MỚI CẬP NHẬT

Pleasant đi với giới từ gì? Cấu trúc Pleasant và cách sử dụng

Pleasant đi với giới từ with, at, about, for và to, Nghĩa của Pleasant là hài lòng, đồng ý với ai hoặc ý kiến gì đó. xem cấu trúc Pleasant tại đây.

Một trong những điểm ngữ pháp tiếng anh chiếm phần lớn điểm số trong các bài kiểm tra đó là Pleasant đi với giới từ gì. Pleasant có nghĩa là hài lòng, thú vị hoặc cảm thấy dễ thương trước ai đó hoặc sự việc nào đó. Cùng hoctienganhnhanh tìm hiểu kỹ hơn về tính từ này cũng như cấu trúc hay về Pleasant cùng nhé!

Pleasant là gì?

Pleasant là gì?

Pleasant trong từ điển Cambridge có phiên âm là /ˈplez.ənt/, vận dụng kiến thức bảng phiên âm IPA ta có thể dễ dàng đọc được từ vựng này. Tuy nhiên nhiều người vẫn đang nhầm lẫn với cách đọc của từ pleased. Hy vọng qua bài học hôm nay các bạn sẽ không mắc phải lỗi này nữa.

Pleasant có rất nhiều nghĩa như hài lòng. đồng ý, thú vị hay dễ thương đối với một ai đó/ một sự việc hay một ý kiến nào đó. Và để phân biệt được đâu là nghĩa xác nhất chúng ta cần dựa vào ngữ cảnh và giới từ theo sau rất nhiều.

Ví dụ:

  • The company's culture is very pleasant to work in, with a focus on collaboration and mutual respect. (Văn hóa của công ty rất dễ chịu để làm việc, tập trung vào sự hợp tác và tôn trọng lẫn nhau)
  • The hotel staff were all very pleasant and helpful during our stay. (Nhân viên khách sạn đều rất thân thiện và hữu ích trong suốt thời gian lưu trú của chúng tôi)
  • The weather was so pleasant that we decided to have a picnic in the park. (Thời tiết quá dễ chịu nên chúng tôi quyết định tổ chức một buổi picnic trong công viên)

Pleasant đi với giới từ gì?

Pleasant đi với giới từ gì?

Để giải đáp thắc mắc của các bạn độc giả khi muốn bày tỏ ý hài lòng, thú vị, đồng ý với một ai đó hoặc một sự việc nào đó chúng ta cần sử dụng Pleasant đi với giới từ gì thì hoctienganhnhanh sẽ mang đến cho các bạn một thông tin vô cùng hữu ích sau.

Pleasant đi với giới từ nào nhiều nhất?

Pleasant hiện tại có thể kết hợp được với cả 5 giới từ là: To, With, About, For, At. Tuy nhiên trường hợp chúng ta thường hay gặp nhất đó là Pleasant To và Pleasant With để biểu đạt ý hài lòng và thỏa mãn với một điều gì đó.

Ví dụ:

  • It's always pleasant to feel the sun on your face on a warm summer day. (Luôn luôn dễ chịu khi cảm nhận được ánh nắng trên khuôn mặt vào những ngày hè ấm áp)
  • My new roommate is very pleasant with our neighbors, always stopping to chat and making them feel welcome. (Bạn cùng phòng mới của tôi rất dễ chịu với hàng xóm của chúng tôi, luôn dừng lại để trò chuyện và khiến họ cảm thấy được chào đón)

Pleasant đi với giới từ To

Khi Pleasant đi với giới từ To thường sẽ biểu đạt ý thoải mái, thú vị hoặc đáng yêu, dễ thương của một thứ gì đó. Đây cũng chính là dạng mà chúng ta thường thấy trong giao tiếp hàng ngày hay các bài tập kiểm tra điền giới từ phù hợp.

S + Tobe + Pleasant + to do Something

Ví dụ:

  • It's always pleasant to take a stroll in the park on a crisp autumn day. (Luôn dễ chịu khi đi dạo trong công viên vào một ngày thu se lạnh)
  • Spending time with my grandparents is always pleasant to me, as they have such interesting stories to tell. (Dành thời gian với ông bà tôi luôn dễ chịu với tôi, bởi vì họ có những câu chuyện thú vị để kể)

Pleasant đi với giới từ With

Pleasant đi với giới từ With thường được sử dụng để diễn tả sự hòa hợp, thân thiện hoặc dễ chịu khi ở cùng ai đó hoặc trong một tình huống nào đó.

