Quá khứ của backslide, cách chia động từ backslide chuẩn nhất
Quá khứ của backslide ở cả hai dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ đều là backslid, được sử dụng phổ biến trong các thì tiếng Anh và cấu trúc câu đặc biệt.
Người học tiếng Anh quan tâm đến cách sử dụng quá khứ của backslide theo các thì ngữ pháp và cấu trúc câu đặc biệt trong tiếng Anh. Cho nên việc cập nhật những bài viết trên hoctienganhnhanh liên quan đến các dạng quá khứ của động từ vô cùng cần thiết để họ có thể ứng dụng trong việc giải đáp các bài tập và những dạng đề thi khác nhau.
Nghĩa của backslide là gì?
Ý nghĩa của động từ backslide trong tiếng Việt
Theo từ điển tiếng Anh - Việt Cambridge thì động từ backslide mang ý nghĩa diễn đàn hành động quay lại làm những điều xấu khi bạn đã thoát được ra khỏi nó. Đặc biệt là hành động không chịu làm việc chăm chỉ hoặc từ chối làm điều gì đó mà mình đã hứa hoặc đồng ý.
Ví dụ: I gave up smoking 1 month ago, but I've been backslid a little. (Tôi đã từ bỏ hút thuốc lá nhưng gần đây tôi sa ngã một chút).
Động từ backslide cũng được dùng để nói về tình trạng xấu hoặc những thói quen cũ kỹ, xấu xa.
Ví dụ: People backslides on their healthy care. (Mọi người đều sa sút về vấn đề chăm sóc sức khỏe của họ)
Quá khứ của backslide dạng bất quy tắc là gì?
Quá khứ của backslide theo ngữ pháp tiếng Anh
Trong bảng động từ bất quy tắc thì dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ của động từ backslide là backslid. Đây là một trong những trường hợp điển hình mà quá khứ đơn và quá khứ phân từ có cách viết giống nhau. Cho nên người học tiếng Anh từ chú ý kỹ đến cách sử dụng các dạng quá khứ của động từ backslide công việc chia 13 thì tiếng Anh và ứng dụng trong các cấu trúc câu đặc biệt.
Cách phát âm của quá khứ của động từ backslide
Phiên âm của động từ nguyên thể backslide đọc là /ˈbæk·slɑɪd/ theo cả hai giọng Anh và Mỹ. Đối với quá khứ của động từ backslide là backslid có cách phiên âm là /ˈbæk.slɪd/. Người học tiếng Anh nên chú ý đến cách nhấn mạnh ở âm tiết đầu tiên của động từ backslide ở dạng nguyên thể hay quá khứ.
Bảng chia các dạng động từ backslide trong tiếng Anh
Dạng chia của động từ backslide |
Hình thức |
Ví dụ minh họa |
To - infinitive |
To backslide |
The Chineses are beginning to backslide on raising pandas in the USA. (Người dân Trung Quốc bắt đầu phản đối việc nuôi gấu trúc ở Mỹ). |
Bare infinitive (nguyên mẫu không to) |
Backslide |
I will backslide my old habits If I usually go out with them. (Tôi sa vào thói hư tật xấu nếu thường xuyên đi chơi với chúng). |
Gerund |
Backsliding |
She tried backsliding on sitting alone too much. (Bà hãy cố gắng từ chối ngồi một mình quá lâu). |
Present participle (V2) |
Backslid |
You backslid the decadent condition due to not following the guide. (Anh gặp điều kiện tồi tệ bởi vì không làm theo hướng dẫn). |
Past participle (V3) |
Backslid |
My diet has backslid a little lately. (Chế đồ ăn phim của tôi có một chút xíu sa sút gần đây). |
Cách chia động từ backslide cơ bản theo các thì ngữ pháp tiếng Anh
Tổng hợp cách chia động từ backslide theo 13 thì tiếng Anh
Người học tiếng Anh nên nắm vững bảng tổng hợp cách chia động từ backslide sau đây khi muốn nắm vững kiến thức về cách sử dụng các dạng quá khứ của động từ trong tiếng Anh.
