MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của become là gì? Cách chia động từ become chuẩn nhất

Quá khứ của become là quá khứ đơn - become, quá khứ phân từ - became, nghĩa là trở nên, trở thành một ai đó, một điều gì đó… dùng ở các thì quá khứ trong tiếng Anh.

Quá khứ của become trong bảng động từ quy tắc có 2 dạng quá khứ đơn past tense là became và quá khứ phân từ past participle là become. Người học tiếng Anh thường nhầm lẫn giữa 2 dạng động từ nguyên thể và quá khứ phân từ become. Vì vậy, trong bài viết hôm nay trên hoctienganhnhanh, chúng tôi tổng hợp và chia sẻ các bảng chia động từ become.

Nghĩa của từ become là gì?

Tìm hiểu về nghĩa của động từ become trong tiếng Việt

Định nghĩa trong từ điển Việt Anh của Đại học Cambridge thuê động từ become là một nội động từ được sử dụng khá phổ biến trong giao tiếp và cách văn bản tiếng Anh.

Khi diễn tả một hành động bắt đầu trở thành một điều gì đó của một sự vật sự việc hay hiện tượng thì người Anh thường sử dụng động từ become.

Ví dụ: It becomes too hot in Asia this summer. (Mùa hè năm nay trở nên quá nóng ở khu vực châu Á).

Diễn tả hành động làm cho ai đó trở nên hấp dẫn hoặc trở nên vừa vặn cho ai đó.

Ví dụ: This dress becomes her so much. (Chiếc váy này vừa vặn với cô ấy).

Cụm từ become of something/someone được sử dụng để diễn tả một hành động xảy ra hoặc xảy đến với ai.

Ví dụ: I don't know whatever became of that parcel. (Tôi không biết chuyện gì đã xảy đến với gói hàng đó).

Quá khứ của become ở dạng bất quy tắc là gì?

Quá khứ của become là became - become trong bảng động từ bất quy tắc

Trong bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh thì động từ become ở dạng quá khứ đơn là became và quá khứ phân từ là become. Xét về mặt chữ viết thì giảm động từ nguyên thể và quá khứ phân từ của động từ become giống nhau. Cho nên người học tiếng Anh thường nhầm lẫn khi ứng dụng cách chia động từ become theo các thì và cấu trúc câu đặc biệt.

Cách phát âm của quá khứ của động từ become

Theo giọng đọc của người Anh và người Mỹ thì động từ become được phát âm là /bɪˈkʌm/. Còn dạng quá khứ phân từ của động từ become là became được phát âm là /bɪˈkeɪm/. Cả hai cách phiên âm của động từ nguyên thể và quá khứ đơn của động từ become đều nhấn mạnh ở âm tiết đầu tiên.

Bảng chia các dạng động từ become trong tiếng Anh

Dạng chia của động từ become

Hình thức

Ví dụ minh họa

To - infinitive

To become

I want to become an English teacher. (Tôi muốn trở thành một giáo viên dạy tiếng Anh).

Bare infinitive (nguyên mẫu không to)

become

My arms become more painful. (Hai cánh tay của tôi trở nên đau đớn nhiều hơn).

Gerund

becoming

It was becoming so dark after sunset. (Trời ở đây trở nên tối hơn sau khi mặt trời lặn)

Present participle (V2)

became

She became another personal. (Cô trở thành một con người khác).

Past participle (V3)

become

John had become a father when his daughter was born a week ago. (John đã trở thành một người cha khi con gái của anh ấy được sinh ra cách đây một tuần).

Cách chia động từ become cơ bản trong tiếng Anh

Người học tiếng Anh dựa vào bảng chia động từ become theo 13 thì trong tiếng Anh

Đối với quá khứ của động từ become có nhiều điểm đặc biệt vì động từ nguyên thể giống với dạng quá khứ phân từ. Cho nên người học tiếng Anh nên dựa vào bảng tổng hợp sau đây khi muốn ứng dụng cách chia thì của động từ become.

