Quá khứ của bet là gì? Chia động từ bet theo thì và dạng đặc biệt
Bet trong tiếng Anh có nghĩa là đặt cược, đánh cược. Quá khứ của động từ bet là bet quá khứ đơn và quá khứ phân từ của bet cũng là chính nó.
Để sử dụng động từ bet một cách hiệu quả chúng ta cần nắm rõ về bet. Hãy dành 5 phút để tìm hiểu tất tần tật về động từ bet cũng như giải đáp được thắc mắc của các bạn về quá khứ của bet là gì qua bài học hôm nay của hoctienganhnhanh nhé!
Bet nghĩa tiếng việt là gì?
Bet hiểu theo nghĩa tiếng việt
Bet trong tiếng Anh có nghĩa là đặt cược, đánh cược.
Hiểu rõ hơn về nghĩa của bet như sau:
- Thường được sử dụng để chỉ hành động đặt tiền vào một kết quả nào đó hoặc các sự kiện khác với mong muốn có được lợi nhuận. Người đặt cược thường phải đặt ra một số tiền nhất định và chấp nhận rủi ro mất tiền nếu kết quả không như mong đợi.
- Một cách để thách thức hoặc đặt niềm tin vào khả năng của người khác.
Quá khứ của bet là gì?
V2- V3 của bét là gì
Quá khứ của động từ bet là bet. Nghĩa là bet vừa là dạng động từ nguyên mẫu, vừa là quá khứ đơn và quá khứ phân từ của chính nó.
Đặc biệt lưu ý: Dạng quá khứ phân từ của bet được chia ở các thì quá khứ hoàn thành là had bet,hiện tại hoàn thành là have/has bet và tương lai hoàn thành là will have bet.
- Ví dụ động từ bet ở dạng nguyên mẫu: I bet you can't run faster than me (Tôi đảm bảo rằng bạn không thể chạy nhanh hơn tôi).
- Ví dụ động từ bet ở dạng quá khứ đơn: she bet $1000 on the game last night (cô ấy đã đặt cược $1000 vào trò chơi tối qua).
- Ví dụ động từ bet ở dạng quá khứ phân từ: He has bet on the lottery many times (Anh ấy đã đặt cược vào xổ số nhiều lần).
Chia động từ bet theo dạng thức dễ hiểu nhất
Các dạng thức của bet bị trong tiếng anh
Động từ nguyên mẫu to bet
Ví dụ: My friends and I like to bet on football games during the season (Bạn bè tôi và tôi thích đặt cược vào các trận bóng đá trong mùa giải).
Động từ nguyên mẫu không có to là bet
Ví dụ: Some people enjoy the thrill of betting on risky stocks in the stock market (Một số người thích cảm giác đặt cược vào các cổ phiếu rủi ro trên thị trường chứng khoán).
Quá khứ đơn của động từ bet là bet
Ví dụ: Last night, we bet on a game of pool and I ended up winning (Tối qua, chúng tôi đặt cược vào một trận đấu bi-a và tôi đã giành chiến thắng).
Dạng danh từ của động từ bet là bet hoặc bettiing
Ví dụ:
- His biggest bet of the night was on the blackjack table, but he ended up losing it all (Cái cược lớn nhất của anh ta trong đêm đó là trên bàn blackjack, nhưng anh ta cuối cùng đã mất hết mọi thứ).
- Betting on the outcome of elections has become increasingly popular in recent years (Đặt cược vào kết quả của cuộc bầu cử đã trở nên ngày càng phổ biến trong những năm gần đây).
Quá khứ phân từ của động từ bet là bet hoặc betted
Ví dụ:
- We were surprised to learn that he had never bet on a game of poker before (Chúng tôi ngạc nhiên khi biết rằng anh ta chưa bao giờ đặt cược vào một trò chơi poker trước đây).
- The man had betted on the winning horse and was ecstatic to collect his winnings (Người đàn ông đã đặt cược vào con ngựa chiến thắng và rất vui mừng khi nhận được số tiền thắng cược).
Dạng động từ thường bet ở thì hiện tại đơn ngôi thứ 3 số ít
Ví dụ: My dad doesn't like to bet on sports because he thinks it's a waste of money (Bố tôi không thích đặt cược vào các môn thể thao vì ông ấy nghĩ rằng đó là lãng phí tiền bạc).
Phát âm các dạng thức của bet
Dưới đây là cách phát âm các dạng thức của động từ bet trong tiếng Anh:
- Phát âm của động từ nguyên mẫu bet: /bet/
- Phát âm của quá khứ đơn bet: /bet/
- Phát âm của quá khứ phân từ bet: /bet/ hoặc /ˈbetɪd/
- Phát âm của danh từ bet: /bet/ hoặc /ˈbɛtɪŋ/
Cách chia động từ bet theo thì tiếng Anh dễ nhớ nhất
Cách chia bet theo thì
Biến đổi bet ở nhóm thì quá khứ
Bảng chia động từ bet theo 4 thì quá khứ:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/she/it |
We |
You |
They |
Quá khứ đơn |
bet |
bet |
bet |
bet |
bet |
bet |
Quá khứ tiếp diễn |
was betting |
were betting |
was betting |
were betting |
were betting |
were betting |
Quá khứ hoàn thành |
had bet |
had bet |
had bet |
had bet |
had bet |
had bet |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
had been betting |
had been betting |
had been betting |
had been betting |
had been betting |
had been betting |
Cấu trúc của động từ bet trong các thì này:
- Quá khứ đơn: S + bet +.....
- Quá khứ tiếp diễn: S + was/were betting +.....
- Quá khứ hoàn thành: S + had bet +.....