Đại từ số ít |
Đại từ số nhiều |
|||||
Tense |
I |
You |
He/she/it |
We |
They |
You |
Simple Present |
backslide |
backslide |
backslides |
backslide |
backslide |
backslide |
Present Continuous |
am backsliding |
are backsliding |
is backsliding |
are backsliding |
are backsliding |
are backsliding |
Present Perfect |
have backslid |
have backslid |
has backslid |
have backslid |
have backslid |
have backslid |
Present Perfect Continuous |
have been backsliding |
have been backsliding |
have been backsliding |
have been backsliding |
have been backsliding |
have been backsliding |
Simple Past |
backslid |
backslid |
backslid |
backslid |
backslid |
backslid |
Past Continuous |
was backsliding |
were backsliding |
was backsliding |
were backsliding |
were backsliding |
were backsliding |
Past Perfect |
had backslid |
had backslid |
had backslid |
had backslid |
had backslid |
had backslid |
Past Perfect Continuous |
had been backsliding |
had been backsliding |
had been backsliding |
had been backsliding |
had been backsliding |
had been backsliding |
Simple Future |
will backslide |
will backslide |
will backslide |
will backslide |
will backslide |
will backslide |
Near Future |
am going to backslide |
are going to backslide |
is going to backslide |
are going to backslide |
are going to backslide |
are going to backslide |
Future Continuous |
will be backsliding |
will be backsliding |
will be backsliding |
will be backsliding |
will be backsliding |
will be backsliding |
Future Perfect |
will have backslid |
will have backslid |
will have backslid |
will have backslid |
will have backslid |
will have backslid |
Future Perfect Continuous |
will have been backsliding |
will have been backsliding |
will have been backsliding |
will have been backsliding |
will have been backsliding |
will have been backsliding |
Cách chia động từ backslide dạng cấu trúc đặc biệt
Ứng dụng quá khứ của động từ backslide trong các dạng câu đặc biệt
Để có thể giải đáp được tất cả những câu hỏi khó trong phần bài tập hoặc các đề thi tiếng Anh thì người học tiếng Anh cần nắm vững cách chia động từ backslide ở các dạng câu điều kiện, câu mệnh lệnh, câu giả định…
Đại từ số ít |
Đại từ số nhiều |
|||||
Types |
I |
You |
He/she/it |
We |
They |
You |
Condition type 2 |
would backslide |
would backslide |
would backslide |
would backslide |
would backslide |
would backslide |
Condition unreal type 2 |
would be backsliding |
would be backsliding |
would be backsliding |
would be backsliding |
would be backsliding |
would be backsliding |
Condition type 3 |
would have backslid |
would have backslid |
would have backslid |
would have backslid |
would have backslid |
would have backslid |
Condition unreal type 3 |
would have been backsliding |
would have been backsliding |
would have been backsliding |
would have been backsliding |
would have been backsliding |
would have been backsliding |
Present Subjunctive |
backslide |
backslide |
backslide |
backslide |
backslide |
backslide |
Past Subjunctive |
backslid |
backslid |
backslid |
backslid |
backslid |
backslid |
Past Perfect Subjunctive |
had backslid |
had backslid |
had backslid |
had backslid |
had backslid |
had backslid |
Future Subjunctive |
should backslide |
should backslide |
should backslide |
should backslide |
should backslide |
should backslide |
Imperative |
backslide |
backslide |
backslide |
Let's backslide |
backslide |
backslide |
Đoạn hội thoại dùng động từ backslide trong giao tiếp
Người Anh thường sử dụng động từ backslide trong một số trường hợp giao tiếp liên quan đến các chủ đề đời sống, xã hội. Hãy theo dõi đoạn hội thoại thoại sau đây liên quan đến thực trạng của nền y tế thế giới.
Reporter: Hello Mr Rachel. How are you today? (Xin chào ngài Rachel).
Mr Rachel: I'm OK. And you? (Tôi khỏe. Còn cô thì sao?)
Reporter: I'm OK. Today I have a report on your title "We backslide", especially abortion problem. (Tôi cũng khá ổn. Hôm nay tôi có buổi báo cáo về chủ đề "Chúng ta đã sa ngã", đặc biệt là vấn đề nạo phá thai)
Mr Rachel: Yes. As you know we knew the law chipped away at abortion access. I felt so intense, so painful, so alarming. (À. Như cô đã biết. Tôi cảm thấy rất là dữ dội, đau đớn và đáng báo động)
Reporter: Well, that means you write on the title that "We backslide". Could you explain something about that? (Vâng. Điều đó có nghĩa là bạn đã viết trên tựa bài là "Chúng ta đã sa ngã". Bác sĩ có thể giải thích thêm về điều này không?)
Mr Rachel: It means I've seen personally there are a lot of foreign citizens coming to New York for reproductive services. But all doctors are concerned as to their liability when they must make decisions on clinical subjects who don't have a clinical background. (À, theo cá nhân tôi chứng kiến có rất nhiều công dân đến New York để thực hiện dịch vụ sinh sản nhưng tất cả các bác sĩ đều lo ngại về trách nhiệm pháp lý khi họ phải đưa ra những quyết định chăm sóc lâm sàng cho những người không có nền tảng lâm sàng).
Reporter: Yes, I do. So we should come back to our conversation later, Mr Rachel. (Vâng. Chúng ta sẽ quay lại cuộc nói chuyện sau, bác sĩ Rachel).
Bài tập về chia động từ backslide kèm đáp án
Phần bài tập thực hành cách chia động từ backslide
- Because he keeps his head down, everyone is afraid that he is going to (backslide).
- She can't (backslide) on this position.
- That's a good deal of (backslide) from that welcome.
- The regional issue ever (backslide) to become a danger to everyone.
- She (backslide) on healthy care last year.
Đáp án:
- backslide
- backslide
- Backsliding
- Had backslid
- Backslid
Như vậy, quá khứ của backslide giống nhau ở cả hai dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ. Vì vậy người học tiếng Anh cần chú ý đến cách sử dụng quá khứ của động từ backslide khi giải các bài tập hoặc đề thi liên quan đến các thì và cấu trúc đặc biệt trong tiếng Anh. Theo dõi trang hoctienganhnhanh.vn để hiểu thêm nhiều kiến thức nhé!