MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của awake là gì? Chia động từ awake siêu chuẩn

Quá khứ của awake ở dạng quá khứ đơn là awoke, quá khứ phân từ là awoken diễn tả hành động đánh thức, gọi ai đó thức dậy ở một thời điểm nào đó trong quá khứ.

Đối với người học tiếng Anh thì cách sử dụng quá khứ của awake trong các câu bài tập hoặc đề thi cực kỳ quan trọng. Cho nên việc tổng hợp cách chia động từ awake theo cách thì ngữ pháp tiếng Anh và cấu trúc câu đặc biệt giúp cho họ tự tin hơn.

Vì vậy trong chuyên mục bài viết trên hoctienganhnhanh, chúng tôi tổng hợp và chia sẻ những thông tin liên quan đến việc sử dụng động từ awake trong quá khứ.

Động từ awake nghĩa tiếng Việt là gì?

Nghĩa của động từ awake trong tiếng Việt

Trong từ điển Anh Việt của Đại học Cambridge thì động từ trái nghĩa với asleep là awake được sử dụng phổ biến khi người Anh muốn diễn tả những hành động liên quan đến giấc ngủ của một người nào đó.

Diễn tả một người nào đó vẫn còn thức, chưa ngủ.

Ví dụ: Oliver still awake after running around his bedroom. (Oliver vẫn còn thức sau khi chạy vòng quanh căn phòng)

Khi một người nào đó thức dậy hoặc bị người khác gọi dậy thì người Anh thường sử dụng động từ awake.

Ví dụ: My mother usually awakes me at 6 o'clock every morning. (Mẹ của tôi thường đánh thức tôi vào lúc 6:00 mỗi buổi sáng).

Diễn tả hành động nhận biết hoặc khiến người nào đó hiểu và nhận biết cho người khác.

Ví dụ: The youth need to awake the risk of electronic cigarettes. (Những người trẻ tuổi cần nhận thức được những rủi ro về thuốc lá điện tử).

Quá khứ của awake bất quy tắc là gì?

Quá khứ của awake là awoke - awoken

Trong bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh thì quá khứ của awake ở dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ là awoke - awoken. Động từ awake là một trong những động từ bất quy tắc có 3 dạng nguyên thể quá khứ đơn và quá khứ phân từ khác nhau là awake - awoke - awoken. Người học tiếng Anh chỉ cần chú ý đến cách sử dụng quá khứ của awake trong các thì quá khứ đơn quá khứ hoàn thành và cấu trúc câu đặc biệt.

Cách phát âm của các dạng quá khứ của awake

Đối với dạng quá khứ đơn của động từ awake là awoke có cách phiên âm là /əˈwəʊk/. Dạng khứ phân từ của động từ awake là awoken được phiên âm là /əˈwəʊkən/. Đây là cách phiên âm của quá khứ của awake giống nhau ở cả hai giọng Anh và giọng Mỹ.

Như vậy, cả 3 dạng nguyên thể và quá khứ của awake đều có cách đọc riêng biệt giúp cho người học tiếng Anh có thể phân biệt các dạng động từ awake đơn giản nhất.

Bảng chia các dạng động từ awake cơ bản

Dạng chia của động từ awake

Hình thức

Ví dụ minh họa

To - infinitive

To awake

He has to awake me due to being late for work. (Anh ấy phải gọi tôi dậy vì đã trễ giờ làm việc)

Bare infinitive (nguyên mẫu không to)

Awake

Is John still awake yet? (John vẫn chưa thức dậy à?)

Gerund

Awaking

Teacher's words made him awaking about his future. (Những lời của ông ấy đã làm cho nó nhận thức về tương lai của mình).

Present participle (V2)

Awoke

I awoke to the sound of heavy rain last night. (Tôi đã bị thức giấc bởi tiếng mưa rơi rất lớn tối hôm qua)

Past participle (V3)

Awoken

My father had awoken to a big bang when the cat went across our house. (Cha của tôi thức dậy bởi một tiếng nổ lớn khi con mèo chạy ngang nhà của chúng tôi)

Cách chia động từ awake cơ bản theo các thì tiếng Anh

Học cách sử dụng các dạng chia của động từ awake theo 13 thì tiếng Anh

Việc cập nhật bảng chia động từ awake theo các thì trong ngữ pháp tiếng Anh từ các thì hiện tại, quá khứ, tương lai đơn cho đến các thì hiện tại, quá khứ, tương lai hoàn thành. Người học tiếng Anh có thể dựa vào bảng động từ awake theo 13 thì để ôn tập và rèn luyện nâng cao kiến thức tiếng Anh của mình.

