học tiếng Anh sẽ giúp bạn biết được tên gọi của phó tổng giám đốc trong tiếng Anh, cách đọc và ví dụ kèm theo giúp bạn học từ hiệu quả hơn. Cùng tìm hiểu bài học ngay nhé!

Phó tổng giám đốc tiếng Anh là gì?

Phó tổng giám đốc có tên tiếng Anh là deputy general director.

Trong tiếng Anh, chức vụ phó tổng giám đốc trong công ty sẽ được gọi là deputy general director, đây là một cụm từ được sử dụng để nói về một trong những chức vụ quản lý cấp cao trong doanh nghiệp thường đảm vị vai trò điều hành, lãnh đạo công ty và hỗ trợ, đại diện cho tổng giám đốc.

Trong đó:

  • Deputy: Chỉ người đảm nhận vai trò thay thế hoặc hỗ trợ người khác trong công việc.
  • General: Liên quan đến các vị trí quản lý cấp cao, tổng quản lý.
  • Director: Chỉ người giữ vị trí quản lý, giám đốc.

Như vậy, khi ghép lại với nhau ta sẽ có cụm từ deputy general director mang nghĩa người quản lý cấp cao có vai trò hỗ trợ, giúp đỡ cho tổng giám đốc (General Director).

Lưu ý: Bên cạnh sử dụng cụm từ deputy general director để chỉ chức vụ phó tổng giám đốc thì bạn có thể sử dụng cụm từ deputy general manager cũng hàm hàm ý tương tự trong tiếng Anh.

Phát âm từ deputy general director chuẩn

Để hiểu rõ hơn về cụm từ chỉ chức vụ phó tổng giám đốc (deputy general director) bạn học có thể phân tích cách phát âm như sau:

  • Deputy phát âm là: /ˈdɛp.jʊ.ti/.
  • General phát âm là /ˈdʒɛn.ər.əl/.
  • Director phát âm là: /dɪˈrɛk.tər/.

Ví dụ sử dụng cụm từ phó tổng giám đốc tiếng Anh

Học từ vựng qua ví dụ.

Để hiểu hơn về cách sử dụng từ vựng này trong ngữ cảnh cụ thể, bạn có thể tham khảo qua vài ví dụ sau.

  • The deputy general director is responsible for overseeing the day-to-day operations of the company. (Phó Tổng Giám Đốc chịu trách nhiệm giám sát các hoạt động hàng ngày của công ty)
  • One of the key responsibilities of the deputy general director is strategic planning for the organization's growth. (Một trong những trách nhiệm quan trọng của Phó Tổng Giám Đốc là lập kế hoạch chiến lược cho sự phát triển của tổ chức)
  • As deputy general director, he oversees various departments, ensuring that our organization runs smoothly and efficiently. (Là Phó Tổng Giám Đốc, anh ấy giám sát nhiều phòng ban khác nhau, đảm bảo tổ chức của chúng tôi hoạt động một cách suôn sẻ và hiệu quả)
  • As deputy general director, she is responsible for liaising with key stakeholders and partners. (Là Phó Tổng Giám Đốc, cô ấy chịu trách nhiệm liên lạc với các bên liên quan quan trọng và đối tác)
  • One of the key responsibilities of the deputy general director is strategic planning for the organization's growth. (Một trong những trách nhiệm quan trọng của Phó Tổng Giám Đốc là lập kế hoạch chiến lược cho sự phát triển của tổ chức)
  • The deputy general director provides operational oversight, ensuring that day-to-day activities run smoothly. (Phó Tổng Giám Đốc cung cấp sự giám sát hoạt động, đảm bảo rằng các hoạt động hàng ngày diễn ra một cách suôn sẻ)
  • In her leadership role as deputy general director, she motivates the team to achieve their goals. (Trong vai trò lãnh đạo của mình là Phó Tổng Giám Đốc, cô ấy động viên đội ngũ đạt được mục tiêu của họ)
  • The deputy general director of Finance is responsible for financial management and budgeting. (Phó Tổng Giám Đốc Tài chính chịu trách nhiệm về quản lý tài chính và lập kế hoạch ngân sách)

