MỚI CẬP NHẬT

Cấu trúc plan to V hay V-ing và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Plan to V hay V-ing theo đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh cơ bản, người học tiếng Anh có thể áp dụng cả 2 cấu trúc của động từ plan to V, plan on V-ing đều được.

Đối với người học tiếng Anh thì việc phân biệt plan to V hay V-ing cực kỳ quan trọng. Bởi vì đặc điểm ngữ pháp của động từ plan thường xuyên xuất hiện trong các bài thi và trong giao tiếp hàng ngày. Trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay trên học tiếng Anh nhanh, chúng tôi tổng hợp và chia sẻ những thông tin hữu ích liên quan đến nội - ngoại động từ plan.

Định nghĩa từ plan trong tiếng Việt

Tìm hiểu về nghĩa của động từ plan

Theo định nghĩa trong từ điển tiếng Việt Anh của nhà xuất bản Cambridge, plan là một nội động từ không cần có tân ngữ đi kèm và không sử dụng ở dạng bị động. Ngữ nghĩa của động từ plan được dịch thuật theo từng ngữ cảnh như sau:

  • Plan chỉ hành động suy nghĩ hoặc quyết định về những gì mà người nói sắp làm hoặc làm một điều gì đó như thế nào.

Ví dụ: My mother taught me to plan how to save money. (Mẹ của tôi dạy tôi lên kế hoạch tiết kiệm tiền như thế nào.)

  • Động từ plan chỉ hành động dự định làm điều gì đó hoặc một kết quả, sự kiện xảy ra.

Ví dụ: We can't plan anything in our life, everything will be. (Chúng ta không thể sắp xếp bất cứ điều gì trong cuộc đời của chúng ta, tất cả mọi thứ đều tự nhiên.)

  • Plan chỉ hành động thiết kế một tòa nhà hoặc một công trình kiến trúc.

Ví dụ: John, who planned his project of this town, is a good architect. (John là một kỹ sư giỏi, người đã thiết kế các bảng phác thảo dự án của thành phố này.)

Cấu trúc plan to V hay V-ing trong tiếng Anh

Nắm vững cách dùng cấu trúc plan to V hay V-ing

Động từ plan có thể sử dụng cả 2 cấu trúc plan + to V hay plan + V-ing có ý nghĩa và cách dùng theo ngữ pháp tiếng Anh khác nhau. Người học tiếng Anh cần chú ý đến một số đặc điểm như sau:

Cấu trúc plan + to V

Cấu trúc: S + plan + to V

Động từ plan được sử dụng để đề cập đến hành động suy tính và quyết định cách thức làm hoặc cố gắng đạt được điều gì đó.

Ví dụ: She planned to finish all her work before Christmas. (Cô thấy dự định hoàn thành tất cả các công việc trước lễ Giáng sinh.)

Cấu trúc plan on + V-ing

Cấu trúc: S + plan on + V-ing + O

Khi muốn diễn đạt thanh đồng thực hiện một dự định làm điều gì đó đặc biệt trong tương lai.

Ví dụ: Susan plans on traveling at least 5 countries in European in 2023. (Susan dự định du lịch ít nhất là 5 quốc gia ở châu Âu trong năm 2023.)

Mở rộng kiến thức với các cấu trúc khác của động từ plan

Một số cấu trúc khác của động từ plan

Bên cạnh cấu trúc plan to V hay V-ing thì động từ plan cũng được sử dụng với một số giới từ để tạo nên nhiều ngữ nghĩa khác nhau trong từng ngữ cảnh giao tiếp tiếng Anh. Người học tiếng Anh cũng có thể sử dụng thêm một số cấu trúc của động từ plan với các giới từ for, out…

Cấu trúc plan for something

Cấu trúc: S + plan + for + something

Diễn tả hành động dự định sắp xếp cho một điều gì đó sắp xảy ra trong tương lai.

Ví dụ: It's never too late to plan for saving money. (Không có gì là quá trễ để bắt đầu kế hoạch tiết kiệm tiền bạc.)

Cấu trúc plan something out

Cấu trúc: S + plan + something + out
  • Diễn tả hành động lên kế hoạch làm điều gì đó hoặc thực hiện một điều gì đó trong một ngày, một tuần hoặc một tháng một năm.

Ví dụ: She has planned out the day - visit an old friend who is living in the countryside. (Cô ấy dự định trong một ngày đi thăm một người bạn cũ sống ở vùng ngoại ô.)