S + Tobe + Pleasant + With + Somebody/ Something

Ví dụ:

  • I'm always pleasant with my colleagues at work, making sure to greet them warmly and offer a helping hand whenever needed. (Tôi luôn thân thiện với đồng nghiệp của mình ở nơi làm việc, đảm bảo chào đón họ một cách nồng hậu và sẵn sàng giúp đỡ khi cần thiết)
  • My dog is always pleasant with visitors, wagging his tail and offering them a friendly sniff when they come to the house. (Chú chó của tôi luôn thân thiện với khách đến chơi, vẫy đuôi và chào đón họ một cách thân thiện bằng cách ngửi một cái khi họ đến nhà)

Pleasant đi với giới từ About

Khi Pleasant đi với giới từ About thường sử dụng để diễn tả sự hài lòng, sự vui mừng hoặc sự thích thú về một thứ gì đó.

S + Tobe + Pleasant + About + Something

Ví dụ: The children are always pleasant about going to the beach, excitedly packing their swimsuits and sand toys. (Những đứa trẻ luôn dễ chịu khi đi đến bãi biển, háo hức chuẩn bị đồ bơi và đồ chơi cát của mình.)

Pleasant đi với giới từ For

Pleasant đi với giới từ For để biểu đạt là người nói đang rất hài lòng, thú vị với ai đó (bao gồm cả người nói và người nghe).

S + Tobe + Pleasant + For + Somebody

Ví dụ: The new playground is very pleasant for children, with plenty of fun and safe equipment to play on. (Công viên chơi mới rất dễ chịu cho trẻ em, với nhiều thiết bị vui chơi và an toàn để trẻ em có thể chơi đùa)

Pleasant đi với giới từ At

Pleasant thường rất ít khi đi kèm với giới từ At tuy nhiên rất ít không đồng nghĩa với không có. Pleasant At thường đi với giới từ At trong một số trường hợp sau:

  • Khi đề cập đến một địa điểm cụ thể, chẳng hạn như một khách sạn hoặc một địa điểm du lịch.

Ví dụ: The hotel we stayed at was very pleasant. (Khách sạn chúng tôi lưu trú rất dễ chịu)

  • Khi nói về một sự kiện cụ thể

Ví dụ: The wedding ceremony was pleasant at first, but it became boring after a while. (Nghi lễ cưới ban đầu rất dễ chịu, nhưng sau một thời gian nó trở nên nhàm chán)

  • Khi nói về một thời điểm cụ thể trong ngày.

Ví dụ: It was very pleasant at sunset, with the sky turning all shades of pink and orange. (Rất dễ chịu vào lúc hoàng hôn, với bầu trời chuyển sang tất cả các sắc thái của màu hồng và cam)

Khám phá cách dùng và cấu trúc Pleasant

Cách dùng và cấu trúc Pleasant

Nếu bạn đã nắm vững điểm ngữ pháp về Pleasant đi với giới từ gì thì mời bạn đến với bài học tiếp theo về cách dùng và cấu trúc của Pleasant. Được biết Pleasant là một tính từ và có nghĩa là dễ chịu, hài lòng nhưng lại có các cấu trúc sử dụng khác nhau như sau.

Tính từ + Danh từ

Pleasant + N

Ví dụ: It was a very pleasant experience visiting the countryside and getting away from the hustle and bustle of the city. (Đó là một trải nghiệm rất dễ chịu khi tham quan miền quê và trốn khỏi sự ồn ào của thành phố)

Động từ Tobe + Tính từ

Tobe + Pleasant + To-inf

Ví dụ: The scent of the flowers in the garden is very pleasant, filling the air with a delightful aroma. (Mùi hoa trong vườn rất dễ chịu, làm tràn ngập không khí với hương thơm tuyệt vời)

Linking verb + tính từ

Linking verb + Pleasant

Ví dụ: Walking in the park alone can be very pleasant, providing a peaceful escape from the noise of everyday life. (Đi bộ trong công viên một mình có thể rất dễ chịu, mang lại một nơi thanh bình để thoát khỏi tiếng ồn của cuộc sống hằng ngày)

Video hướng dẫn chi tiết Pleasant đi với giới từ gì

Để hiểu rõ hơn về cách biểu đạt ý đồng ý, hài lòng với một ai đó hoặc một ý kiến nào đó mời các bạn đến với video clip sau để hiểu rõ hơn về điểm ngữ pháp bài hôm nay.

