Quá khứ của befall là gì? Cách chia và sử dụng befall chuẩn
Quá khứ của befall trong bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh ở cột V2, V3 là befell và befallen, được sử dụng khá phổ biến trong các tài liệu văn bản giao tiếp.
Quá khứ của befall trong bảng động từ bất quy tắc có hai dạng là quá khứ đơn befell và quá khứ phân từ befallen để diễn tả những hành động sự việc đã xảy ra trong quá khứ. Người học tiếng Anh trực tuyến trên hoctienganhnhanh còn người cung cấp thêm nhiều thông tin về định nghĩa của từ và các bảng chia động từ befall trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay.
Nghĩa của từ befall trong tiếng Việt là gì?
Nghĩa của động từ befall là xảy ra, xảy đến điều gì cho ai
Theo định nghĩa của từ điển Oxford thì động từ befall có nghĩa đen là xảy ra, xảy đến đối với người nào đó hoặc một vùng đất nào đó.
Ví dụ: Tsunami befalls every year in Japan. (Sóng thần xảy ra hằng năm tại Nhật Bản).
Ngoài ra động từ befall còn được sử dụng trong những trường hợp diễn tả hành động tổn hại tổn thương đối với một người hoặc một việc nào đó.
Ví dụ: My wife always worries about the harm which befall me on my flight. (Vợ của tôi luôn lo lắng về những tổn hại xảy ra với tôi trên những chuyến bay của mình).
Quá khứ của befall trong tiếng Anh là gì?
Quá khứ của befall là befell và befallen trên bảng động từ bất quy tắc
Trong bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh thì quá khứ của befall ở cả hai dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ khác biệt nhau. Các dạng quá khứ của động từ befall là befall - befell - befallen mang ý nghĩa là đã xảy ra đã xảy đến hoặc là đã làm tổn hại ai đó theo nghĩa bóng. Cho nên người học tiếng Anh cần chú ý đến cách chia động từ befall trong 13 thì tiếng Anh và các cấu trúc câu ngữ pháp đặc biệt.
Cách phát âm của quá khứ của động từ befall
Động từ befall ở dạng nguyên thể được phát âm theo cả hai giọng người Anh và người Mỹ là /bɪˈfɑːl/. Còn 2 dạng quá khứ của befall là quá khứ đơn befell đọc là /bɪˈfel/, quá khứ phân từ của động từ befall là befallen đọc là /bɪˈfɔːlən/. Người học tiếng Anh cần chú ý đến việc nhấn mạnh âm Tiết đầu tiên của cả hai từ vựng liên quan đến quá khứ của động từ befall.
Bảng chia các dạng động từ befall trong tiếng Anh
Dạng chia của động từ befall |
Hình thức |
Ví dụ minh họa |
To - infinitive |
To befall |
The Italian can't imagine the disaster to befall like that this year. (Người dân Ý không thể tưởng tượng thiên tai xảy ra năm nay như thế). |
Bare infinitive (nguyên mẫu không to) |
Befall |
Nothing can befall as the fortune teller said last year. (Không có chuyện gì xảy ra như lời thầy bói đã nói năm ngoái). |
Gerund |
Befalling |
Our country avoided befalling a lot of disasters due to protecting the environment. (Đất của tôi đã tính xảy ra nhiều thiên tai nhờ bảo vệ môi trường). |
Present participle (V2) |
Befell |
Disaster befell in many countries in the world some years. (Thiên tai đã xảy ra ở nhiều quốc gia trên thế giới trong những năm gần đây). |
Past participle (V3) |
Befallen |
Flood had befallen before the Tet holiday came to some countries in Asia. (Lũ lụt đã xảy ra trước khi ngày lễ Tết Holiday ở một vài quốc gia châu Á). |
Cách chia động từ befall cơ bản trong tiếng Anh
Sử dụng các dạng chia động từ befall đơn giản và dễ dàng
Một trong những đặc điểm Ngữ pháp quan trọng nhất của tiếng Anh đó chính là việc chia động từ theo cách dạng thức và các thì phù hợp. Vì vậy bảng chia động từ befall theo 13 thì cơ bản trong tiếng Anh được ứng dụng linh hoạt khi người học tiếng Anh muốn giải bài tập hoặc các đề thi.
