Quá khứ của breed là gì? Cách chia và cấu trúc breed chuẩn nhất
Quá khứ của breed là bred, quá khứ đơn V2 và quá khứ phân từ V3 của breed cũng là bred cùng các cấu trúc của breed trong tiếng Anh.
Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu chi tiết về cách sử dụng và các dạng của breed, cùng với định nghĩa và các bảng chia động từ liên quan.Để dễ dàng nắm vững kiến thức từ vựng này hãy cùng hoctienganhnhanh tìm hiểu thêm các chủ chốt quan trọng liên quan đến từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh này nhé!
Breed nghĩa tiếng Việt là gì?
Breed nghĩa là gì?
Breed là một động từ có nghĩa là nuôi, nuôi dưỡng, sinh sản, lai tạo.
Chung quy lại ta hiểu breed theo các nghĩa sau:
-
Miêu tả quá trình sinh sản, lai tạo và phát triển các giống động vật hoặc cây trồng.
Ví dụ: My family breeds our female Poodle to produce puppies that we can sell to families looking for hypoallergenic pets (Gia đình tôi nuôi một con chó Poodle cái để sinh sản và sản xuất những chú chó con có thể bán cho các gia đình muốn tìm kiếm thú cưng không gây dị ứng).
-
Breed còn có thể ám chỉ quá trình nuôi dưỡng, chăm sóc, dạy dỗ và rèn luyện tạo ra một cá nhân hoặc một nhóm có giá trị và phẩm chất cao.
Ví dụ: The teacher aims to breed a love of learning and curiosity in her students (Giáo viên nhằm mục đích nuôi dưỡng tình yêu học hỏi và tính tò mò trong học sinh của mình).
-
Breed cũng có thể ám chỉ sự phát triển, tạo ra và lan truyền một ý tưởng, một hành động hay một tình huống.
Ví dụ: The creative project has bred recognition and praise from the industry (Dự án sáng tạo đã tạo ra sự công nhận và khen ngợi từ ngành công nghiệp).
Quá khứ của breed là gì?
Quá khứ của breed là gì?
Quá khứ của breed là bred. Quá khứ đơn V2 và quá khứ phân từ V3 của breed hoàn toàn giống nhau đó là bred.
- Ví dụ breed ở dạng V1: The company will breed two strains of bacteria to create a new product (Công ty sẽ lai tạo hai chủng vi khuẩn để tạo ra một sản phẩm mới).
- Ví dụ breed ở dạng V2: The influential philosopher bred a new school of thought (Nhà triết học có ảnh hưởng đã tạo ra một trường phái tư tưởng mới).
- Ví dụ breed ở dạng V3: The family has bred a legacy of kindness and generosity (Gia đình đã tạo ra một di sản của lòng nhân ái và sự hào phóng).
Cách phát âm của từ breed theo các dạng thức:
- V1 (hiện tại đơn): /briːd/
- V2 (quá khứ đơn): /bred/
- V3 (quá khứ phân từ): /bred/
Chia động từ breed theo dạng trong tiếng Anh
- To breed là động từ nguyên mẫu có “To”.
Ví dụ: I want to breed rabbits (Tôi muốn nuôi thỏ để lai tạo).
- Breed Là động từ nguyên mẫu không “To”.
Ví dụ: He breeds and trains horses for racing (Anh ta lai tạo và huấn luyện ngựa để tham gia đua).
- Breeding là danh động từ (Gerund).
Ví dụ: She has a passion for horse breeding and hopes to start her own stable one day (Cô ấy đam mê nuôi ngựa và hy vọng sẽ mở trang trại của riêng mình một ngày nào đó).
- Bred là dạng quá khứ phân từ của động từ breed
Ví dụ: She bred her mare with a champion stallion last year (Cô ấy đã lai tạo con lừa của mình với một con ngựa hùng vĩ vào năm ngoái).
Cách chia động từ breed theo thì trong tiếng Anh
Cách chia động từ breed theo thì
Trong tiếng Anh, động từ breed là một động từ bất quy tắc và có nhiều thì khác nhau. Hôm nay, chúng ta sẽ tập trung vào cách chia breed theo hai nhóm chủ ngữ số ít và chủ ngữ số nhiều và khám phá cách sử dụng đúng thì.
Biến đổi breed ở nhóm thì quá khứ
Bảng chia động từ breed theo 4 thì quá khứ:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Quá khứ đơn |
bred |
bred |
bred |
bred |
bred |
bred |
Quá khứ tiếp diễn |
was breeding |
were breeding |
was breeding |
were breeding |
were breeding |
were breeding |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
had been breeding |
had been breeding |
had been breeding |
had been breeding |
had been breeding |
had been breeding |
Quá khứ hoàn thành |
had bred |
had bred |
had bred |
had bred |
had bred |
had bred |
Cấu trúc của động từ breed trong các thì này:
- Quá khứ đơn: S + breed +.....
- Quá khứ tiếp diễn: S + was/were breeding +.....
- Quá khứ hoàn thành: S + had + bred +.....
- Quá khứ hoàn thành tiếp diễn: S + had been breeding +.....
