Quá khứ của arise là gì? cách dùng chuẩn trong tiếng Anh
Quá khứ của arise trong ngữ pháp tiếng Anh có 2 dạng quá khứ đơn, quá khứ phân từ là arose - arisen, có nghĩa là xuất hiện, xảy ra, phát sinh… trong từ điển Anh Việt.
Quá khứ của arise trong bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh có dạng arose - arisen. Đây là hai dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ của động từ arise được sử dụng phổ biến trong các văn bản tài liệu và giao tiếp tiếng Anh. Vì vậy người học tiếng Anh trên hoctienganhnhanh nên chú ý đến cách chia động từ và sử dụng chúng theo cách thì ngữ pháp và cấu trúc câu đặc biệt.
Động từ arise trong tiếng Việt nghĩa là gì?
Động từ arise má nhiều nghĩa liên quan đến sự việc hiện tượng xảy ra, phát sinh…
Trong từ điển tiếng Anh Việt của Đại học Cambridge thì động từ arise có nhiều nghĩa khác nhau tùy theo ngữ cảnh giao tiếp. Người học tiếng Anh cần chú ý đến cách sử dụng nội động từ này để diễn tả các ý nghĩa như là:
Các hành động nảy sinh, xảy ra hay xuất hiện của sự vật, sự việc thực hiện tượng nào đó.
Ví dụ: She always arises in the early Christmas morning. (Bà ấy luôn thức dậy vào buổi sáng sớm ngày Giáng Sinh).
Diễn tả những điều phát sinh, phát triển theo chiều hướng tích cực.
Ví dụ: Several new services arise in my hometown. (Nhiều dịch vụ mới đã phát sinh ở quê hương của tôi).
Phát sinh, để lại hậu quả do tai nạn chiến tranh liên quan đến một người nào đó hoặc một vấn đề nào đó.
Ví dụ: Difficulties in earning a living are arising from the Covid-19 panamic. (Những khó khăn trong việc kiếm sống do hậu quả của đại dịch Covid-19).
Quá khứ của arise dạng bất quy tắc là gì?
2 dạng quá khứ của arise là arose và arisen.
Trong bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh thì quá khứ của arise ở dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ là arose - arisen. Cả hai dạng quá khứ của động từ arise được sử dụng để diễn tả các hành động nảy sinh, phát sinh, xảy ra trong một thời điểm quá khứ nhất định. Người học tiếng Anh có thể sử dụng quá khứ của arise là arose và arisen trong các thì quá khứ và cấu trúc câu đặc biệt.
Cách phát âm của các dạng quá khứ của arise
Theo cách phát âm của người Anh và người Mỹ thì động từ arise đọc là /əˈraɪz/. Con hai dạng quá khứ của động từ arise có cách đọc riêng biệt. Dạng quá khứ đơn của động từ arise đọc là arose /əˈrəʊz/ còn dạng quá khứ phân từ của arisen đọc là /əˈrɪzn/. Cả hai cách phiên âm của quá khứ của arise đều nhấn mạnh ở âm tiết đầu tiên.
Bảng chia các dạng động từ arise trong tiếng Anh
Dạng chia của động từ arise |
Hình thức |
Ví dụ minh họa |
To - infinitive |
To arise |
He needs to arise early on Monday. (Anh ấy cần phải thức dậy sớm vào thứ hai) |
Bare infinitive (nguyên mẫu không to) |
Arise |
Some unforeseen problems arise at the same time. (Những vấn đề không được nhìn thấy nảy sinh cùng một lúc) |
Gerund |
Arising |
His report suggests arising some questions. (Bài báo cáo của ông ấy phát sinh một vài thắc mắc). |
Present participle (V2) |
Arose |
When you paid your bills so late, they arose soon. (Khi bạn trả tiền hóa đơn trễ chúng nảy sinh các vấn đề ngay). |
Past participle (V3) |
Arisen |
A lot of questions have arisen from the reader. (Những câu hỏi phát sinh từ người đọc). |
Cách chia động từ arise cơ bản theo chuẩn ngữ pháp tiếng Anh
Dựa vào bảng chia động từ arise để giải bài tập và đề thi tiếng Anh
Người học tiếng Anh nên chú ý đến bảng chia động từ arise theo cách thì ngữ pháp tiếng Anh ở các mốc thời điểm quá khứ, hiện tại và tương lai. Để áp dụng trong việc giải bài tập, đề thi tiếng Anh chính xác.
