Quá khứ của bind là gì? Chia động từ bind theo thì chính xác nhất
Bind có nghĩa là buộc chặt, gắn kết. Quá khứ của động từ bind là bound. Nói rõ hơn bound là quá khứ đơn v2 của động từ bind và bound cũng là quá khứ phân từ v3 của bind.
Quá khứ của bind là gì? cùng khám phá thêm về động từ bind trong tiếng Anh, bao gồm quá khứ của nó, cách sử dụng trong quy tắc ngữ pháp và các dạng thức khác nhau của nó. Hãy cùng hoctienganhnhanh sẽ giúp các bạn tìm ra câu trả lời qua bài học ngay bên dưới!
Bind nghĩa tiếng việt là gì?
Bind trong nghĩa tiếng việt là gì?
Trong tiếng Anh bind dùng phổ biến nhất với vai trò là một động từ và nghĩa của bind là buộc chặt, gắn kết, đặt giá trị cho một biến hoặc đối tượng, ngoài ra bind cũng có thể là danh từ nghĩa là sự buộc chặt, sách bìa cứng, sự gắn kết.
- Ví dụ với động từ bind: The contract binds both parties to fulfill their obligations (Hợp đồng buộc cả hai bên phải thực hiện nghĩa vụ của mình).
- Ví dụ với danh từ bind: The bind between the two sisters was unbreakable (Sự gắn kết giữa hai chị em gái là không thể phá vỡ được).
Quá khứ của bind là gì?
V2,V3 của bind là gì?
Động từ bind và quá khứ của nó được sử dụng rất phổ biến trong tiếng anh. Quá khứ của động từ bind là bound. Nói rõ hơn bound là quá khứ đơn v2 của động từ bind và bound cũng là quá khứ phân từ v3 của bind.
Cần chú ý, ở dạng quá khứ phân từ bind, động từ bind sẽ có dạng had bound ở thì quá khứ hoàn thành, have/ has bound ở thì hiện tại hoàn thành và will have bound ở thì tương lai hoàn thành.
- Ví dụ động từ bind ở dạng V1: The goal is to bind the team members together into a cohesive unit (Mục tiêu là kết nối các thành viên trong đội lại với nhau thành một đơn vị chặt chẽ).
- Ví dụ động từ bind ở dạng V2: The team was bound together by their shared passion for the sport (Đội bị kết nối với nhau bởi niềm đam mê chung đối với môn thể thao đó).
- Ví dụ động từ bind ở dạng V3: The quilt was bound with a decorative border (Chiếc chăn được buộc lại với một viền trang trí).
Chia động từ bind theo dạng thức dễ hiểu nhất
Các dạng thức của bind trong tiếng anh
- Động từ nguyên mẫu to bind
Ví dụ: The contract requires both parties to bind to a strict confidentiality agreement (Hợp đồng yêu cầu cả hai bên phải kết nối với một thỏa thuận bảo mật nghiêm ngặt).
- Động từ nguyên mẫu không có to là bind
Ví dụ: The company policy binds all employees to a strict code of conduct (Chính sách của công ty buộc tất cả nhân viên phải tuân thủ một quy tắc ứng xử nghiêm ngặt).
- Quá khứ đơn của động từ bind là bound
Ví dụ: The agreement bound both parties to the terms and conditions (Hiệp định kết nối cả hai bên đến các điều khoản và điều kiện).
- Dạng danh từ của động từ bind là binding
Ví dụ: The binding of the quilt was done by hand (Việc buộc chặt chiếc chăn được thực hiện bằng tay).
- Quá khứ phân từ của động từ bind là bound
Ví dụ: The hand-bound journal was a beautiful and unique gift (Cuốn nhật ký được buộc tay là một món quà đẹp và độc đáo).
- Dạng động từ thường bind ở thì hiện tại đơn ngôi thứ 3 số ít là binds
Ví dụ: The spell binds the two objects together permanently (Lời nguyền kết nối hai vật vĩnh viễn).
Cách Phát âm chuẩn các dạng thức của bind
- Dạng nguyên mẫu (infinitive): /baɪnd/
- Dạng quá khứ đơn (simple past): /baʊnd/
- Dạng quá khứ phân từ (past participle): /baʊnd/
Động từ bind chia theo thì trong tiếng Anh
Cách chia động từ bind theo thì
Biến đổi bind ở nhóm thì quá khứ
Bảng chia động từ bind theo 4 thì quá khứ:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/she/it |
We |
You |
They |
Quá khứ đơn |
bound |
bound |
bound |
bound |
bound |
bound |
Quá khứ tiếp diễn |
was binding |
were binding |
was building |
were binding |
were binding |
were building |
Quá khứ hoàn thành |
had bound |
had bound |
had bound |
had bound |
had bound |
had bound |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
had been binding |
had been binding |
had been binding |
had been binding |
had been binding |
had been binding |
Cấu trúc của động từ bind trong các thì này:
- Quá khứ đơn: S + bound +.....
- Quá khứ tiếp diễn: S + was/were binding +.....
- Quá khứ hoàn thành: S + had bound +.....
- Quá khứ hoàn thành tiếp diễn: S + had been binding +.....