Đại từ số ít

Đại từ số nhiều

Tense

I

You

He/she/it

We

They

You

Simple Present

awake

awake

awakes

awake

awake

awake

Present Continuous

am awaking

are awaking

is awaking

are awaking

are awaking

are awaking

Present Perfect

have awoken

have awoken

has awoken

have awoken

have awoken

have awoken

Present Perfect Continuous

have been awaking

have been awaking

has been awaking

have been awaking

have been awaking

have been awaking

Simple Past

awoke

awoke

awoke

awoke

awoke

awoke

Past Continuous

was awaking

were awaking

was awaking

were awaking

were awaking

were awaking

Past Perfect

had awoken

had awoken

had awoken

had awoken

had awoken

had awoken

Past Perfect Continuous

had been awaking

had been awaking

had been awaking

had been awaking

had been awaking

had been awaking

Simple Future

will awake

will awake

will awake

will awake

will awake

will awake

Near Future

am going to awake

are going to awake

is going to awake

are going to awake

are going to awake

are going to awake

Future Continuous

will be awaking

will be awaking

will be awaking

will be awaking

will be awaking

will be awaking

Future Perfect

will have awoken

will have awoken

will have awoken

will have awoken

will have awoken

will have awoken

Future Perfect Continuous

will have been awoking

will have been awoking

will have been awoking

will have been awoking

will have been awoking

will have been awoking

Cách chia động từ awake dạng đặc biệt trong tiếng Anh

Cách dùng quá khứ của awake trong các cấu trúc đặc biệt

Người học tiếng Anh cần nắm vững cách chia động từ awake ở dạng quá khứ trong các cấu trúc câu phổ biến như là câu điều kiện, câu giả định và câu mệnh lệnh. Việc áp dụng bảng động từ awake trong các cấu trúc câu đặc biệt hỗ trợ người học tiếng Anh trong việc giải bài tập, các loại đề thi…

Đại từ số ít

Đại từ số nhiều

Types

I

You

He/she/it

We

They

You

Condition type 2

would awake

would awake

would awake

would awake

would awake

would awake

Condition unreal type 2

would be awaking

would be awaking

would be awaking

would be awaking

would be awaking

would be awaking

Condition type 3

would have awoken

would have awoken

would have awoken

would have awoken

would have awoken

would have awoken

Condition unreal type 3

would have been awaking

would have been awaking

would have been awaking

would have been awaking

would have been awaking

would have been awaking

Present Subjunctive

awake

awake

awake

awake

awake

awake

Past Subjunctive

awoke

awoke

awoke

awoke

awoke

awoke

Past Perfect Subjunctive

had awoken

had awoken

had awoken

had awoken

had awoken

had awoken

Imperative

awake

awake

awake

Let's awake

awake

awake

Đoạn hội thoại dùng động từ awake trong giao tiếp

Đoạn hội thoại diễn ra trong một lớp học khi Lisa ngủ gật trong lớp. Hãy cùng xem đoạn hội thoại giữa Lisa và thầy giáo diễn ra như thế nào nhé?

Teacher: Lisa, are you sleeping? Please awake her. Hello, I'm talking to you! Lisa I'll tell you once more time. Wake up now. (Lisa, ngủ hả? Gọi giúp con bé dậy. Thầy đang nói chuyện với em đó Lisa. Thầy nói một lần nữa em thức dậy ngay đi).

Lisa: Dad I'd like to sleep another 5 minutes. (Cha ơi, cho con ngủ thêm 5 phút nữa đi).

Teacher: Lisa, we are in math class. I'm not your dad. (Lisa, đây là lớp học Toán. Thầy không phải là cha của em).

Lisa: Oh, sorry. Good morning Mr Coons. (Ồ, Xin lỗi. Chào buổi sáng Mr Coons).

Teacher: Good morning Lisa. Why do you sleep in school? Please come to me after the lesson, Lisa. (Chào buổi sáng Lisa. Tại sao em ngủ ở trường? Đến gặp thầy sau giờ học nhé Lisa)

Lisa: OK, Mr Coons. (Vâng ạ)

Teacher: The other can take a rest. Lisa stay here. (Các Em nghỉ giải lao. Còn Lisa thì ở lại đây).

Bài tập về chia động từ awake kèm đáp án

Phần bài tập thực hành cách chia động từ awake theo các cấu trúc phù hợp với ngữ pháp tiếng Anh trong những câu sau đây:

  1. His study is about sleeping and (awake) periods.
  2. He (awake) recently to see the dawn on the beach.
  3. She tried (awake) to what her teacher explained in English grammar lessons.
  4. Last night, I (awake) by the noise of my neighborhood.
  5. If I were you, I (awake) him as soon as possible.

Đáp án:

  1. Awake
  2. Has awoken
  3. To awake
  4. Awoke
  5. Would awake

Như vậy, quá khứ của awake ở các dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ được áp dụng thường xuyên trong việc chia động từ theo thì và cấu trúc đặc biệt trong ngữ pháp tiếng Anh. Vì vậy người học tiếng Anh trên hoctienganhnhanh.vn nên thường xuyên cập nhật những bài viết liên quan đến cách chia động từ và sử dụng chúng trong giao tiếp tiếng Anh dễ dàng và linh hoạt hơn.

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top