MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của bespeak là gì? Cách chia động từ bespeak theo thì chuẩn

Bespeak là một động từ bất quy tắc trong tiếng Anh, có nghĩa là đặt trước hoặc yêu cầu, quá khứ của bespeak là bespoke hoặc bespoken.

bespeak là một động từ bất quy tắc khá thú vị và đa dạng, có nhiều cách sử dụng khác nhau. Việc hiểu được nghĩa và cách sử dụng của bespeak giúp chúng ta sử dụng nó một cách chính xác và hiệu quả. Hoctienganhnhanh. sẽ trả lời cho các bạn quá khứ của bespeak là gì và thêm những kiến thức về bespeak qua bài học hôm nay.

Bespeak nghĩa tiếng Việt là gì?

Bespeak nghĩa tiếng Việt là gì

Bespeak trong tiếng Anh có nghĩa là chứng tỏ, bày tỏ, thể hiện hoặc yêu cầu, đặt trước.

Chúng ta hiểu theo nghĩa tiếng việt của bespeak cụ thể như sau:

  • Bày tỏ hoặc chứng tỏ thông qua các dấu hiệu, hành động hoặc cách nói của một người.
  • Bespeak cũng có thể ám chỉ đến sự yêu cầu hoặc đặt hàng trước một sản phẩm hoặc dịch vụ.
  • Miêu tả việc sử dụng một từ hoặc ngôn ngữ cụ thể để truyền đạt một thông điệp hoặc ý nghĩa.

Quá khứ của bespeak là gì?

Quá khứ của bespeak là bespoke và bespoken. Cụ thể quá khứ đơn của động từ bespeak là bespoke, và quá khứ phân từ của nó cũng là bespoken.

Đặc biệt: Dạng quá khứ phân từ của động từ bespeak được chia ở các thì quá khứ hoàn thành là had bespoken, hiện tại hoàn thành là have/has bespoken và tương lai hoàn thành là will have bespoken.

Ví dụ:

  • Quá khứ đơn: The bride bespoke a unique bouquet of flowers for her wedding day (Cô dâu đã đặt làm một bó hoa độc đáo cho ngày cưới của mình).
  • Quá khứ phân từ: The chef had bespoken fresh ingredients for the evening's menu (Đầu bếp đã đặt mua những nguyên liệu tươi cho menu tối nay).

Chia động từ bespeak theo dạng thức dễ hiểu nhất

Các dạng thức của bespeak

Động từ nguyên mẫu to bespeak

Ví dụ: The company ceo decided to bespeak a new marketing strategy to boost sales (Giám đốc điều hành của công ty quyết định yêu cầu một chiến lược tiếp thị mới để tăng doanh số bán hàng).

Động từ nguyên mẫu không có to là bespeak

Ví dụ: He went to the tailor to bespeak a suit for the wedding (Anh ta đến thợ may để đặt may một bộ vest cho đám cưới).

Quá khứ đơn của động từ bespeak là bespoke

Ví dụ: The architect bespoke a unique design for the new building (Kiến trúc sư đã đặt may một thiết kế độc đáo cho tòa nhà mới).

Dạng danh từ của động từ bespeak là bespeaking

Dạng này không được sử dụng phổ biến và thường chỉ được dùng trong một vài trường hợp đặc biệt.

Ví dụ:The bespeaking of a higher salary showed his confidence in his abilities and value to the company (Việc yêu cầu mức lương cao hơn cho thấy sự tự tin vào khả năng và giá trị của anh ta đối với công ty).

Quá khứ phân từ của động từ bespeak là bespoken

Ví dụ: The flowers on the table were bespoken by the guests for the special occasion (Những bông hoa trên bàn được khách mời đặt mua cho dịp đặc biệt).

Dạng động từ thường bespeaks ở thì hiện tại đơn ngôi thứ 3 số ít

Ví dụ: The quality of his work bespeaks his attention to detail. (Chất lượng công việc của anh ta cho thấy sự chú ý đến chi tiết của anh ta)

Phát âm các dạng thức của bespeak theo 2 ngôn ngữ US và UK

Cả Anh Mỹ và Anh quốc đều sử dụng cách phát âm tương đương cho động từ bespeak

bạn có thể tham khảo để hiểu rõ hơn về cách phát âm sau của từ này.