Biến đổi bind ở nhóm thì hiện tại
Bảng chia động từ bind theo 4 thì hiện tại:
Chủ ngữ |
chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
you |
he/she/it |
we |
you |
they |
Hiện tại đơn |
bind |
bind |
binds |
bind |
bind |
bind |
Hiện tại tiếp diễn |
am binding |
are binding |
is binding |
are binding |
are binding |
are binding |
Hiện tại hoàn thành |
have bound |
have bound |
has bound |
have bound |
have bound |
have bound |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
have been binding |
have been binding |
has been binding |
have been binding |
have been binding |
have been binding |
Cấu trúc của động từ bind trong bốn thì hiện tại này:
- Hiện tại đơn: S + bind (s) +......
- Hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are binding +......
- Hiện tại hoàn thành: S + have/has bound + .....
- Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S + have/has been binding + ....
Biến đổi bind ở nhóm thì tương lai
Bảng chia động từ bind theo 5 thì tương lai:
Chủ ngữ |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
||||||
Tương lai đơn |
will bind |
will bind |
will bind |
will bind |
will bind |
will bind |
tương lai gần |
am going to bind |
are going to bind |
is going to bind |
am going to bind |
are going to bind |
are going to bind |
Tương lai tiếp diễn |
will be binding |
will be binding |
will be binding |
will be binding |
will be binding |
will be binding |
Tương lai hoàn thành |
will have bound |
will have bound |
will have bound |
will have bound |
will have bound |
will have bound |
tương lai hoàn thành tiếp diễn |
will have been binding |
will have been binding |
will have been binding |
will have been binding |
will have been binding |
will have been binding |
Cấu trúc của động từ bind trong các thì này:
- Tương lai đơn: S + will bind +.....
- Tương lai gần: S+ am/are/is going to bind +……….
- Tương lai tiếp diễn: S + will be binding +.....
- Tương lai hoàn thành: S + will have bound +.....
- Tương lai hoàn thành tiếp diễn: S + will have been binding
Cách chia động từ bind ở các dạng câu đặc biệt
Bảng chia động từ bind ở câu điều kiện loại 2 và loại 3:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
he/she/It |
We |
you |
They |
Câu điều kiện loại 2 (Mệnh đề chính) |
would bind |
would bind |
would bind |
would bind |
would bind |
would bind |
Câu điều kiện loại 2 (Biến thể mệnh đề chính) |
would be binding |
would be binding |
would be binding |
would be binding |
would be binding |
would be binding |
Câu điều kiện loại 3 (Mệnh đề chính) |
would have bound |
would have bound |
would have bound |
would have bound |
would have bound |
would have bound |
Câu điều kiện loại 3 (Biến thể của mệnh đề chính) |
would have been binding |
would have been binding |
would have been binding |
would have been binding |
would have been binding |
would have been binding |
Đoạn hội thoại dùng dạng quá khứ của bind
Đoạn hội thoại dùng quá khứ của bind
John: Did you finish making the presentation for the meeting tomorrow? (Bạn đã hoàn thành việc làm bài thuyết trình cho cuộc họp ngày mai chưa?).
Sarah: Yes, I did. But I had some trouble with the binder. It kept falling apart (Vâng, tôi đã làm xong rồi. Nhưng tôi gặp một số vấn đề với cái bìa. Nó luôn rớt ra).
John: Oh no, what did you do? (Ồ không, bạn đã làm gì?).
Sarah: I went to the office supply store and bought a new binder. It was much better quality and it didn't fall apart like the old one (Tôi đã đến cửa hàng văn phòng phẩm và mua một cái bìa mới. Nó có chất lượng tốt hơn và không rớt ra giống cái cũ).
John: That's good to hear. Did you manage to re-bind all the pages? (Tốt quá đi, bạn đã ghép lại tất cả các trang lại chưa?).
Sarah: Yes, I did. It took some time, but I made sure all the pages were aligned properly and tightly bound together ( Vâng, tôi đã làm xong rồi. Nó mất một chút thời gian, nhưng tôi đã đảm bảo tất cả các trang được căn chỉnh đúng và ghép chặt với nhau).
Bài tập liên quan đến các thì quá khứ của bind
Dựa vào kiến thức đã học được chia động từ trong ngoặc sao cho đúng
- The flowers ………(bind) together with ribbon to make a beautiful bouquet.
- Yesterday, I ……………( bind) a new notebook together with some string.
- He………….(bind) his ankle with a bandage after twisting it during the game.
- The prisoners ………….(bind) and gagged so they couldn't escape.
- The bookbinder ………….(bind) the pages together while the author was still making revisions to the text.
- We …………….(bind) the flowers into a wreath when it started to rain.
Đáp án
- were bound
- bound
- bound
- were bound
- was binding
- were binding
Bạn nắm vững các dạng thức của động từ bind và cách sử dụng chúng trong các cấu trúc tiếng Anh thông dụng trong bài học này rồi đấy. Nhớ thực hành luyện tập các cấu trúc và ví dụ đã có trong bài học nhé.biết thêm một ngôn ngữ đặc biệt là tiếng anh là bước tiến rất quan trọng để kết nối với thế giới.
Vậy nên hãy khẳng định mình ở loại ngôn ngữ đặc biệt này. Hãy để hoctienganhnhanh.vn đồng hành cùng bạn, giúp bạn để nâng cao kĩ năng tiếng anh hiệu quả hơn qua các bài học tiếp theo nhé!