Quá khứ của broadcast là gì? Cách chia broadcast theo thì siêu dễ
Quá khứ của broadcast là broadcast, quá khứ phân từ của broadcast cũng là broadcast cùng các cấu trúc ngữ pháp liên quan.
Quá khứ của broadcast broadcast là gì? những thông tin trong bài học này hoctienganhnhanh sẽ giúp bạn hiểu thêm về cách sử dụng động từ broadcast trong thì quá khứ và cấu trúc broadcast giúp các bạn nâng cao kỹ năng tiếng Anh của mình.
Broadcast trong tiếng anh là gì?
Broadcast trong tiếng anh là gì?
Broadcast có nghĩa chính như sau:
- Phát sóng, truyền thanh hoặc truyền hình những thông tin, tin tức, chương trình giải trí... phổ biến rộng rãi đến một số lượng lớn người nghe hoặc xem.
Ví dụ:The product will be broadcast on multiple platforms (Sản phẩm sẽ được phát sóng trên nhiều nền tảng).
- Quảng bá, gieo (hạt) bằng cách rải đều lên một khu vực rộng lớn.
Ví dụ: The farmer broadcast the seeds across the field (Nông dân đã gieo hạt trên cả ruộng bằng cách rải đều).
Cách phát âm động từ broadcast:
Động từ broadcast được phát âm như sau: /ˈbrɔːdkæst/ (IPA) hoặc "BRAWD-kast (phiên âm theo cách đọc của tiếng Anh Mỹ).
Quá khứ của broadcast broadcast là gì?
Quá khứ của broadcast broadcast là gì?
Quá khứ đơn của broadcast là broadcast. Quá khứ phân từ của broadcast cũng là broadcast.
chú ý: có một số người dùng broadcasted nó cũng như một dạng quá khứ đơn hay Quá khứ phân từ của broadcast nhưng không phổ biến lắm.
- Ví dụ động từ broadcast ở dạng V1: The TV stations broadcast the news every hour (Các đài truyền hình phát sóng tin tức mỗi giờ).
- Ví dụ động từ broadcast ở dạng V2: The company broadcasted a commercial during the Super Bowl (Công ty đã phát sóng một quảng cáo trong trận Super Bowl).
- Ví dụ động từ broadcast ở dạng V3: The movie "Lật Mặt” was broadcast on national TV and later broadcast on streaming platforms, gaining a large audience (Bộ phim "Lật Mặt" đã được phát sóng trên truyền hình quốc gia và sau đó được phát sóng trên các nền tảng phát trực tuyến, thu hút được một lượng khán giả đông đảo).
Cách chia động từ Broadcast theo các dạng thức
- Broadcast ở dạng động từ nguyên mẫu có to
Ví dụ: We need to find a way to broadcast our message to a wider audience (Chúng ta cần tìm cách để phát sóng thông điệp của mình đến một đối tượng khán giả lớn hơn).
- Broadcast ở dạng động từ nguyên mẫu không có to
Ví dụ: The radio station broadcasts traffic updates every 15 minutes during rush hour (Đài phát thanh phát sóng thông tin cập nhật về giao thông mỗi 15 phút trong giờ cao điểm).
- broadcast ở dạng quá khứ đơn
Ví dụ: The TV network broadcast a documentary about climate change last night (Mạng lưới truyền hình đã phát sóng một bộ phim tài liệu về biến đổi khí hậu tối qua).
- broadcast ở dạng danh động từ (gerund)
Ví dụ: The broadcast of the soccer match was interrupted by a severe thunderstorm (Phát sóng của trận đấu bóng đá đã bị gián đoạn bởi một trận bão lớn).
- broadcast ở dạng quá khứ phân từ
Ví dụ: The broadcasted news report was informative and well-researched (Phóng sự tin tức đã được phát sóng rất thông tin và được nghiên cứu kỹ lưỡng).
- broadcast ở dạng động từ thường ở thì hiện tại đơn (present simple) trong ngôi thứ 3 số ít.
Ví dụ: The food company broadcasts its products and recipes to consumers through cooking shows and online cooking tutorials (Công ty thực phẩm phát sóng các sản phẩm và công thức nấu ăn đến người tiêu dùng thông qua các chương trình nấu ăn truyền hình và các hướng dẫn nấu ăn trực tuyến).