Một số từ vựng liên quan cụm từ phó tổng giám đốc tiếng Anh

Một số hoạt động của phó tổng giám đốc trong tiếng Anh

Bên cạnh biết được tên gọi của phó tổng giám đốc tiếng Anh là deputy general director/ Deputy general manager thì bạn học có thể tham khảo thêm một số cụm từ chỉ hoạt động, vai trò của phó tổng giám đốc trong công ty có kèm ví dụ sau:

  • Strategic Decision-Maker: Người đưa ra quyết định chiến lược, người định hình chiến lược.
  • Operational Oversight: Sự giám sát hoạt động hàng ngày, đảm bảo rằng các hoạt động diễn ra một cách suôn sẻ.
  • Leadership Role: Vai trò lãnh đạo, trách nhiệm động viên và hướng dẫn đội ngũ.
  • Financial Management: Quản lý tài chính, việc quản lý tài chính và kế hoạch ngân sách.
  • Strategic Planning: Lập kế hoạch chiến lược, việc xây dựng kế hoạch chiến lược cho sự phát triển của tổ chức.

Hội thoại sử dụng từ phó tổng giám đốc tiếng Anh

Sử dụng cụm từ phó tổng giám đốc (deputy general director) trong hội thoại tiếng Anh

Tham khảo thêm đoạn hội thoại tiếng Anh sau có sử dụng từ phó tổng giám đốc dịch sang tiếng Anh để hiểu về cách dùng từ và ghi nhớ từ vựng:

Tom: Hi, Sarah. Have you met our new deputy general director, Mr. Anderson? (Xin chào, Sarah. Bạn đã gặp Phó Tổng Giám Đốc mới của chúng ta, ông Anderson chưa?)

Sarah: Not yet. It's great to meet you, Mr. Anderson. I've heard a lot about your role in the company. (Chưa. Rất vui được gặp mặt, ông Anderson. Tôi đã nghe nhiều về vai trò của ông trong công ty)

Mr. Anderson: Nice to meet you, Sarah. Thank you for the warm welcome. Yes, I've recently joined as the deputy general director. (Rất vui được gặp bạn, Sarah. Cảm ơn bạn về sự chào đón nồng nhiệt. Vâng, tôi vừa tham gia công ty với tư cách là Phó Tổng Giám Đốc)

Tom: Mr. Anderson, Sarah is our Head of Marketing. She's been doing an excellent job with our campaigns. (Ông Anderson, Sarah là Trưởng Bộ phận Tiếp thị của chúng ta. Cô ấy đã thực hiện một công việc xuất sắc với các chiến dịch tiếp thị của ta)

Mr. Anderson: That's fantastic to hear. Sarah, I'm sure we'll have the opportunity to work together on some strategic initiatives soon. (Thật tuyệt khi nghe thấy điều đó. Sarah, tôi chắc chắn rằng chúng ta sẽ có cơ hội làm việc cùng nhau trong tương lai về một số dự án chiến lược. )

Sarah: I'm looking forward to it, Mr. Anderson. (Tôi rất mong chờ điều đó, ông Anderson. )

Với bài học từ vựng này, học tiếng Anh đã giúp bạn biết được tên gọi của chức vụ phó tổng giám đốc trong tiếng Anh là deputy general director hay deputy general manager, cách đọc từ theo phiên âm chuẩn và các mẫu ví dụ câu kèm theo để bạn hình dung được cách sử dụng từ trong ngữ cảnh câu cụ thể. Hãy tiếp tục theo dọi hoctienganhnhanh.vn để biết thêm nhiều từ vựng hay mỗi ngày nhé! Chúc bạn học tốt !

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top