- Quá khứ hoàn thành tiếp diễn: S + had been betting +.....
Biến đổi bet ở nhóm thì hiện tại
Bảng chia động từ bet theo 4 thì hiện tại:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
you |
he/she/it |
we |
you |
they |
Hiện tại đơn |
bet |
bet |
bets |
bet |
bet |
bet |
Hiện tại tiếp diễn |
am betting |
are betting |
is betting |
are betting |
are betting |
are betting |
Hiện tại hoàn thành |
have bet |
have bet |
has bet |
have bet |
have bet |
have bet |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
have been betting |
have been betting |
has been betting |
have been betting |
have been betting |
have been betting |
Cấu trúc của động từ bespeak trong bốn thì hiện tại này:
- Hiện tại đơn: S + bet (s) +......
- Hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are betting +......
- Hiện tại hoàn thành: S + have/has bet + .....
- Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S + have/has been bettin + ....
Biến đổi bet ở nhóm thì tương lai
Bảng chia động từ bet theo 5 thì tương lai:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
you |
he/she/it |
we |
you |
they |
Tương lai đơn |
will bet |
will bet |
will bet |
will bet |
will bet |
will bet |
tương lai gần |
am going to bet |
are going to bet |
is going to bet |
are going to bet |
are going to bet |
are going to bet |
Tương lai tiếp diễn |
will be betting |
will be betting |
will be betting |
will be betting |
will be betting |
will be betting |
Tương lai hoàn thành |
will have bet |
will have bet |
will have bet |
will have bet |
will have bet |
will have bet |
tương lai hoàn thành tiếp diễn |
will have been betting |
will have been betting |
will have been betting |
will have been betting |
will have been betting |
will have been betting |
Cấu trúc của động từ bet trong các thì này:
- Tương lai đơn: S + will bet +.....
- Tương lai gần: S+ am/are/is+ going to bet+……….
- Tương lai tiếp diễn: S + will be betting +.....
- Tương lai hoàn thành: S + will have bet +.....
- Tương lai hoàn thành tiếp diễn: S + will have been betting…..
Cách chia động từ bet ở câu điều kiện loại 2 và loại 3
Cách chia động từ bet ở câu điều kiện loại
Động từ bet có thể được dùng trong nhiều dạng câu khác nhau, bao gồm cả các câu đặc biệt như những câu điều kiện loại 2 hoặc loại 3.
Bảng chia động từ bet ở câu điều kiện loại 2 và loại 3:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
he/she/It |
We |
you |
They |
Câu điều kiện loại 2 (Mệnh đề chính) |
would bet |
would bet |
would bet |
would bet |
would bet |
would bet |
Câu điều kiện loại 2 (Biến thể mệnh đề chính) |
would be betting |
would be betting |
would be betting |
would be betting |
would be betting |
would be betting |
Câu điều kiện loại 3 (Mệnh đề chính) |
would have bet |
would have bet |
would have bet |
would have bet |
would have bet |
would have bet |
Câu điều kiện loại 3 (Biến thể của mệnh đề chính) |
would have been betting |
would have been betting |
would have been betting |
would have been betting |
would have been betting |
would have been betting |
Đoạn hội thoại dùng thì quá khứ của bet
Li: Did you hear about the big poker game last night? (Bạn có nghe về trận đánh bài lớn đêm qua không?)
Mai: No, I didn't. What happened? (Không, tôi chưa nghe. Có gì xảy ra không?).
Li: Well, I heard that a lot of money was bet on the final hand(Tôi nghe nói đã đặt rất nhiều tiền vào ván cuối cùng).
Mai: Really? Who won the game? (Thực sự à? Ai đã thắng trận đấu?)
Li: Jack did. He bet all his chips and had the winning hand(Jack thắng. Anh ta đặt tất cả các viên chip của mình và có bộ bài thắng).
Mai: Wow, he must have been really confident in his cards (Ồ, anh ta chắc chắn rất tự tin vào bộ bài của mình).
Li: Yeah, he probably figured it was worth the risk. He ended up winning a lot of money (Đúng thế, anh ta có thể đã nghĩ rằng đó là rủi ro xứng đáng. Cuối cùng, anh ta đã thắng được rất nhiều tiền).
Mai: That's amazing. I wish I had been there to see it (Thật tuyệt vời. Tôi ước gì mình đã có mặt ở đó để được chứng kiến nó).
Bài tập vận dụng về quá khứ của bet
Bằng kiến thức đã học được ở trên hãy chia động từ trong ngoặc sao cho đúng
- He …….. (bet) his friend $50 that he could finish the pizza in under 10 minutes, and he won the bet.
- They…………… ( bet) on the basketball games for weeks, but they still hadn't won any money.
- By the time he stopped …………. (bet) on horse races, he had been losing money for months.
- She …………….. (bet) all her savings on the roulette table, but she had lost it all in just one spin.
- He ………….. (bet) on the football game while his friends were playing cards.
- By the time they realized he had a gambling problem, he …………. (bet) away his savings for months.
Đáp án:
- Bet
- Had been betting
- Betting
- Has bet
- was betting
- Had been betting
Qua bài học hôm chúng ta đã hiểu rõ về bet trong tiếng anh là gì và các kiến thức bổ ích về bet rồi phải không nào. Tiếng anh không hề khó ,chỉ cần chúng ta chăm chỉ rèn luyện còn kiếm thức thì cùng xem các bài học tiếp theo hoctienganhnhanh.vn sẽ có đầy đủ kiếm thức về tiếng anh cho các bạn để sớm trở thành người thông thạo tiếng anh nhất nhé. Chúc các bạn học tập tốt.