Cách chia động từ broadcast theo thì
Chúng ta không thể phủ nhận rằng cách chia động từ là một trong những yếu tố quan trọng nhất trong ngữ pháp tiếng Anh. Vì vậy,ngay sau đây chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về cách chia động từ broadcast nhé.
Cách chia động từ broadcast theo thì
Biến đổi broadcast ở nhóm thì quá khứ
Bảng chia động từ broadcast theo 4 thì quá khứ:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Quá khứ đơn (QKĐ) |
broadcast |
broadcast |
broadcast |
broadcast |
broadcast |
broadcast |
Quá khứ tiếp diễn (QKTD) |
was broadcasting |
were broadcasting |
was broadcasting |
were broadcasting |
were broadcasting |
were broadcasting |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (QK HTTD) |
had been broadcasting |
had been broadcasting |
had been broadcasting |
had been broadcasting |
had been broadcasting |
had been broadcasting |
Quá khứ hoàn thành (QKHT) |
had broadcast |
had broadcast |
had broadcast |
had broadcast |
had broadcast |
had broadcast |
Cấu trúc của động từ broadcast trong các thì này:
- Quá khứ đơn: S + broadcast +.....
- Quá khứ tiếp diễn: S + was/were broadcasting +.....
- Quá khứ hoàn thành: S + had broadcast +.....
- Quá khứ hoàn thành tiếp diễn: S + had been broadcasting +.....
Biến đổi broadcast ở nhóm thì hiện tại
Bảng chia động từ broadcast theo 4 thì hiện tại:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn (HTĐ) |
broadcast |
broadcast |
broadcasts |
broadcast |
broadcast |
broadcast |
Hiện tại tiếp diễn (HTTD) |
am broadcasting |
are broadcasting |
is broadcasting |
are broadcasting |
are broadcasting |
are broadcasting |
Hiện tại hoàn thành (HTHT) |
have broadcast |
have broadcast |
has broadcast |
have broadcast |
have broadcast |
have broadcast |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (HT HTTD) |
have been broadcasting |
have been broadcasting |
has been broadcasting |
have been broadcasting |
have been broadcasting |
have been broadcasting |
Cấu trúc của động từ broadcast trong các thì này:
- Hiện tại đơn: S + broadcast / broadcasts +......
- Hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are broadcasting +......
- Hiện tại hoàn thành: S + have/has broadcast + .....
- Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S + have/has been broadcasting + ...
Biến đổi broadcast ở nhóm thì tương lai
Bảng chia động từ broadcast theo 5 thì tương lai:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Tương lai đơn (TLĐ) |
will broadcast |
will broadcast |
will broadcast |
will broadcast |
will broadcast |
will broadcast |
Tương lai tiếp diễn (TLTD) |
will be broadcasting |
will be broadcasting |
will be broadcasting |
will be broadcasting |
will be broadcasting |
will be broadcasting |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn (TL HTTD) |
will have been broadcasting |
will have been broadcasting |
will have been broadcasting |
will have been broadcasting |
will have been broadcasting |
will have been broadcasting |
Tương lai hoàn thành (TLHT) |
will have broadcast |
will have broadcast |
will have broadcast |
will have broadcast |
will have broadcast |
will have broadcast |
Tương lai gần (Be going to) |
am going to broadcast |
are going to broadcast |
is going to broadcast |
are going to broadcast |
are going to broadcast |
are going to broadcast |
Cấu trúc của động từ broadcast trong các thì này:
- Tương lai đơn: S + will broadcast +.....
- Tương lai tiếp diễn: S + will be broadcasting +.....
- Tương lai hoàn thành: S + will have broadcast +.....
- Tương lai hoàn thành tiếp diễn: S + will have been broadcasting +.....
- Tương lai gần: S + am/is/are going to broadcast + .....
