Quá khứ của behold là gì? Cách chia động từ behold chuẩn nhất
Quá khứ của behold là beheld viết giống nhau ở cả 2 dạng quá khứ đơn, quá khứ phân từ, thường gây nhầm lẫn cho người học Tiếng Anh khi sử dụng 2 dạng quá khứ này.
Đối với người học tiếng Anh thì việc quan tâm và tìm hiểu các dạng quá khứ của behold giúp cho họ có thể ứng dụng linh hoạt trong việc giải bài tập và các đề thi. Bởi vì cả hai dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ của động từ behold đều có cách viết giống nhau là beheld.
Trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay trên hoctienganhnhanh, chúng tôi tổng hợp và chia sẻ những cách chia động từ behold theo các thì và cấu trúc ngữ pháp đặc biệt trong tiếng Anh.
Behold nghĩa tiếng Việt là gì?
Nghĩa của động từ behold trong tiếng Việt
Theo từ điển Anh-Việt của Đại học Oxford thì động từ behold có nghĩa bóng và nghĩa đen tùy theo từng trường hợp sử dụng.
Diễn tả hành động nhìn thấy hoặc nhìn chằm chằm vào người nào đó hoặc vật gì đó.
Ví dụ: The police behold the man sitting across the tablet. (Viên cảnh sát nhìn về phía người đàn ông đang ngồi trên bàn).
Động từ behold cũng diễn tả hành động nhìn thấy trông thấy điều gì đó từ xa.
Ví dụ: They behold a bright star in the sky tonight. (Họ nhìn thấy một ngôi sao sáng trên bầu trời tối hôm nay).
Quá khứ của behold là gì?
Quá khứ của behold trong tiếng Anh là beheld
Trong bảng động từ bất quy tắc cả hai dạng quá khứ của behold đều có cách viết giống nhau là beheld. Điều này thường gây ra sự nhầm lẫn cho người học Tiếng Anh khi chia thì và sử dụng các dạng quá khứ trong các cấu trúc câu đặc biệt.
Cách phát âm của quá khứ của behold
Phiên âm của động từ behold ở dạng nguyên thể là /bɪˈhoʊld/. Còn ở 2 dạng past tense và past participle của động từ behold là beheld đọc theo hai giọng Anh và Mỹ là /bɪˈheld/. Người học tiếng Anh nên chú ý đến cách nhấn mạnh ở âm tiết đầu tiên khi phát âm động từ behold ở dạng quá khứ hay nguyên thể.
Bảng chia các dạng động từ behold trong tiếng Anh
Dạng chia của động từ behold |
Hình thức |
Ví dụ minh họa |
To - infinitive |
To behold |
The Ham Rong bridge in Đà Nẵng is a wonderful sight to behold. (Cầu hàm rồng ở Đà Nẵng là một trong những cảnh quan đẹp tuyệt vời để nhìn ngắm). |
Bare infinitive (nguyên mẫu không to) |
Behold |
She beholds her face in the mirror all day. (Cô thấy nhìn ngắm gương mặt của mình trong gương suốt cả ngày). |
Gerund |
Beholding |
They are beholding stars in the sky tonight. (Chúng nó đang nhìn ngắm những ngôi sao trên bầu trời tối nay). |
Present participle (V2) |
Beheld |
The science beheld the stars in the sky to guess that it will rain or not. (Các nhà khoa học đã theo dõi những vì sao trên bầu trời để biết được trời có mưa hay không). |
Past participle (V3) |
Beheld |
Her face had been beheld with joy and happiness. (Gương mặt của bà ấy từng thể hiện niềm vui và sự hạnh phúc). |
Cách chia động từ behold cơ bản trong tiếng Anh
Học cách chia động từ behold theo 13 thì trong tiếng Anh
Với 2 dạng quá khứ của động từ behold giống nhau ở cả hai cột V2 và V3 trong bảng động từ bất quy tắc. Người học tiếng Anh cần chú ý đến bảng chia động từ behold theo các thì trong tiếng Anh như sau:
Đại từ số ít |
Đại từ số nhiều |
|||||
Tense |
I |
You |
He/she/it |
We |
They |
You |
Simple Present |
behold |
behold |
beholds |
behold |
behold |
behold |
Present Continuous |
am beholding |
are beholding |
is beholding |
are beholding |
are beholding |
are beholding |
Present Perfect |
have beheld |
have beheld |
has beheld |
have beheld |
have beheld |
have beheld |
Present Perfect Continuous |
have been beholding |
have been beholding |
has been beholding |
have been beholding |
have been beholding |
have been beholding |
Simple Past |
beheld |
beheld |
beheld |
beheld |
beheld |
beheld |
Past Continuous |
was beholding |
were beholding |
was beholding |
were beholding |
were beholding |
were beholding |
Past Perfect |
had beheld |
had beheld |
had beheld |
had beheld |
had beheld |
had beheld |
Past Perfect Continuous |
had been beholding |
had been beholding |
had been beholding |
had been beholding |
had been beholding |
had been beholding |
Simple Future |
will behold |
will behold |
will behold |
will behold |
will behold |
will behold |
Near Future |
am going to behold |
are going to behold |
is going to behold |
are going to behold |
are going to behold |
are going to behold |
Future Continuous |
will be beholding |
will be beholding |
will be beholding |
will be beholding |
will be beholding |
will be beholding |
Future Perfect |
will have beheld |
will have beheld |
will have beheld |
will have beheld |
will have beheld |
will have beheld |
Future Perfect Continuous |
will have been beholding |
will have been beholding |
will have been beholding |
will have been beholding |
will have been beholding |
will have been beholding |
Cách chia động từ behold các dạng câu đặc biệt
Áp dụng quá khứ của behold trong các dạng câu đặc biệt
Trong các cấu trúc câu đặc biệt như câu mệnh lệnh, câu điều kiện, câu cảm thán… đều sử dụng quá khứ của behold để nói về hành động không có thực hoặc ước muốn, ước mong của một người nào đó.