Đại từ số ít

Đại từ số nhiều

Tense

I

You

He/she/it

We

They

You

Simple Present

become

become

becomes

become

become

become

Present Continuous

am becoming

are becoming

is becoming

are becoming

are becoming

are becoming

Present Perfect

have become

have become

has become

have become

have become

have become

Present Perfect Continuous

have been becoming

have been becoming

has been becoming

have been becoming

have been becoming

have been becoming

Simple Past

became

became

became

became

became

became

Past Continuous

was becoming

were becoming

was becoming

were becoming

were becoming

were becoming

Past Perfect

had become

had become

had become

had become

had become

had become

Past Perfect Continuous

had been becoming

had been becoming

had been becoming

had been becoming

had been becoming

had been becoming

Simple Future

will become

will become

will become

will become

will become

will become

Near Future

am going to become

are going to become

is going to become

are going to become

are going to become

are going to become

Future Continuous

will be becoming

will be becoming

will be becoming

will be becoming

will be becoming

will be becoming

Future Perfect

will have become

will have become

will have become

will have become

will have become

will have become

Future Perfect Continuous

will have been becoming

will have been becoming

will have been becoming

will have been becoming

will have been becoming

will have been becoming

Cách chia động từ become dạng cấu trúc câu đặc biệt

Các dạng cấu trúc câu đặc biệt với quá khứ của become

Người học tiếng Anh có thể dựa vào bảng tổng hợp cách chia động từ become khi thực hành các bài tập hoặc giải đề thi liên quan đến các cấu trúc câu đặc biệt như câu tường thuật, câu mệnh lệnh, câu điều kiện, câu giả định…

Đại từ số ít

Đại từ số nhiều

Types

I

You

He/she/it

We

They

You

Condition type 2

would become

would become

would become

would become

would become

would become

Condition unreal type 2

would be becoming

would be becoming

would be becoming

would be becoming

would be becoming

would be becoming

Condition type 3

would have become

would have become

would have become

would have become

would have become

would have become

Condition unreal type 3

would have been becoming

would have been becoming

would have been becoming

would have been becoming

would have been becoming

would have been becoming

Present Subjunctive

become

become

become

become

become

become

Past Subjunctive

became

became

became

became

became

became

Past Perfect Subjunctive

had become

had become

had become

had become

had become

had become

Imperative

become

become

become

Let's become

become

become

Đoạn hội thoại dùng động từ become trong giao tiếp

Thông qua đoạn hội thoại chủ đề Lost Luggage, người học tiếng Anh có thể lĩnh hội được cách sử dụng động từ become để giao tiếp hàng ngày.

Customer: Good morning. (Xin chào).

Receptionist: Good morning sir. How can I help you? (Xin chào. Tôi giúp gì được không ạ?)

Customer: I think my luggage is lost. I don't know what became of that baggage. I have to wait for more than 1 hour. It hasn't come out yet. (Tôi nghĩ hành lý của tôi đã bị mất. Tôi không biết là chuyện gì đã xảy đến với những cái giỏ của tôi. Tôi phải chờ hơn một tiếng đồng hồ mà nó chẳng có chạy ra).

Receptionist: Okay. Can I have your flight details please? (OK. Ông có thể cho tôi biết về chuyến bay của ông không?)

Customer: I was on the Rome flight. We arrived at 3 o'clock. (Tôi bay chuyến đến từ rom lúc 3:00).

Receptionist: Can I see your baggage receipt? (Có Hãy cho tôi xem giấy chứng nhận hành lý của ông không?)

Customer: Sorry? (Cái gì?)

Receptionist: When you checked in, you were given a baggage receipt. It might be on your passport. (Khi ông nhập cảnh ông sẽ được phát một cái phiếu chứng nhận về hành lý ở trên sổ hộ chiếu).

Customer: Oh yes, right. Here you go. (À, Vâng. Đây nè).

Receptionist: Thanks. Your name is Brian Nicholson. (Cám ơn. Ông tên là Brian Nicholson).

Customer: That's right. (Đúng rồi).

Receptionist: Okay. Can you make a description of your baggage? (OK. Ông có thể mô tả về hành lý của mình không?)

Customer: It's a large size Samsonite. It's dark blue with a white plastic tag with my name and address. (Đó là chiếc túi Samsonite màu xanh đen với một cái phiếu màu trắng có tên và địa chỉ của tôi).

Receptionist: OK. We'll get in touch as soon as we find your baggage. (OK. Khi nào chúng tôi tìm được chúng tôi sẽ liên lạc với ông sớm nhất có thể).

Bài tập về chia động từ become kèm đáp án

Phần bài tập thực hành cách chia động từ become

  1. He (become) fat and hot-tempered after his wife left him.
  2. She (become) of Cinderella when she was made up and dressed like a princess.
  3. The days in November usually (become) shorter.
  4. It's evidence that he (become) a good lawyer.
  5. Mary (become) beautiful after she had changed her style.

Đáp án:

  1. became
  2. has become
  3. become
  4. becomes
  5. became

Như vậy, cách sử dụng quá khứ của động từ become ở hai dạng quá khứ đơn là became và quá khứ phân từ là become đơn giản theo bảng tổng hợp. Người học Tiếng Anh khi muốn giải đề thi học là làm bài tập tiếng Anh có thể áp dụng các bảng tổng hợp chia thì và các cấu trúc câu đặc biệt của động từ become. Đừng quên truy cập vào trang hoctienganhnhanh.vn để tìm hiểu thêm nhiều kiến thức hữu ích khác nhé!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top