Chia động từ broadcast theo dạng đặc biệt
Bảng chia động từ broadcast ở câu điều kiện loại 2 và loại 3:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Câu điều kiện loại 2 (Mệnh đề chính) |
would broadcast |
would broadcast |
would broadcast |
would broadcast |
would broadcast |
would broadcast |
Câu điều kiện loại 2 (Biến thể mệnh đề chính) |
would be broadcasting |
would be broadcasting |
would be broadcasting |
would be broadcasting |
would be broadcasting |
would be broadcasting |
Câu điều kiện loại 3 (Mệnh đề chính) |
would have broadcast |
would have broadcast |
would have broadcast |
would have broadcast |
would have broadcast |
would have broadcast |
Câu điều kiện loại 3 (Biến thể của mệnh đề chính) |
would have been broadcasting |
would have been broadcasting |
would have been broadcasting |
would have been broadcasting |
would have been broadcasting |
would have been broadcasting |
Bảng chia động từ broadcast ở câu giả định và câu mệnh lệnh:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Present Subjunctive (Câu giả định ở hiện tại) |
broadcast |
broadcast |
broadcast |
broadcast |
broadcast |
broadcast |
Past Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ) |
broadcast |
broadcast |
broadcast |
broadcast |
broadcast |
broadcast |
Past Perfect Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ hoàn thành) |
had broadcast |
had broadcast |
had broadcast |
had broadcast |
had broadcast |
had broadcast |
Future Subjunctive (Câu giả định ở tương lai) |
should broadcast |
should broadcast |
should broadcast |
should broadcast |
should broadcast |
should broadcast |
Imperative (câu mệnh lệnh) |
broadcast |
broadcast |
broadcast |
broadcast |
broadcast |
broadcast |
Đoạn hội thoại tiếng anh sử dụng động từ broadcast
Đoạn hội thoại dùng động từ broadcast
Đây là một đoạn hội thoại giữa hai người sử dụng động từ broadcast trong giao tiếp tiếng Anh:
Sam: Hey, did you hear about the new TV show that's coming out next week? (Chào, bạn có nghe về chương trình truyền hình mới sắp ra mắt vào tuần tới không?).
Jack: No, I haven't. What's it about? (Không, tôi chưa nghe. Nó nói về cái gì vậy?).
Sam: It's a cooking show where they broadcast different cuisines from around the world (Đó là một chương trình nấu ăn, trong đó họ trình chiếu các món ăn khác nhau từ khắp nơi trên thế giới).
Jack: That sounds interesting. Which channel is it going to be on? (Nghe thú vị đấy. Nó sẽ được phát sóng trên kênh nào vậy?).
Sam: It's going to be broadcast on the Food Network channel ( Nó sẽ được phát sóng trên kênh Food Network).
Jack: I'll have to check it out. I love trying new foods and learning about different cultures (Tôi sẽ phải kiểm tra nó. Tôi thích thử các món ăn mới và tìm hiểu về các nền văn hóa khác nhau).
Sam: Yeah, me too. I think this show is going to be really informative and entertaining (Đúng vậy, tôi cũng thế. Tôi nghĩ rằng chương trình này sẽ rất bổ ích và thú vị).
Jack: Thanks for letting me know about it. I'll make sure to tune in when it's broadcasted (Cảm ơn vì đã thông báo cho tôi. Tôi sẽ chắc chắn đón xem khi nó được phát sóng).
bài tập cách chia động từ broadcast trong thì quá khứ
Dựa vào kiến thức học được chia động từ broadcast sao cho đúng :
- The streaming service……………(broadcast) a new movie release.
- They …………….(broadcast ) the game for three hours before the signal was lost.
- The music festival ……………….(broadcast ) performances on their website.
- They ……………..(broadcast ) the game for three hours before the signal was lost.
- The company …………………(broadcast ) a public announcement about the new product launch.
Đáp án:
- 1Was broadcasting
- Had been broadcasting
- broadcast
- had been broadcasting
- broadcast
Cảm ơn bạn đã đọc và sử dụng các kiến thức trong bài học quá khứ của broadcast là gì? của hoctienganhnhanh.vn. Nếu bạn còn khó khăn gì trong quá trình học tập và tìm hiểu môn học này cũng như muốn học thêm về các động từ bất quy tắc khác và cách sử dụng chúng trong các thì khác nhau, hãy tiếp tục học các bài học về tiếng Anh trên hoctienganhnhanh.vn nhé.
Chúc bạn thành công và tiếp tục nỗ lực học tập để trở thành một người sử dụng tiếng Anh thành thạo và giao tiếp tự tin như người bản xứ. Have a great day!