  • Ngữ động từ phrasal verb plan something out nói về hành động sắp xếp cẩn thận và chi tiết của một sự kiện hoặc một quá trình nào đó của người nói.

Ví dụ: He spent a lot of time to plan that project out yesterday. (Cậu ấy đã tốn khá nhiều thời gian để lên kế hoạch cho dự án đó ngày hôm qua.)

Phân biệt các động từ plan và schedule trong tiếng Anh

Sự khác biệt giữa động từ plan và schedule trong tiếng Anh

Trong từ điển Đại học Cambridge Dictionary, người học tiếng Anh cần phân biệt hai động từ plan and schedule về cách dùng, ý nghĩa và các ví dụ minh họa theo bảng tổng hợp sau đây:

Loại động từ

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

Plan

Chỉ hành động lên kế hoạch chi tiết những việc cần làm trong tương lai để đạt được mục tiêu.

To save money, we plan our expenditures every month. (Để tiết kiệm tiền bạc chúng ta lên kế hoạch chi tiêu mỗi tháng.)

Schedule

Chỉ hành động lên kế hoạch thực hiện những việc đề ra trong mục tiêu cần đạt được.

To save money, we will have to schedule to cut our expenditure every month down. (Để tiết kiệm tiền bạc chúng ta nên cắt giảm chi tiêu mỗi tháng xuống thấp.)

Đoạn hội thoại liên quan động từ plan không có video

Cuộc trò chuyện giữa học sinh lớp 12 chuẩn bị tốt nghiệp và cô giáo phải buổi tiệc chia tay. Người học Tiếng Anh được học cách sử dụng động từ plan để hỏi về các vấn đề liên quan đến chủ đề How to plan your future?

Maddie: Hi Ms London (Chào cô London).

Ms London: Congratulations on graduating. (Chúc mừng em tốt nghiệp).

Maddie: Thanks. (Cảm ơn cô).

Ms London: So, what will you plan after? (Rồi em dự định làm gì trong tương lai?)

Maddie: Actually, I received an admission from Yale last week. (Thực ra, em đã được nhận vào trường Đại học Yale tuần trước).

Ms London: Yale? Are you kidding? OMG. (Đại học Yale hả? Em có đùa không? Không thể tin được).

Maddie: Yeah, I'm surprised too. I mean when I applied at Yale, I just gave it a try. I didn't expect for the accepting much. (Vâng, em cũng ngạc nhiên. Em chỉ đăng ký Đại học Yale để thử sức thôi. Em đâu có mong đợi là được chấp nhận đâu.)

Ms London: Congratulations. I'm so proud of you. Your parents must be so happy about it. (Chúc mừng em. Cô tự hào về em nhiều lắm bố mẹ em chắc là rất vui.)

Maddie: Yeah, they were over the moon. Even threw a party for me last week. (Vâng. Họ đã mở một buổi tiệc vào tuần trước.)

Ms London: I'll do the same If my daughter is as good as you. So, you'll study here, won't you? (Cô cũng sẽ làm như vậy nếu con gái của cô học giỏi như em. Vậy em sẽ học ở đó chứ?)

Maddie: Yes, of course, but I'm planning to reserve it for a year. (Vâng, dĩ nhiên, nhưng em đang sắp xếp để hoãn một năm.)

Ms London: OK, Keep continuing. (oĐược rồi. Cố gắng nhé.)

Phần bài tập và đáp án liên quan đến cấu trúc của động từ plan

Hãy lựa chọn những giới từ theo đúng dạng cấu trúc của động từ plan to V hay V-ing trong các câu sau đây:

  1. The Ho Chi Minh city committee is planning on (build) metro line No. 2 in 2023.
  2. The Vietnamese always plan (visit) their parents and relatives on the Tết holiday.
  3. Mary and Tom are planning on (get) married next month. They invited all of us to the wedding party.
  4. The government is planning (rebuild) that town to become modern.
  5. I will plan (introduce) some new function of this grinder at the meeting tomorrow.

Đáp án:

  1. Building
  2. To visit
  3. Getting
  4. Rebuilding
  5. To introduce

Như vậy, cấu trúc plan to V hay V-ing được sử dụng theo đúng công thức cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh diễn tả hành động dự định sắp xếp làm điều gì đó trong tương lai. Người học tiếng Anh có thể cập nhật thêm những thông tin hữu ích liên quan đến động từ plan trực tiếp trên hoctienganhnhanh. Để củng cố thêm cho nền tảng kiến thức ngữ pháp tiếng Anh chuyên sâu hơn.

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top