Đại từ số ít |
Đại từ số nhiều |
|||||
Types |
I |
You |
He/she/it |
We |
They |
You |
Condition type 2 |
would behold |
would behold |
would behold |
would behold |
would behold |
would behold |
Condition unreal type 2 |
would be beholding |
would be beholding |
would be beholding |
would be beholding |
would be beholding |
would be beholding |
Condition type 3 |
would have beheld |
would have beheld |
would have beheld |
would have beheld |
would have beheld |
would have beheld |
Condition unreal type 3 |
would have been beholding |
would have been beholding |
would have been beholding |
would have been beholding |
would have been beholding |
would have been beholding |
Present Subjunctive |
behold |
behold |
behold |
behold |
behold |
behold |
Past Subjunctive |
beheld |
beheld |
beheld |
beheld |
beheld |
beheld |
Past Perfect Subjunctive |
had beheld |
had beheld |
had beheld |
had beheld |
had beheld |
had beheld |
Imperative |
behold |
behold |
behold |
Let's behold |
behold |
behold |
Đoạn hội thoại dùng động từ behold trong giao tiếp tiếng Anh
Đoạn hội thoại sử dụng động từ behold trong giao tiếp hàng ngày của người bản xứ khi muốn nói đến các hành động nhìn ngó, theo dõi ai đó hoặc sự việc gì đó. Hãy theo dõi đoạn hội thoại sau đây để biết được cách sử dụng của động từ behold này nhé.
Lan: Hi Mary. How are you doing? (Chào Mary. Em ổn không?)
Mary: I've got some worries about my mother. The nurse beheld her condition again this morning. (Em lo lắng cho mẹ của em. Y tá đang theo dõi tình trạng của bà thêm một lần nữa sáng nay).
Lan: She will be OK. Don't worry so much. (Mẹ sẽ nhanh khỏe thôi. Đừng lo lắng quá mà).
Mary: Yes, that's right. But I still think of her condition now. (Vâng. Nhưng em vẫn nghĩ về tình trạng của bà ấy bây giờ)
Lan: You should eat something before you want to worry about her. (Em nên ăn một thứ gì đó trước khi muốn lo lắng cho mẹ mình).
Mary: I need a cup of coffee now. (Em uống cà phê bây giờ)
Lan: OK, Let me take it. Wait for me for a few minutes. (OK, để mình đi lấy. Đợi mình một chút nhé).
Mary: Thanks. (Cảm ơn chị).
Bài tập thực hành cách chia động từ behold kèm đáp án
Phần bài tập thực hành cách chia động từ behold theo các thì trong tiếng Anh và cấu trúc câu đặc biệt
- His noble of visage was a marvel (behold)
- They (behold) all their son's childhood from when he was 1 year old.
- That baby (behold) the bee's wondrous mystery by the time she finished her work.
- You (behold) her to give you various colors.
- I like (behold) the sight of working.
Đáp án:
- To behold
- Beheld
- Had behold
- Should behold
- Beholding
Như vậy, quá khứ của behold là beheld cách viết và cách đọc giống nhau ở cả hai dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ. Cho nên người học tiếng Anh nên quan tâm và chú ý nhiều hơn đến cách chia động từ behold trong các thì ngữ pháp và các cấu trúc câu đặc biệt. Để củng cố thêm nguồn kiến thức về cách chia quá khứ của động từ thì người học tiếng Anh có thể truy cập hoctienganhnhanh.vn để cập nhật thêm nhiều bài viết hữu ích và thú vị.