Phát âm từ bespeak:

  • Ở Anh Mỹ: /bɪˈspiːk/
  • Ở Anh quốc: /bɪˈspiːk/

Phát âm từ bespoke:

  • Ở Anh Mỹ: /bɪˈspoʊk/
  • Ở Anh quốc: /bɪˈspiːk/

Phát âm từ bespeaking:

  • Ở Anh Mỹ: /bɪˈspikɪŋ/
  • Ở Anh quốc: /bɪˈspiːkɪŋ/

Phát âm từ bespoken:

  • Ở Anh Mỹ: /bɪˈspoʊkən/
  • Ở Anh Quốc: /bɪˈspəʊkən/

Phát âm từ bespeaks:

  • Ở Anh Mỹ: /bɪˈspiːks/
  • Ở Anh quốc: /bɪˈspiːk/

Cách chia động từ bespeak theo thì tiếng Anh

Chia động từ bespeak theo thì

Biến đổi bespeak ở nhóm thì quá khứ

Bảng chia động từ bespeak theo 4 thì quá khứ:

Chủ ngữ

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ

Ngôi

I

You

He/she/it

We

You

They

Quá khứ đơn

bespoke

bespoke

bespoke

bespoke

bespoke

bespoke

Quá khứ tiếp diễn

was bespeaking

were bespeaking

was

bespeaking

were bespeaking

were bespeaking

were bespeaking

Quá khứ hoàn thành

had bespoken

had bespoken

had bespoken

had bespoken

had bespoken

had bespoken

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

had been

bespeaking

had been bespeaking

had been bespeaking

had been bespeaking

had been bespeaking

had been bespeaking

Cấu trúc của động từ bespeak trong các thì này:

  • Quá khứ đơn: S + bespeak +.....
  • Quá khứ tiếp diễn: S + was/were bespeaking +.....
  • Quá khứ hoàn thành: S + had bespoken +.....
  • Quá khứ hoàn thành tiếp diễn: S + had been bespeaking +.....

Ví dụ:

  • Quá khứ đơn: The grandeur of the building bespake the wealth and power of its owner (Sự hùng vĩ của tòa nhà cho thấy sự giàu có và quyền lực của chủ nhân nó).
  • Quá khứ tiếp diễn:The way he spoke bespoken his nervousness (Cách anh ta nói cho thấy sự lo lắng của anh ta).
  • Quá khứ hoàn thành: His extravagant lifestyle had bespoken his lack of financial discipline (Lối sống xa hoa của anh ta đã bày tỏ sự thiếu kiểm soát tài chính của anh ta).
  • Quá khứ hoàn thành tiếp diễn: He had been bespeaking his discontent with the company's management for months before he finally quit (Anh ta đã bày tỏ sự bất mãn của mình đối với quản lý của công ty suốt nhiều tháng trước khi cuối cùng quyết định nghỉ việc).

Biến đổi bespeak ở nhóm thì hiện tại

Bảng chia động từ bespeak theo 4 thì hiện tại:

Chủ ngữ

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

we

you

They

Hiện tại đơn

bespeak

bespeak

bespeaks

bespeak

bespeak

bespeak

Hiện tại tiếp diễn

am bespeaking

are bespeaking

is bespeaking

are bespeaking

are bespeaking

are bespeaking

Hiện tại hoàn thành

have bespoken

have bespoken

has bespoken

have bespoken

have bespoken

have bespoken

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

have been

bespeaking

have been

bespeaking

has been

bespeaking

have been

bespeaking

have been

bespeaking

have been

bespeaking

Cấu trúc của động từ bespeak trong bốn thì hiện tại này:

  • Hiện tại đơn: S + bespeak (s) +......
  • Hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are bespeaking +......
  • Hiện tại hoàn thành: S + have/has bespoken + .....
  • Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S + have/has been bespeaking + ....

Ví dụ:

  • Thì hiện tại đơn:The way he speaks bespeaks his education and upbringing (Cách anh ấy nói chứng tỏ trình độ học vấn và giáo dục của anh ấy).
  • Hiện tại tiếp diễn: The heavy rain and dark clouds bespeak a stormy evening ahead(Mưa to và những đám mây đen tối cho thấy một tối đầy bão tố phía trước).
  • Hiện tại hoàn thành: The smile on his face bespeaks his happiness and contentment with life (Nụ cười trên khuôn mặt anh ấy cho thấy sự hạnh phúc và mãn nguyện với cuộc sống).
  • Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: Her constant weight gain has been bespeaking an unhealthy diet and lifestyle (Sự tăng cân liên tục của cô ấy đã cho thấy một chế độ ăn uống và lối sống không lành mạnh).