Đoạn hội thoại có sử dụng Pleasant đi với giới từ with

Peter: How was your weekend?

Pon: It was quite pleasant, thank you. I went to the countryside and spent some time hiking in the hills.

Peter: That sounds like a really nice way to spend the weekend. Was the scenery pleasant to look at?

Pon: Yes, it was absolutely beautiful. The rolling hills and fields of wildflowers were a pleasant sight to behold.

Peter: That sounds amazing. Did you go with anyone?

Pon: Yes, I went with a few friends. We had a pleasant time catching up and enjoying each other's company.

Peter: That's great to hear. Did you stay in a hotel or a cabin?

Pon: We stayed in a small cabin near the hiking trails. It was a very pleasant place to stay, with a cozy fireplace and beautiful views.

Peter: That sounds lovely. I'm glad you had such a pleasant weekend.

Pon: Thank you, it was a really nice break from the city. I'm already looking forward to planning my next pleasant getaway.

Bài tập về Pleasant đi với giới từ gì

Luyện bài tập phản xạ ngay sau khi học lý thuyết là một trong những cách ghi nhớ kiến thức tốt nhất! Nếu bạn đã nắm vững hết kiến thức trên mà chúng tôi đã cập nhật thì mời các bạn làm một số bài tập nhỏ sau đây để kiểm tra nhé! Và đừng quên phản hồi kết quả mà các bạn đã làm đúng cho chúng tôi biết để có thêm động lực ra nhiều bài học hơn nhé!

  1. The concert was pleasant _____ listen to.

  2. It's always pleasant _____ spend time with my family.

  3. The weather was pleasant _____ a picnic in the park.

  4. I find it pleasant _____ work in a quiet environment.

  5. The weather was so pleasant _____ during our vacation that we spent most of the time at the beach.

  6. I find it pleasant to think _____ my upcoming vacation.

  7. I always find it pleasant _____ my colleagues at work.

  8. She had a pleasant experience traveling _____ her best friend.

  9. The concert was pleasant _____ the beautiful music and lighting effects.

  10. I had a pleasant conversation _____ my neighbor about gardening.

  11. It was a pleasant surprise to meet an old friend _____ whom I had lost touch.

  12. The hotel we stayed at had a very pleasant atmosphere, _____ friendly staff and beautiful decor.

  13. They were pleased _____ the generous donation from the community.

  14. I always find it pleasant _____ take a walk in the park, especially during the spring when the flowers are in bloom.

  15. The weather was so pleasant _____ our outdoor picnic that we ended up staying out all afternoon.

  16. The music festival was a very pleasant experience _____ me, with great performances and a lively atmosphere.

  17. She was pleased _____ the outcome of the meeting.

  18. I had a pleasant time _____ the beach, reading my book and listening to the sound of the waves crashing on the shore.

  19. It was very pleasant _____ sunset, with the sky turning all shades of pink and orange.

  20. We were pleased _____ the opportunity to work with such a talented team.

Đáp án

  1. to

  2. to

  3. for

  4. to

  5. about

  6. about

  7. with

  8. with

  9. with

  10. with

  11. with

  12. with

  13. at

  14. to

  15. for

  16. for

  17. at

  18. at

  19. at

  20. at

Pleasant đi với giới từ gì sẽ không còn là trở ngại cho các bạn nữa sau bài học ngày hôm nay mà hoctienganhnhanh.vn chia sẻ phải không nào? Mong rằng với bài học hôm này các bạn sẽ tự tin đạt điểm tuyệt đối môn tiếng anh. Ngoài ra để bày tỏ sự hài lòng, đồng ý còn rất nhiều cách khác. Điều cuối cùng là hãy đăng ký và theo dõi chúng tôi để cập nhật bài học hay hơn nữa nhé! Chúc các bạn học giỏi!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top