Đại từ số ít |
Đại từ số nhiều |
|||||
Tense |
I |
You |
He/she/it |
We |
They |
You |
Simple Present |
arise |
arise |
arises |
arise |
arise |
arise |
Present Continuous |
am arising |
are arising |
is arising |
are arising |
are arising |
are arising |
Present Perfect |
have arisen |
have arisen |
has arisen |
have arisen |
have arisen |
have arisen |
Present Perfect Continuous |
have been arising |
have been arising |
has been arising |
have been arising |
have been arising |
have been arising |
Simple Past |
arose |
arose |
arose |
arose |
arose |
arose |
Past Continuous |
was arising |
were arising |
was arising |
were arising |
were arising |
were arising |
Past Perfect |
had arisen |
had arisen |
had arisen |
had arisen |
had arisen |
had arisen |
Past Perfect Continuous |
had been arising |
had been arising |
had been arising |
had been arising |
had been arising |
had been arising |
Simple Future |
will arise |
will arise |
will arise |
will arise |
will arise |
will arise |
Near Future |
am going to arise |
are going to arise |
is going to arise |
are going to arise |
are going to arise |
are going to arise |
Future Continuous |
will be arising |
will be arising |
will be arising |
will be arising |
will be arising |
will be arising |
Future Perfect |
will have arisen |
will have arisen |
will have arisen |
will have arisen |
will have arisen |
will have arisen |
Future Perfect Continuous |
will have been arising |
will have been arising |
will have been arising |
will have been arising |
will have been arising |
will have been arising |
Cách chia động từ arise dạng cấu trúc đặc biệt
Các cấu trúc của động từ arise trong các dạng câu đặc biệt
Bảng tổng hợp các dạng động từ arise được áp dụng trong các cấu trúc câu đặc biệt như câu điều kiện, câu giả định, câu mệnh lệnh… Người học tiếng Anh chỉ cần dựa theo bảng tổng hợp các dạng chia của động từ arise sau đây:
Đại từ số ít |
Đại từ số nhiều |
|||||
Types |
I |
You |
He/she/it |
We |
They |
You |
Condition type 2 |
would arise |
would arise |
would arise |
would arise |
would arise |
would arise |
Condition unreal type 2 |
would be arising |
would be arising |
would be arising |
would be arising |
would be arising |
would be arising |
Condition type 3 |
would have arisen |
would have arisen |
would have arisen |
would have arisen |
would have arisen |
would have arisen |
Condition unreal type 3 |
would have been arising |
would have been arising |
would have been arising |
would have been arising |
would have been arising |
would have been arising |
Present Subjunctive |
arise |
arise |
arise |
arise |
arise |
arise |
Past Subjunctive |
arose |
arose |
arose |
arose |
arose |
arose |
Past Perfect Subjunctive |
had arisen |
had arisen |
had arisen |
had arisen |
had arisen |
had arisen |
Future Subjunctive |
should arisen |
should arisen |
should arisen |
should arisen |
should arisen |
should arisen |
Imperative |
arise |
arise |
arise |
Let's arise |
arise |
arise |
Đoạn hội thoại dùng động từ arise trong giao tiếp hàng ngày
Trong giao tiếp hàng ngày người Anh thường sử dụng động từ arise để nói về những vấn đề phát sinh nảy sinh ra trong cuộc sống. Hãy theo dõi đoạn hội thoại sau đây để xem cách sử dụng động từ arise khi giao tiếp của người bản xứ như thế nào?
Mr Coons: Hello Jessica. How are you today? (Xin chào Jessica. Hôm nay cô khỏe không?)
Jessica: Hello Peter. I'm OK. But some problems have arisen that I don't know how to solve. (Chào anh. Tôi ổn nhưng có một vài vấn đề phát sinh, tôi không biết phải giải quyết sao đây).
Mr Coons: Jessica, we made friends for a long time. You can tell me anything which makes you pleased. (Jessica à, chúng ta làm bạn lâu rồi em có thể kể cho tôi nghe mọi thứ mà làm cho em thấy thoải mái hơn).
Jessica: Well, my daughter always sleeps in school. Her teacher has complained about that on the phone. (À, con gái của tôi ngủ gật trong lớp giáo viên của nó mới vừa gọi điện thoại phàn nàn về điều đó).
Mr Coons: Why don't you ask her to go to bed early at night? (À, Tại sao em không yêu cầu con bé đi ngủ sớm vào buổi tối?)
Jessica: Well, I did. But she woke up overtime. (À, em đã làm như thế nhưng mà con bé nó cứ thức suốt đêm).
Mr Coons: I think the best way is to sleep with her. So you can help her to awaken the importance of sleep to her brain. (Anh nghĩ cách tốt nhất là em nên đi ngủ cùng con bé vì vậy em có thể giúp cho nó nhận thức được tầm quan trọng của giấc ngủ đối với não bộ của trẻ em).
Jessica: That's a good idea. Thanks. (Ý kiến này hay quá. Em cảm ơn).
Mr Coons: Not at all. (Không có chi).
Bài tập về chia động từ arise kèm đáp án
Phần bài tập thực hành cách chia động từ arise ở các dạng thì quá khứ hiện tại và tương lai cũng như trong các cấu trúc câu đặc biệt trong tiếng Anh.
- Someone will die If some serious problems in their brain (arise).
- Do you want (arise) at dawn?
- If the need (arise), the production will increase so fast.
- Nowaday, an occasion may (arise) for the youth who learn more than 2 languages.
- He decided to take the opportunity that (arise).
Đáp án:
- Arise
- To arise
- Arises
- Arise
- Had arisen
Như vậy, quá khứ của arise trong bảng động từ bất quy tắc ở hai dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ là arose và arisen. Cả hai dạng quá khứ của động từ arise đều được ứng dụng trong việc chia 13 thì tiếng Anh và các cấu trúc. câu đặc biệt. Tiếng Anh trực tuyến có thể cập nhật nhiều bài viết liên quan đến quá khứ của các động từ trên hoctienganhnhanh.vn mỗi ngày.