Biến đổi bespeak ở nhóm thì tương lai

Bảng chia động từ bespeak theo 5 thì tương lai:

Chủ ngữ

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

you

He/ she/ it

we

you

they

Tương lai đơn

will bespeak

will bespeak

will bespeak

will bespeak

will bespeak

will bespeak

Tương lai gần

am going

to bespeak

Are going

to bespeak

is going

to bespeak

Are going

to bespeak

Are going

to bespeak

Are going

to bespeak

Tương lai tiếp diễn

will be bespeaking

will be bespeaking

will be bespeaking

will be bespeaking

will be bespeaking

will be bespeaking

Tương lại hoàn thành

will have bespoken

will have bespoken

will have bespoken

will have bespoken

will have bespoken

will have bespoken

Tương lai hoàn thành tiếp diễn

will have

been bespeaking

will have

been bespeaking

will have

been bespeaking

will have

been bespeaking

will have

been bespeaking

will have

been bespeaking

Cấu trúc của động từ bespeak trong các thì này:

  • Tương lai đơn: S + will bespeak +.....
  • Tương lai gần: S+ am/are/is+ going +……….
  • Tương lai tiếp diễn: S + will be bespeaking +.....
  • Tương lai hoàn thành: S + will have bespoken +.....
  • Tương lai hoàn thành tiếp diễn: S + will have been bespeaking +.....

Ví dụ:

  • Tương lai đơn: The high-quality materials they are using to build the new factory bespeak their commitment to sustainability ( Việc sử dụng các vật liệu chất lượng cao để xây dựng nhà máy mới cho thấy cam kết của họ với bảo vệ môi trường).
  • Tương lai gần: The amount of research they are conducting bespeaks an imminent breakthrough in their field (Số lượng nghiên cứu mà họ đang tiến hành cho thấy một bước đột phá sắp xảy ra trong lĩnh vực của họ).
  • Tương lai hoàn thành: By the end of the month, I will have finished my thesis, which will bespeak the culmination of years of hard work and dedication to my field of study ( Đến cuối tháng này, tôi sẽ đã hoàn thành luận văn của mình, điều này sẽ thể hiện sự đạt được cuối cùng của nhiều năm nỗ lực và tận tâm của tôi đối với lĩnh vực nghiên cứu của mình).
  • Tương lai hoàn thành tiếp diễn: Her attire will have been bespeaking her high social status when she enters the room (Bộ trang phục của cô ấy sẽ cho thấy địa vị xã hội cao của cô ấy khi cô ấy vào phòng).

Cách chia động từ bespeak ở các dạng câu đặc biệt

Động từ bespeak được sử dụng trong cấu trúc câu khác nhau, từ cấu trúc câu đơn giản cho đến các câu phức tạp hơn như câu điều kiện loại 2 và loại 3

Bảng chia động từ bespeak ở câu điều kiện loại 2 và loại 3:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

he/she/It

We

you

They

Câu điều kiện loại 2 (Mệnh đề chính)

would bespeak

would bespeak

would bespeak

would bespeak

would bespeak

would bespeak

Câu điều kiện loại 2 (Biến thể mệnh đề chính)

would be bespeaking

would be bespeaking

would be bespeaking

would be bespeaking

would be bespeaking

would be bespeaking

Câu điều kiện loại 3 (Mệnh đề chính)

would have bespoken

would have bespoken

would have bespoken

would have bespoken

would have bespoken

would have bespoken

Câu điều kiện loại 3 (Biến thể của mệnh đề chính)

would have

been bespeaking

would have

been bespeaking

would have

been bespeaking

would have

been bespeaking

would have

been bespeaking

would have

been bespeaking

Đoạn hội thoại dùng dạng quá khứ của bespeak

Đoạn hội thoại sử dụng quá khứ của bespeak

Son: Did you try the new restaurant that opened last week?

Tom: Yes, I did. The quality of the food bespeaks the chef's skill and creativity.

Son: That's great to hear. What kind of cuisine do they serve?

Tom: It's a fusion of Mediterranean and Asian flavors. The dishes bespeak a harmonious blend of spices and textures.

Son: Sounds delicious. Do you have a recommendation?

Tom: I highly recommend the lamb tagine. It bespeaks a perfect balance of sweet and savory flavors

Bài tập vận dụng về quá khứ của bespeak

Dựa vào kiến thức học được ở trên hãy chia động từ trong ngoặc sao cho đúng

  1. The successful completion of the project…………..(bespeak) the team's dedication and hard work.
  2. The broken window…………..(bespeak) e a possible break-in.
  3. I…………….(bespeak) my support for the proposal for weeks before it was finally approved.
  4. He ……………….(bespeak) his frustration with the situation when I arrived at the meeting.
  5. His confident demeanor ………..(bespeak) years of experience in the industry.

Đáp án:

  1. had bespoken
  2. bespoke
  3. had been bespeaking
  4. was bespeaking
  5. bespoke

Như vậy, qua bài học trên chúng ta đã biết được quá khứ của bespeak là gì và hiểu thêm về các thì của Bespeak rồi đó. Chỉ cần các bạn chăm chỉ và kiên trì theo đuổi thì con đường chinh phục tiếng anh luôn rộng mở chào đón các bạn ở phía trước. Hãy tiếp tục theo dõi hoctienganhnhanh.vn để có thêm nhiều bài học hay và bổ sung thêm kiến thức khác trong hành trình học tiếng Anh của bạn nhé!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top