MỚI CẬP NHẬT

Cách dùng quá khứ của abide trong tiếng Anh đơn giản

Quá khứ của abide ở dạng quá khứ đơn, quá khứ phân từ là abided hay abode. có cách viết và phát âm khác nhau, được sử dụng nhiều trong giao tiếp tiếng Anh.

Đối với người học tiếng Anh thì họ thường nhầm lẫn trong cách sử dụng quá khứ của abide đa dạng hợp quy tắc abided hay dạng bất quy tắc abode. Vì vậy trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay trên hoctienganhnhanh, chúng ta cùng nhau tổng hợp về cách sử dụng và chia động từ abide phù hợp với các quy tắc ngữ pháp tiếng Anh.

Nghĩa của động từ abide trong tiếng Việt là gì?

Nghĩa của động từ abide trong tiếng Việt là lưu trú hoặc chịu đựng

Theo định nghĩa trong từ điển Việt Anh thì động từ abide có nhiều nghĩa tùy theo giới từ đi kèm hoặc động từ này đi một mình.

Diễn tả hành động sống hay ở cố định một nơi nào đó.

Ví dụ: The scientist have to abide in the coldest place like Arctic. (Các nhà khoa học phải lưu trú ở những nơi lạnh nhất như Bắc Cực để nghiên cứu).

Diễn tả sự chịu đựng một người nào đó hoặc một sự việc nào đó.

Ví dụ: I can't abide the noise of my neighborhood every time they sing karaoke. (Tôi không thể chịu đựng tiếng ồn của hàng xóm mỗi khi họ hát karaoke).

Khi người Anh muốn diễn tả những hành động trung thành, tôn trọng và tuân theo lời hứa hoặc pháp luật.

Ví dụ: You should abide by a promise If you want to success. (Anh nên giữ đúng lời hứa nếu anh muốn thành công).

Quá khứ của abide là gì?

Quá khứ của abide là abode hay abided

Trong quyển sách ngữ pháp tiếng Anh Grammar in Use cho rằng việc sử dụng quá khứ của abide theo dạng hợp quy tắc abided hay bất quy tắc abode đều đúng. Điều này giúp cho người học tiếng Anh không bị hoang mang khi lựa chọn các dạng quá khứ của động từ abide.

Cách phát âm của các dạng quá khứ của abide

Tùy theo sự lựa chọn sử dụng quá khứ của abide là dạng abided hay abode mà người học tiếng Anh luyện cách phát âm. Quá khứ của abide là abided được phát âm là /əˈbaɪdɪd/ còn quá khứ của động từ abide là abode thì phát âm là /əˈbəʊd/. Cả hai cách phát âm này đều giống nhau khi phát âm bằng giọng Anh hay giọng Mỹ.

Bảng chia các dạng động từ abide trong tiếng Anh

Dạng chia của động từ abide

Hình thức

Ví dụ minh họa

To - infinitive

To abide

He wants to abide in that village when he travels to Japan. (Anh ấy muốn lưu trú ở ngôi làng đó khi anh ấy du lịch đến Nhật Bản).

Bare infinitive (nguyên mẫu không to)

Abide

You must abide by the laws of the government. (Bạn phải tuân thủ pháp luật của chính phủ)

Gerund

Abiding

Henry likes abiding at a natural place like that. (Henry thích lưu trú ở một nơi tự nhiên như thế).

Present participle (V2)

Abode - abided

He abode his wife for a long time. (Ông ấy đã chịu đựng vợ của mình một thời gian rất dài).

Past participle (V3)

Abode - abided

We had always abided by that temperamental person until he changed his characteristics. (Chúng tôi từng chịu đựng một con người nóng nảy cho đến khi anh ấy thay đổi tính cách của mình).

Cách chia động từ abide cơ bản trong tiếng Anh

Người học tiếng Anh cần nắm vững bảng chia động từ abide

Dựa vào bảng chia động từ abide theo các thì ngữ pháp trong tiếng Anh giúp cho người học có thể ứng dụng chính xác mỗi loại động từ khi giao tiếp hoặc giải đáp các câu hỏi tiếng Anh khó.

