Provide đi với giới từ gì? Cấu trúc provide trong tiếng Anh
Provide là một động từ có thể kết hợp với nhiều giới từ như with, for, to,...Mỗi sự kết hợp lại có một ý nghĩa và được sử dụng trong những ngữ cảnh khác nhau.
Provide đi với giới từ gì? Là câu hỏi khá phổ biến tại các diễn đàn Tiếng Anh. Để hiểu rõ hơn về cách sử dụng provide trong Tiếng Anh hay các cấu trúc đặc biệt có chứa động từ này thì các bạn hãy tìm hiểu kỹ bài viết dưới đây của hoctienganhnhanh.vn nhé!
Provide là gì? Cách phát âm provide chuẩn theo từ điển
Provide là một động từ phổ biến được sử dụng với nhiều nghĩa
Provide thường được biết đến là một động từ tuy nhiên bên cạnh đó nó vẫn có những nghĩa khác không quá phổ biến mà bạn cần lưu ý.
Provide có nghĩa phổ biến là cung cấp, đứa, cung ứng – đây cũng là nghĩa được sử dụng nhiều nhất của provide
Ví dụ:
- My parents always provided me with the food when I was at university. (bố mẹ của tôi luôn cung cấp thực phẩm cho tôi khi tôi ở trường đại học)
- Each year, my school volunteers to provide clothes for poor children. (hàng năm, trường của tôi đi tình nguyện để cung cấp quần áo cho các trẻ em khó khăn)
Provide trong một vài trường hợp còn được hiểu với ý nghĩa là khiến cho điều gì đó xảy ra, tạo ra điều gì đó hoặc tồn tại.
Ví dụ:
-
The manager provides a project for myself-development. (quản lý của tôi tạo ra một dự án để giúp phát triển bản thân tôi)
-
The story provides new ideas for actors who are working in the film. (câu chuyện này đã đưa ra những ý tưởng mới cho diễn viên người mà đang làm việc trong đoàn phim)
Một nghĩa ít được sử dụng nhất của provide, trường hợp này thường được sử dụng trong các văn bản pháp lý, hành chính và nó sẽ mang nghĩa là: quy định, tuyên bố, đưa ra đặt ra vấn đề, ...
Ví dụ:
- The law provides for criminal who good rehabilitated offenders will get a reduced sentence. (luật lệ đã đặt ra cho tội phạm những người cải tạo tốt sẽ được giảm nhẹ án)
- The contract has provided a mount of bonus if you do the project perfectly. (hợp đồng đã đưa ra một khoản thưởng nếu bạn hoàn thành xuất sắc công việc)
Cách phát âm của provide theo US và UK đều giống nhau:
/provide/
Provide đi với giới từ gì?
Provide có thể đi kèm với nhiều giới từ khác nhau tùy vào từng ngữ cảnh
Provide được phổ biến trong văn nói và cả văn viết. Trong các trường hợp động từ này có sự kết hợp rất phong phú với các giới từ khác nhau. Với mỗi giới từ thì provide sẽ có cách dùng và ý nghĩa khác nhau.
Provide đi với giới từ with
Cấu trúc: Provide + Sb + with + Sth
Khi provide kết hợp với giới từ with theo cấu trúc như trên sẽ mang ý nghĩa là cung cấp cho ai thứ gì
Ví dụ:
- The government provided the homeless with clothing and food. (chính phủ đã cung cấp cho những người vô gia cư quần áo và thực phẩm)
- All employees of this company are provided with the best services. (tất cả nhân viên của công ty này đều được cung cấp những dịch vụ tốt nhất)
Provide đi với giới từ for
Cấu trúc: Provide + Sth + for + Sb/Sth
Khi provide kết hợp với giới từ for thì sẽ mang nghĩa là chăm sóc chu cấp cho ai đó cái gì.
Ví dụ:
- My grandparents want to provide money for their children. (ông bà của tôi muốn chu cấp tiền cho những đứa cháu của họ)
- Linda works hard to provide economic for her future. (Linda làm việc rất chăm chỉ để cung cấp kinh tế cho tương lai của cô ấy)
Provide đi với giới từ to
Cấu trúc: Provide + Sth + to + Sb
Khi provide đi với giới từ to thì sẽ có nghĩa là cung cấp thứ gì điều gì đó tới một đối tượng nào đó.
Ví dụ:
- The electric-supply of the city was too old to provide to all people who live there. ( hệ thống điện của thành phố là quá cũ để cung cấp điện tới tát cả người dân đang sống ở đó)
- She provides her personal information to the police to do identification. (cô ấy cung cấp thông tin cá nhân cho cảnh sát để làm giấy tờ tùy thân)
Provide đi với giới từ by
Cấu trúc: Provide + by + Sth/Sb
Khi provide đi với giới từ by thì dùng để diễn tả câu bị động có nghĩa là được cung cấp được cấp bởi một đối tượng nào đó (đối tượng ở đây chính là chủ thể tác động có thể là người hoặc vật)
Ví dụ:
- The vase was broken at night by my cat. (chiếc bình hoa bị vỡ vào lúc đêm bởi con mèo của tôi)
- Lisa is provide thieves ‘s information by police who have been tracking them for a long time. (lisa được cung cấp thông tin về bọn trộm bởi cảnh sát người đã theo dõi chúng trong một thời gian dài).
Provide đi với giới từ against
Cấu trúc: Provide + against + Sth
Khi provide kết hợp với against thì sẽ mang nghĩa là dự phòng, đề phòng chuẩn bị đầy đủ hay chuẩn bị dự phòng hết.
