Quá khứ của beset là gì? Cách chia động từ beset đơn giản
Quá khứ của beset ở cả 2 dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ là beset, được người Anh sử dụng trong cấu trúc câu cơ bản, đặc biệt khi diễn đạt các vấn đề khó khăn.
Quá khứ của beset giống nhau ở cả hai dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ cho nên thường gây ra hiểu lầm cho người học Tiếng Anh khi sử dụng trong giao tiếp và giải đáp bài thi. Vì vậy việc nắm rõ cách dạng chia động từ beset trong các cấu trúc câu cơ bản và đặc biệt giúp cho người học tiếng Anh trên hoctienganhnhanh nhớ lâu và áp dụng linh hoạt hơn.
Quá khứ của beset là gì?
Quá khứ của beset là beset ở cả 2 dạng quá khứ phân từ và quá khứ đơn
Cả 2 dạng quá khứ của beset đều có cách viết giống nhau là beset. Cách phiên âm của động từ beset /bɪˈset/ giống nhau ở hai giọng Anh và giọng Mỹ. Người học tiếng Anh nên chú ý đến cách dùng động từ beset ở hai dạng quá khứ phân từ và quá khứ đơn.
Điều này giúp cho người học tiếng Anh có thể giải đáp được các bài tập câu hỏi liên quan đến động từ beset trong các bài thi quan trọng.
Nghĩa của động từ beset
Nghĩa của động từ beset là bao vây quanh bởi những nỗi lo lắng, bởi kẻ thù hoặc những khó khăn trong thực tế cuộc sống.
Ví dụ: The high rate of inflation in 2022 have beset all the countries. (Tỷ là Lạm phát tăng cao trong năm 2022 đã gây nhiều điều tồi tệ cho tất cả các quốc gia).
Beset nghĩa là choáng hoặc ngán đường đi bởi cách chướng ngại vật.
Ví dụ: Can you see the road beset with obstacles? (Anh có nhìn thấy con đường ngổn ngang những chướng ngại vật hay không?)
Bảng chia các dạng động từ beset trong tiếng Anh
Dạng chia của động từ beset |
Hình thức |
Ví dụ minh họa |
To - infinitive |
To be beset |
We don't want to be beset with the danger of traffic in Vietnam. (Chúng tôi không muốn gặp rắc rối với vấn đề nguy hiểm về giao thông ở Việt Nam). |
Bare infinitive (nguyên mẫu không to) |
Beset |
Unfortunately, our lives are beset with sad and financial matters. (Thật không may mắn là cuộc sống của chúng ta bị bao vây bởi những nỗi buồn và những vấn đề về kinh tế). |
Gerund |
Besetting |
Her life is besetting with many loving troubles. (Cuộc sống của cô ấy bị vây quanh bởi những vấn đề rắc rối về tình cảm). |
Present participle (V2) |
Beset |
A lot of financial troubles beset him from the period of covid-19 panamic. (Rất nhiều vấn đề tài chính đã bao vây anh ấy từ giai đoạn covid-19 ). |
Past participle (V3) |
Beset |
Many problems have beset the Vietnam football team in recent years. (Nhiều vấn đề bao vay đội tuyển bóng đá Việt Nam trong những năm gần đây). |
Tổng hợp cách chia động từ beset cơ bản trong tiếng Anh
Công thức chia động từ beset cơ bản trong tiếng Anh
Khi chia động từ beset ở các dạng thì quá khứ hiện tại và tương lai trong tiếng Anh thì người học tiếng Anh cần phải chú ý đến nghĩa của động từ beset ở dạng bị động ảnh hưởng đến các sự vật, sự việc và hiện tượng.
Đại từ số ít |
Đại từ số nhiều |
|||||
Tense |
I |
You |
He/she/it |
We |
They |
You |
Simple Present |
beset |
beset |
besets |
beset |
beset |
beset |
Present Continuous |
am besetting |
are besetting |
is besetting |
are besetting |
are besetting |
are besetting |
Present Perfect |
have beset |
have beset |
has beset |
have beset |
have beset |
have beset |
Present Perfect Continuous |
have been besetting |
have been besetting |
has been besetting |
have been besetting |
have been besetting |
have been besetting |
Simple Past |
beset |
beset |
beset |
beset |
beset |
beset |
Past Continuous |
was besetting |
were besetting |
was besetting |
were besetting |
were besetting |
were besetting |
Past Perfect |
had beset |
had beset |
had beset |
had beset |
had beset |
had beset |
Past Perfect Continuous |
had been besetting |
had been besetting |
had been besetting |
had been besetting |
had been besetting |
had been besetting |
Simple Future |
will beset |
will beset |
will beset |
will beset |
will beset |
will beset |
Near Future |
am going to beset |
are going to beset |
is going to beset |
are going to beset |
are going to beset |
are going to beset |
Future Continuous |
will be besetting |
will be besetting |
will be besetting |
will be besetting |
will be besetting |
will be besetting |
Future Perfect |
will have beset |
will have beset |
will have beset |
will have beset |
will have beset |
will have beset |
Future Perfect Continuous |
will have been besetting |
will have been besetting |
will have been besetting |
will have been besetting |
will have been besetting |
will have been besetting |
Cách chia động từ beset dạng cấu trúc đặc biệt
Các cấu trúc đặc biệt với động từ beset
Trong các cấu trúc đặc biệt của tiếng Anh như câu điều kiện và câu giả định thì động từ beset được chia ở nhiều dạng khác nhau với những ý nghĩa riêng biệt. Bảng tổng hợp các dạng động từ beset được chia ở cấu trúc đặc biệt giúp người học tiếng Anh hạn chế được những rủi ro và hiểu lầm trong quá trình giải đáp bài thi của mình.