Đại từ số ít

Đại từ số nhiều

Tense

I

You

He/she/it

We

They

You

Simple Present

abide

abide

abides

abide

abide

abide

Present Continuous

am abiding

are abiding

is abiding

are abiding

are abiding

are abiding

Present Perfect

have abode

have abode

has abode

have abode

have abode

have abode

Present Perfect Continuous

have been abiding

have been abiding

have been abiding

have been abiding

have been abiding

have been abiding

Simple Past

abode

abode

abode

abode

abode

abode

Past Continuous

was abiding

were abiding

was abiding

were abiding

were abiding

were abiding

Past Perfect

had abobe

had abobe

had abobe

had abobe

had abobe

had abobe

Past Perfect Continuous

had been abiding

had been abiding

had been abiding

had been abiding

had been abiding

had been abiding

Simple Future

will abide

will abide

will abide

will abide

will abide

will abide

Near Future

am going to abide

are going to abide

is going to abide

are going to abide

are going to abide

are going to abide

Future Continuous

will be abiding

will be abiding

will be abiding

will be abiding

will be abiding

will be abiding

Future Perfect

will have abode

will have abode

will have abode

will have abode

will have abode

will have abode

Future Perfect Continuous

will have been abiding

will have been abiding

will have been abiding

will have been abiding

will have been abiding

will have been abiding

Cách chia động từ abide theo dạng đặc biệt

Đối với những người học tiếng Anh trực tuyến thì việc chia động từ abide trong các câu mệnh lệnh câu điều kiện hay câu giả định thường gặp nhiều sai sót. Vì vậy, việc tổng hợp các động từ được chia theo dạng cấu trúc câu đặc biệt giúp cho họ có thể tự tin khi ứng dụng chúng trong giao tiếp, viết luận văn…

Đại từ số ít

Đại từ số nhiều

Types

I

You

He/she/it

We

They

You

Condition type 2

would abide

would abide

would abide

would abide

would abide

would abide

Condition unreal type 2

would be abiding

would be abiding

would be abiding

would be abiding

would be abiding

would be abiding

Condition type 3

would have abode

would have abode

would have abode

would have abode

would have abode

would have abode

Condition unreal type 3

would have been abiding

would have been abiding

would have been abiding

would have been abiding

would have been abiding

would have been abiding

Present Subjunctive

abide

abide

abide

abide

abide

abide

Past Subjunctive

abode

abode

abode

abode

abode

abode

Past Perfect Subjunctive

had abode

had abode

had abode

had abode

had abode

had abode

Imperative

Abide

Abide

Abide

Let's abide

Abide

Abide

Đoạn hội thoại dùng động từ abide trong giao tiếp tiếng Anh

Một cuộc hội thoại giữa cha và con trai khi mẹ của Tom vắng nhà đi du lịch đến Nhật Bản. Điều này đã làm cho cả hai bố con cảm thấy không thoải mái thì không còn những cái luật lệ của mẹ thường nói mỗi ngày. Hãy theo dõi đoạn hội thoại sau đây để xem cả hai cha con giải quyết vấn đề việc nhà như thế nào khi mẹ vắng nhà?

Dad: Morning, Tom. (Chào buổi sáng Tom).

Tom: Morning, dad. (Chào buổi sáng, bố).

Dad: Do you see Mom anywhere? (Con có thấy mẹ con đâu không?)

Tom: No, Dad. (Không bố ạ).

Dad: Do you think Mom is going to the supermarket? Or exercise in the park? (Con cứ nghĩ là mẹ của con đi siêu thị hoặc là tập thể dục trong công viên không?)

Tom: I don't think so. (Con không nghĩ vậy).

Dad: She usually prepares breakfast before leaving. Because she abides by family laws. (Mẹ của con thường chuẩn bị bữa sáng trước khi đi làm Bởi vì mẹ của con luôn giữ đúng nguyên tắc trong gia đình).

Tom: Mom sent a note for you and me in the fridge. (Mẹ để ghi chú cho con với bố ở trên tủ kìa).

Dad: Mom came to her mom's house. (À, mẹ của con đến nhà bà ngoại).

Tom: Yes, we should do housework and prepare breakfast by ourselves. (À, ta sẽ tự làm việc nhà và chuẩn bị bữa sáng thôi).

Dad: At this time we do anything we like until she comes back home tonight. (Lúc này chúng ta sẽ làm bất kỳ điều gì chúng ta muốn cho đến khi mẹ của con về tối nay).

Bài tập về chia động từ abide kèm đáp án

Phần bài tập thực hành cách chia động từ abide

  1. This problem (will abide) forever.
  2. He (abide) with his family for a long time last year.
  3. His wife (abide) him come back from Afghanistan.
  4. She (abide) by a promise when her father died in 2000.
  5. (Abide) by your friends make your relationship closer.

Đáp án:

  1. won't abide
  2. Abode
  3. Abode
  4. Had abode
  5. Abiding

Như vậy, quá khứ của abide có thể theo dạng hợp quy tắc hoặc bất quy tắc ở cả hai dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ. Vì vậy người học tiếng Anh cần phải nắm vững cách chia động từ abide theo đúng cấu trúc ngữ pháp và hiểu theo đúng nghĩa của động từ này trong từng ngữ cảnh riêng biệt.

Hy vọng bài viết của hoctienganhnhanh.vn sẽ giúp cho người học tiếng Anh cảm thấy tự tin hơn trong việc sử dụng động từ abide thường gặp trong các bài kiểm tra, bài thi và giao tiếp hàng ngày của người Anh.

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top