Ví dụ:
- In the life, there are many circumstances that people can’t provide against. (trong cuộc sống, có nhiều trường hợp con người không thể dự phòng chuẩn bị được)
- I see many black cloud on the sky, provide against heavy rain I think you should take that umbrella if you go out. (tôi thấy những đám mây đen trên bầu trời, đề phòng cơn mưa nặng hạt tôi nghĩ bạn nên mang chiếc ô kia nếu bạn ra ngoài)
Cấu trúc đặc biệt Provide/Providing that kết hợp mệnh đề
Cấu trúc đặc biệt với provide bạn phải nắm chắc
Đây là một cấu trúc đặc biệt của provide. Trong cấu trúc này provide không đi kèm với các giới từ đơn thuần như trên mà đi kèm với một mệnh đề theo sau. Khi provide kết hợp với từ that thì sẽ có nghĩa là ‘miễn là, chỉ cần’. Được dùng để nói về một điều kiện cần thiết để một sự việc hiện tượng nào đó có thể xảy ra được.
Khi sử dụng provided lúc này sẽ dùng cấu trúc:
Mệnh đề chính, provided that + mệnh đề phụ
Hoặc
Provided that + mệnh đề phụ, mệnh đề chính
Ví dụ:
- Linda will get the highscore in the test, provided that she is studying hard learning enough. (Linda sẽ đạt được điểm cao trong bài kiểm tra, với điều kiện là cô ấy chăm chỉ học tập)
- The doctor says my health gets better, provided that I always do exercise and eat clean.( sức khỏe của tôi sẽ trở nên tốt hơn hơn với điều kiện tôi luôn luôn phải tập thể dục và ăn uống điều độ)
Khi sử dụng providing that thì cấu trúc cũng hoàn toàn tương tự như đối với khi sử dụng provided that. Điểm khác biệt giữa provided that và providing that đó chính là ngữ cảnh sử dụng. Người ta thường sử dụng provided that cho các ngữ cảnh sang trọng, cần sự uy nghiêm, nghiêm túc, còn providing that được dùng trong văn nói đời thường.
Ví dụ:
- Providing that I met my mother, I will tell her everything. (miễn là gặp được mẹ của tôi, tôi sẽ kể cho mẹ nghe mọi thứ)
- Providing that she agree to meet me, I will give for you everything you want. (miễn là cô ấy đồng ý gặp tôi, tôi sẽ cho bạn mọi thứ mà bạn muốn)
Chú ý: Trong một số trường hợp có thể lược bỏ that chỉ sử dụng provided và providing mà nghĩa của câu vẫn không thay đổi.
Ví dụ:
- Provided she pays me back by next month, I will lend her the money. (tôi sẽ cho cô ấy mượn tiền với điều kiện cô ấy trả lại tiền cho tôi vào tháng sau)
- Providing Tom is shorter than 1m50, he will have free ticket to come in the park. (anh ấy sẽ được miễn phí vé vào công viên với điều kiện anh ấy thấp hơn 1m50)
Một số từ đồng nghĩa với Provide bạn nên biết
Những từ đồng nghĩa có thể thay thế provide giúp câu văn của bạn hay hơn
Từ đồng nghĩa |
Nghĩa |
Ví dụ |
Bestow |
Ban cho |
The best gift was bestowed upon her was her baby.(món quà quý giá nhất được ban cho cô ấy đó chính là đứa con của cô ấy) |
Allocate |
Chỉ định, phân bố |
My country allocated 5 millions USD for education. (quốc gia của tôi đã phân bố 5 triệu USD cho giáo dục) |
Supply |
Cung cấp |
Vietnam not only supplies enough rice domestically but also exports abroad. (Việt Nam không những cung cấp đủ gạo trong nước mà còn xuất khẩu ra nước ngoài) |
Dispense |
Phân phát, cung cấp |
This store dispenses meat for all our village. (cửa hàng này cung cấp thịt cho cả làng chúng tôi) |
Distribute |
Phân phát |
My hospital always distribute bonus to employees at the last month of year. (bệnh viện của tôi luôn phát thưởng cho nhân viên vào tháng cuối của năm) |
Generate |
Phát ra, tạo ra |
The economic recovery creates more jobs. (sự phục hồi kinh tế tạo ra nhiều việc làm hơn) |
Purvey |
Cung cấp, truyền tải |
The power supply network to remote outback areas. ( mạng lưới điện cung cấp điện đến tận những vùng hẻo lánh) |
Make Sth Available |
Cung cấp |
Her parents makes money available to her. ( bố mẹ cô ấy cung cấp tiền cho cô ấy) |
Hand over |
Đưa cho, bàn giao cho |
We can hand over work if we aren’t here. ( chúng tôi có thể bàn giao công việc nếu chúng tôi không có ở đây) |
Video chi tiết về cách sử dụng provide trong câu
Bài tập
Điền từ thích hợp theo sau provide vào chỗ trống:
- Tom and Linda had helpfully provided her ……. ways to rent an apartment.
- My company provides the best services …… our customs.
- Smartphones provide us ….. a convenient way to have information soon.
- He must provide ….. partner when they met at the party tonight.
- She provided knowledge..... her students.
- We provide the vegetables …… her restaurant.
- Her father always works hard to provide .... his family.
- I won't complain anymore provided ..... you change.
- We will be committed to providing us .... food.
Đáp án
1. With
2. To
3. With
4. For
5. To
6. To
7. For
8. That
9. With
Trên đây là những kiến thức tổng hợp trả lời câu hỏi provide đi với giới từ gì? Và những cấu trúc mới cần lưu ý cũng như từ đồng nghĩa có thể thay thế provide trong câu. Hy vọng bài viết trên của hoctienganhnhanh.vn sẽ giúp các bạn tốt hơn và không bị nhẫm lẫn giữa các trường hợp sử dụng giới từ với provide.