Đại từ số ít |
Đại từ số nhiều |
|||||
Types |
I |
You |
He/she/it |
We |
They |
You |
Condition type 2 |
would beset |
would beset |
would beset |
would beset |
would beset |
would beset |
Condition unreal type 2 |
would be besetting |
would be besetting |
would be besetting |
would be besetting |
would be besetting |
would be besetting |
Condition type 3 |
would have beset |
would have beset |
would have beset |
would have beset |
would have beset |
would have beset |
Condition unreal type 3 |
would have been besetting |
would have been besetting |
would have been besetting |
would have been besetting |
would have been besetting |
would have been besetting |
As If (Present) |
beset |
beset |
beset |
beset |
beset |
beset |
As If (Past) |
beset |
beset |
beset |
beset |
beset |
beset |
As If (Past Perfect) |
had beset |
had beset |
had beset |
had beset |
had beset |
had beset |
As If (Future) |
should beset |
should beset |
should beset |
should beset |
should beset |
should beset |
Đoạn hội thoại dùng động từ beset dễ hiểu nhất
Việc tìm hiểu động từ beset được vận dụng như thế nào trong giao tiếp hàng ngày của người Anh, giúp cho chúng ta có thể biết được ứng dụng thực tế của việc học tiếng Anh. Hãy cùng theo dõi đoạn hội thoại sau đây:
Linda: Hi Jimmy. How are you today? (Chào Jimmy. Anh có khỏe không?)
Jimmy: I'm OK but many things have been beset with my life in recent months from the time my wife left me. (Anh khỏe nhưng mà có nhiều thứ bao vây cuộc sống của anh trong những tháng gần đây từ cái giai đoạn mà vợ của anh bỏ đi).
Linda: Oh, what a pity. How long did your wife leave the house? (Ồ, tiếc nuối. Vợ anh bỏ đi bao lâu rồi?)
Jimmy: About 2 months. I feel lonely when I come back home. (Khoảng 2 tháng. Anh cảm thấy cô đơn khi về nhà).
Londa: Why don't you look for her somewhere? (Sao anh không thử tìm kiếm cô ấy ở đâu đó?)
Jimmy: No, she promised she will come back soon. (Không cần. Cô ấy hứa sẽ về sớm)
Linda: Oh, so you always phone her, do you? (Ồ, anh có điện thoại cho cô ấy không?)
Jimmy: Yes, I do. I miss her so much. (Có. Anh nhớ cô ấy rất nhiều).
Linda: Everything is OK now. Don't worry, Jimmy. (Thôi Jimmy. Đừng lo lắng. Mọi thứ sẽ tốt đẹp thôi).
Bài tập về chia động từ beset kèm đáp án
Phần bài tập thực hành cách chia động từ swim ở dạng cơ bản và đặc biệt. Các em nên lưu ý đến cách sử dụng dạng quá khứ của swim chính xác ở dạng quá khứ phân từ (swum) hoặc quá khứ đơn (swam).
- Our matters (beset) with his life when he was too young.
- She (beset) cares about her little daughter.
- The path across his house (beset) with wood.
- What happened to you? I'm (beset) with foes on every side.
- Unemployment (beset) by differences in handling these problems.
Đáp án:
- have beset
- is beset
- beset
- beset
- has beset
Như vậy, quá khứ của beset giống nhau ở cả hai dạng quá khứ phân từ và quá khứ đơn. Vì vậy người học tiếng Anh trên hoctienganhnhanh.vn cần nắm rõ các công thức của mỗi thể thức các thì và cấu trúc đặc biệt. Hy vọng là bài viết đã góp phần trong lộ trình ôn tập lý thuyết của các thí sinh đang chuẩn bị bước vào các kỳ thi quan trọng.