Đại từ số ít |
Đại từ số nhiều |
|||||
Tense |
I |
You |
He/she/it |
We |
They |
You |
Simple Present |
befall |
befall |
befalls |
befall |
befall |
befall |
Present Continuous |
am befalling |
are befalling |
is befalling |
are befalling |
are befalling |
are befalling |
Present Perfect |
have befallen |
have befallen |
has befallen |
have befallen |
have befallen |
have befallen |
Present Perfect Continuous |
have been befalling |
have been befalling |
has been befalling |
have been befalling |
have been befalling |
have been befalling |
Simple Past |
befell |
befell |
befell |
befell |
befell |
befell |
Past Continuous |
was befalling |
were befalling |
was befalling |
were befalling |
were befalling |
were befalling |
Past Perfect |
had befallen |
had befallen |
had befallen |
had befallen |
had befallen |
had befallen |
Past Perfect Continuous |
had been befalling |
had been befalling |
had been befalling |
had been befalling |
had been befalling |
had been befalling |
Simple Future |
will befall |
will befall |
will befall |
will befall |
will befall |
will befall |
Near Future |
am going to befall |
are going to befall |
is going to befall |
are going to befall |
are going to befall |
are going to befall |
Future Continuous |
will be befalling |
will be befalling |
will be befalling |
will be befalling |
will be befalling |
will be befalling |
Future Perfect |
will have befallen |
will have befallen |
will have befallen |
will have befallen |
will have befallen |
will have befallen |
Future Perfect Continuous |
will have been befalling |
will have been befalling |
will have been befalling |
will have been befalling |
will have been befalling |
will have been befalling |
Cách chia động từ befall dạng đặc biệt trong ngữ pháp tiếng Anh
Động từ befall cũng xuất hiện trong các cấu trúc câu đặc biệt của ngữ pháp tiếng Anh
Bảng tổng hợp cách chia động từ befall và các dạng quá khứ của befall được ứng dụng linh hoạt trong việc giải bài tập và giao tiếp ứng dụng. Vì vậy người học tiếng Anh cần nắm vững phần kiến thức về cách chia động từ befall này.
Đại từ số ít |
Đại từ số nhiều |
|||||
Types |
I |
You |
He/she/it |
We |
They |
You |
Condition type 2 |
would befall |
would befall |
would befall |
would befall |
would befall |
would befall |
Condition unreal type 2 |
would be befalling |
would be befalling |
would be befalling |
would be befalling |
would be befalling |
would be befalling |
Condition type 3 |
would have befallen |
would have befallen |
would have befallen |
would have befallen |
would have befallen |
would have befallen |
Condition unreal type 3 |
would have been befalling |
would have been befalling |
would have been befalling |
would have been befalling |
would have been befalling |
would have been befalling |
Present Subjunctive |
befall |
befall |
befall |
befall |
befall |
befall |
Past Subjunctive |
befell |
befell |
befell |
befell |
befell |
befell |
Past Perfect Subjunctive |
had befallen |
had befallen |
had befallen |
had befallen |
had befallen |
had befallen |
Future Subjunctive |
should befall |
should befall |
should befall |
should befall |
should befall |
should befall |
Imperative |
befall |
befall |
befall |
Let's befall |
befall |
befall |
Đoạn hội thoại dùng động từ befall trong giao tiếp tiếng Anh
Thông qua đoạn hội thoại sử dụng động từ befall sau đây, người học tiếng Anh có thể biết được cách sử dụng động từ này khi nói đến các chủ đề liên quan.
Jim: Hello Julia. How are you today? (Xin chào Julia. Em khỏe không?)
Julia: I'm OK. But a car accident has befallen my husband. (Em khỏe. Nhưng chồng em mới bị tai nạn xe hơi).
Jim: Oh, so pitiful. How is he now? (Tiếc nhỉ. Anh ấy như thế nào rồi?)
Julia : He got some bruises. His car can't work now. We took the car to refix. (Anh thấy chỉ bị bầm tím nhưng cái xe thì không thể chạy nữa rồi. Tụi em phải đem xe đi sửa).
Jim: He was so lucky. The traffic accident always befalls us anytime. (Anh ấy cũng rất may mắn đó. Tai nạn xe cộ thường xảy đến với chúng ta bất cứ khi nào).
Julia: That's right. We should be careful when driving and stop drinking beer when you are driving. (Đúng vậy. Chúng ta nên cẩn thận khi lái xe là không uống bia rượu khi muốn lái xe).
Jim: OK. I'm ashamed of what I did before. Driving careless harm to yourself and everyone around. (Tôi cảm thấy xấu hổ về những việc tôi đã làm trước đây lái xe không cẩn thận gây nguy hiểm cho chính bản thân và mọi người xung quanh).
Bài tập về chia động từ befall kèm đáp án
Phần bài tập thực hành cách chia động từ befall ở cả hai dạng quá khứ phân từ và quá khứ đơn phù hợp với các thì và cấu trúc câu đặc biệt.
- 1Many disasters (befall) in that country last year.
- Whatever may (befall), she still keeps her smile.
- Your fate can't (befall) following the horoscope' s words.
- If you live there, many disaster (befall) in every September.
- That big sound (befall) them If they play drums.
Đáp án:
- Befell
- Befall
- Befall
- Will befall
- Would befall
Như vậy, hoctienganhnhanh.vn đã giải đáp quá khứ của befall là gì? Những cách chia động từ tương tự như các động từ khác theo cách thì tiếng Anh và cấu trúc câu đặc biệt. Tuy nhiên người học tiếng Anh cần chú ý đến việc sử dụng động từ befall theo đúng ngữ nghĩa và ngữ cảnh giao tiếp. Bởi vì động từ befall mang ngụ ý chỉ những hành động xảy ra xảy đến của các hiện tượng thiên tai nhiều hơn.