MỚI CẬP NHẬT

Phục vụ tiếng Anh là gì? Cách đọc từ này chuẩn nhất

Phục vụ tiếng Anh là serve, cách đọc đúng từ này, cùng cách sử dụng từ vựng qua mẫu câu ví dụ, hội thoại trong giao tiếp và các cụm từ nói về phục vụ thường gặp.

Khi bạn đi du lịch, đi ăn uống hay làm đẹp,....bạn sẽ được các nhân viên ở đây “phục vụ” khá tân tình và chu đáo, tuy nhiên cũng có khi bạn nhận được thái độ “khinh khỉnh, coi thường”.

Vậy bạn có biết phục vụ tiếng Anh là gì không, liệu nó được diễn tả qua động từ serve hay là danh từ service. Để có câu trả lời chính xác, hãy cùng học tiếng Anh nhanh tìm hiểu ngay các nội dung kiến thức sau đây nhé!

Phục vụ tiếng Anh là gì?

Phục vụ trong tiếng Anh.

Phục vụ dịch ra tiếng Anh là serve, là động từ từ nói về hành động mà bạn làm trong công việc dịch vụ, phục vụ tương tự như cách bạn làm hài lòng khách hàng bằng những công việc mà bạn đang làm, hài lòng từ cách nói chuyện, thái độ, tách phong làm việc chuyên nghiệp, từ đó có thể tạo nên và duy trì mối quan hệ tốt đẹp giữa bạn, doanh nghiệp với khách hàng.

Lưu ý:

  • Serve và service đều là phục vụ nhưng serve là động từ chỉ hành động phục vụ còn service là danh từ có nghĩa là sự phục vụ hay dịch vụ. Chính vì vậy khi nói về “phục vụ” trong tiếng Anh, thường sử dụng động từ serve phổ biến hơn.
  • Ngoài động từ serve có nghĩa là phục vụ thì động từ attend, assist cũng là từ đồng nghĩa, tuy nhiên từ serve là từ được sử dụng phổ biến trong ngành dịch vụ, còn attend, assist ít được sử dụng hơn.
  • Có một số thành ngữ liên quan đến phục vụ trong tiếng Anh, chẳng hạn như: serve out something (tiếp tục hành động hoặc công việc), it serve someone right (đáng bị như thế) hoặc là server up something (phục vụ cho mọi người).

Cách đọc từ phục vụ trong tiếng Anh đúng phiên âm

Sau khi bạn biết phục vụ tiếng Anh là gì, việc đọc từ vựng serve (phục vụ) và service (sự phục vụ) đều giống nhau ở phần phiên âm theo giọng Anh Anh và Anh Mỹ, chỉ cần xem qua và nhìn sự khác biệt đó là có thể đọc đúng được. Cụ thể là:

Phát âm động từ serve:

  • Giọng Anh Anh Anh: /sɜːv/
  • Giọng Anh Mỹ: /sɝːv/

Phát âm danh từ service:

  • Giọng Anh Anh Anh: /ˈsɜː.vɪs/
  • Giọng Anh Mỹ: /ˈsɝː.vɪs/

Một số ví dụ sử dụng từ vựng phục vụ tiếng Anh

Ví dụ với từ serve (phục vụ).

Ghi nhớ từ vựng phục vụ trong tiếng Anh cực kỳ dễ dàng khi bạn học cách sử dụng nó qua các mẫu câu ví dụ cụ thể, nói về vấn đề thường xảy ra khi phục vụ để bạn hiểu hơn về “phục vụ”. Chẳng hạn như:

  • Can you serve me a glass of water, please? (Bạn có thể phục vụ cho tôi một ly nước không?)
  • The restaurant serves authentic Italian cuisine. (Nhà hàng phục vụ các món ăn Ý chính hiệu)
  • The server forgot to bring us the side dishes we ordered. (Người phục vụ đã quên mang đến cho chúng tôi các món ăn kèm mà chúng tôi đã đặt)
  • We were served by a very attentive and friendly waitress. (Chúng tôi được phục vụ bởi một cô gái phục vụ rất chu đáo và thân thiện)
  • The waiter served us complimentary bread before our meal. (Anh chàng phục vụ đã phục vụ cho chúng tôi bánh mì miễn phí trước khi bắt đầu bữa ăn)
  • I always feel well-served at this restaurant. (Tôi luôn cảm thấy được phục vụ tốt tại nhà hàng này)
  • The server spilled hot coffee on my lap. (Người phục vụ làm đổ cà phê nóng lên đùi tôi)
  • The bartender served us our drinks with a fancy presentation. (Người pha chế đã phục vụ đồ uống cho chúng tôi với một màn trình diễn đẹp mắt)
  • The server brought us the wrong order and had to go back to the kitchen to fix it. (Người phục vụ mang đến cho chúng tôi món ăn sai và phải quay lại bếp để sửa lại)
  • The restaurant serves breakfast from 7am to 10am. (Nhà hàng phục vụ bữa sáng từ 7 giờ sáng đến 10 giờ sáng)
  • The hotel has a team of servers who are available 24/7. (Khách sạn có một đội ngũ nhân viên luôn sẵn sàng phục vụ 24/7)
  • The server recommended the chef's special, and it was delicious. (Người phục vụ đã giới thiệu món đặc biệt của đầu bếp và nó rất ngon)
  • The server apologized for the delay in our food and offered us a complimentary dessert. (Người phục vụ đã xin lỗi vì sự chậm trễ trong việc phục vụ món ăn và tặng cho chúng tôi một món tráng miệng miễn phí)

Các cụm từ liên quan tới phục vụ trong tiếng Anh

Các cụm từ gắn liền với phục vụ (serve).