Biến đổi breed ở nhóm thì hiện tại
Bảng chia động từ breed theo 4 thì hiện tại:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn |
breed |
breed |
breeds |
breed |
breed |
breed |
Hiện tại tiếp diễn |
am breeding |
are breeding |
is breeding |
are breeding |
are breeding |
are breeding |
Hiện tại hoàn thành |
have bred |
have bred |
has bred |
have bred |
have bred |
have bred |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
have been breeding |
have been breeding |
has been breeding |
have been breeding |
have been breeding |
have been breeding |
Cấu trúc của động từ breed trong các thì này:
- Hiện tại đơn: S + breed/ breeds +......
- Hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are breeding......
- Hiện tại hoàn thành: S + have/has bred .....
- Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S + have/has been breeding + ....
Biến đổi breed ở nhóm thì tương lai
Bảng chia động từ breed theo 5 thì tương lai:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Tương lai đơn |
will breed |
will breed |
will breed |
will breed |
will breed |
will breed |
Tương lai tiếp diễn |
will be breeding |
will be breeding |
will be breeding |
will be breeding |
will be breeding |
will be breeding |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn |
will have been breeding |
will have been breeding |
will have been breeding |
will have been breeding |
will have been breeding |
will have been breeding |
Tương lai hoàn thành |
will have bred |
will have bred |
will have bred |
will have bred |
will have bred |
will have bred |
Tương lai gần (Be going to) |
am going to breed |
are going to breed |
is going to breed |
are going to breed |
are going to breed |
are going to breed |
Cấu trúc của động từ breed trong các thì này:
- Tương lai đơn: S + will breed +.....
- Tương lai tiếp diễn: S + will be breeding +.....
- Tương lai hoàn thành: S + will have bred +.....
- Tương lai hoàn thành tiếp diễn: S + will have been breeding +.....
- Tương lai gần: S + am/is/are going to breed + .....
Chia động từ breed theo dạng đặc biệt
Bảng chia động từ breed ở câu điều kiện loại 2 và loại 3:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Câu điều kiện loại 2 (Mệnh đề chính) |
would breed |
would breed |
would breed |
would breed |
would breed |
would breed |
Câu điều kiện loại 2 (Biến thể mệnh đề chính) |
would be breeding |
would be breeding |
would be breeding |
would be breeding |
would be breeding |
would be breeding |
Câu điều kiện loại 3 (Mệnh đề chính) |
would have bred |
would have bred |
would have bred |
would have bred |
would have bred |
would have bred |
Câu điều kiện loại 3 (Biến thể của mệnh đề chính) |
would have been breeding |
would have been breeding |
would have been breeding |
would have been breeding |
would have been breeding |
would have been breeding |
Bảng chia động từ breed ở câu giả định và câu mệnh lệnh:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Present Subjunctive (Câu giả định ở hiện tại) |
breed |
breed |
breeds |
breed |
breed |
breed |
Past Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ) |
bred |
bred |
bred |
bred |
bred |
bred |
Past Perfect Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ hoàn thành) |
had bred |
had bred |
had bred |
had bred |
had bred |
had bred |
Future Subjunctive (Câu giả định ở tương lai) |
should breed |
should breed |
should breed |
should breed |
should breed |
should breed |
Imperative (câu mệnh lệnh) |
breed |
breed |
breed |
breed |
breed |
breed |
Đoạn hội thoại sử dụng breed trong tiếng Anh
Đoạn hội thoại sử dụng breed
Chris: Have you seen my new fish tank? I just got some really cool fish for it (Bạn có thấy bể cá mới của tôi không? Tôi vừa mua được một số cá rất thú vị cho nó).
Julie: No, I haven't. What kind of fish did you get? (Không, tôi chưa thấy. Bạn mua loại cá gì vậy?)
Chris: I got a breed of fish called Betta fish. They have really vibrant colors and long fins.They're a breed of fish that can grow really quickly (Tôi mua một giống cá gọi là cá Betta. Chúng có màu sắc rực rỡ và vây dài. Chúng là một giống cá có thể phát triển rất nhanh).
Julie: Oh, I've heard of those. I heard they're really hard to take care of though (Ồ, tôi đã nghe về chúng. Tôi nghe nói chúng rất khó chăm sóc).
Chris: Yeah, they can be a bit finicky. But I've done my research and I think I can handle it (Vâng, chúng có thể hơi hơi khó tính. Nhưng tôi đã tìm hiểu kỹ và nghĩ rằng tôi có thể xử lý được).
Julie: Well, they look really cool. Good luck with taking care of them (Ừm, chúng trông rất đẹp. Chúc may mắn với việc chăm sóc chúng).
Bài tập về chia động từ breed theo thì trong tiếng Anh
- The horse breeder……………(breed) a new line of racehorses with superior speed and agility.
- The plant nursery …………….(breed) a new species of succulent that will thrive in low-light conditions.
- My family ………………(breed) rabbits for several years now. We started with just a few and now we have a whole herd.
- My old high school friend, Tuong, …………….(breed) orchids for many years before he retired.
- My family ………….(breed) a new flock of geese next year. We want to expand our farm and geese are a great addition to our livestock.
Đáp án:
- was breeding
- is going to breed
- has bred
- had been breeding
- will breed
Trên đây là những điều cơ bản về cách sử dụng động từ breed và cách chia thì của động từ bất quy tắc breed. Hy vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu thêm về ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh. Hãy tiếp tục học tập và khám phá cùng với hoctienganhnhanh.vn để biết thêm nhiều điều mới mẻ trong thế giới của ngôn ngữ này.