Ngoài từ vựng phục vụ tiếng Anh ra, còn có những cụm từ tiếng Anh nói về phục vụ khá quen thuộc có thể bạn chưa biết và thực sự cần đến, được trình bày qua bảng sau:

STT

Cụm từ tiếng Việt

Cụm từ tiếng Anh

1

Phục vụ bàn

Table service

2

Tự phục vụ

Self service

3

Phục vụ nam

Male server

4

Phục vụ nữ

Female server

5

Người phục vụ

Server

6

Phục vụ cho

Service

7

Phí phục vụ

Service charge

8

Quầy phục vụ

Service counter

9

Từng phục vụ

Served, ever seved

10

Tiếp tục phục vụ

Continue to serve

11

Công việc phục vụ

Service job

12

Bắt đầu phục vụ

Start serving

13

Phục vụ theo quy định, hướng dẫn

Serve as directed

14

Tôi sẽ phục vụ

I will serve

15

Phục vụ với

Served with

16

Phục vụ khách hàng

Customer service

17

Chưa được phục vụ

Not served/ not yet served

18

Đã phục vụ 10 năm

Served 10 years

19

Phục vụ hàng ngày

Daily service

20

Có thể phục vụ

Can serve, Able to serve

21

Từ chối phục vụ

Refuse to serve

22

Ngành phục vụ

Service industry

23

Cô phục phụ

Waitress

24

Sẵn sàng phục vụ

Ready to serve

25

Thái độ phục vụ

Service attitude

26

Phục vụ chu đáo

Attentive service

Hội thoại sử dụng từ vựng phục vụ tiếng Anh

Trò chuyện tiếng Anh với từ serve (phục vụ).

Đoạn hội thoại ngắn sau về phục vụ trong tiếng Anh, sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn cách sử dụng động từ serve trong tình huống phục vụ thực tế ở nhà hàng giữa khách hàng và nhân viên phục vụ.

Brian: Hi, I'm Brian and I'll be your server for tonight. Can I start you off with some drinks? (Xin chào, tôi là Brian và tôi sẽ là người phục vụ cho bạn vào tối nay. Bạn có muốn bắt đầu với một ít đồ uống không?)

Helen: Yes, I'll have a glass of red wine please. (Vâng, cho tôi một ly rượu vang đỏ)

Brian: Of course, I'll be right back with that. Are you ready to order or do you need more time? (Tất nhiên, tôi sẽ quay lại ngay. Bạn đã sẵn sàng để đặt món chưa hay cần thêm thời gian?)

Helen: Actually, can you recommend any dishes? I'm not sure what to get. (Thực ra, bạn có thể giới thiệu cho tôi món ăn nào được không? Tôi không biết nên chọn gì)

Brian: Sure, our special tonight is the grilled salmon served with mashed potatoes and vegetables. It's one of our most popular dishes. (Chắc chắn rồi, món đặc biệt của chúng tôi hôm nay là cá hồi nướng kèm khoai tây nghiền và rau củ. Đây là một trong những món ăn phổ biến nhất của chúng tôi)

Helen: That sounds delicious, I'll have that please. (Nghe ngon quá, tôi sẽ chọn món đó)

Brian: Great choice, I'll put that in for you. And would you like anything else to go with your meal? (Lựa chọn tuyệt vời, tôi sẽ đặt món đó cho bạn. Và bạn bạn có muốn dùng gì khác trong bữa ăn không?)

Helen: Can we also get a side of garlic bread? (Chúng tôi có thể đặt thêm bánh mì tỏi không?)

Brian: Sure thing, I'll make sure to bring that out with your meal. Is there anything else I can assist you with? (Chắc chắn rồi, tôi đảm bảo sẽ mang nó ra trong bữa ăn của bạn. Tôi có thể giúp gì khác cho bạn không?)

Helen: No, that's all for now. Thank you. (Không, bây giờ chỉ vậy thôi. Cảm ơn)

Brian: My pleasure, enjoy your meal. (Rất hân hạnh, hãy thưởng thức bữa ăn của bạn nhé)

Qua bài học này của hoctienganhnhanh.vn bạn đã có thể trả lời câu hỏi “phục vụ tiếng Anh là gì”, cũng như biết cách sử dụng động từ serve qua các mẫu câu ví dụ, tình huống thực tế chưa? Ngoài ra bạn cần chú ý, từ “phục vụ” ở bài học này là một hành động, nó được diễn tả qua động từ serve chứ không phải là sự phục vụ tương ứng với từ service nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top