Quá khứ browbeat là gì? Cách chia browbeat theo thì và dạng đặc biệt
Quá khứ của browbeat là browbeat, quá khứ đơn và quá khứ phân từ là browbeat hoặc browbeaten, nghĩa là áp bức, ép buộc hoặc đe dọa.
Browbeat là một từ vựng thường được sử dụng khá phổ biến trong tiếng Anh để miêu tả hành động áp bức, ép buộc hoặc đe dọa ai đó. Đây cũng là từ khóa quan trọng mà người học tiếng anh cần nắm rõ.
Vì thế trong bài viết này, hoctienganhnhanh sẽ cung cấp cho các bạn biết ý nghĩa của từ browbeat, quá khứ của browbeat là gì và cấu trúc ngữ pháp của động từ này theo từng thì tiếng Anh chi tiết và đầy đủ nhất.
Browbeat nghĩa tiếng Việt là gì?
Browbeat nghĩa tiếng việt là gì?
Browbeat có nghĩa là uy hiếp, đe dọa, bắt nạt, hăm dọa ai đó, bằng cách nhìn, nói những lời nhận xét nghiêm khắc hoặc cư xử ác độc để gây sợ hãi và ép buộc.Thường được sử dụng trong các tình huống mà người nắm quyền muốn ép buộc hoặc kiểm soát người khác bằng cách sử dụng sức mạnh hoặc sự uy hiếp.
Ví dụ:
- He was browbeaten into confessing to a crime he didn't commit (Anh ta đã bị đe dọa để thú nhận về một tội ác mà anh ta không phạm).
- The school has a zero-tolerance policy for students who browbeat their peers (Trường học có chính sách không khoan nhượng đối với những học sinh đe dọa bạn bè của họ).
Quá khứ browbeat là gì?
V2 của browbeat là gì?
Khi chia động từ browbeat sang quá khứ, quá khứ đơn browbeat là browbeat, dạng quá khứ phân từ của browbeat là browbeat/ browbeaten.
Ví dụ:
- Dạng nguyên mẫu của browbeat: He has a tendency to browbeat his friends into agreeing with him (Anh ta có xu hướng đe dọa bạn bè của mình để đồng ý với anh ta).
- Quá khứ đơn của browbeat: He browbeat his employees during the meeting (Anh ta uy hiếp nhân viên trong cuộc họp).
- Quá khứ phân từ của browbeat: The manager had browbeaten his subordinates into meeting unrealistic deadlines (Quản lý đã đe dọa nhân viên cấp dưới cần hoàn thành vào thời hạn không thực tế).
Chia động từ browbeat theo dạng thức
- Browbeat ở dạng động từ nguyên mẫu
Ví dụ: He likes to browbeat his opponents during debates (Anh ta thích đe dọa đối thủ trong các cuộc tranh luận).
- Browbeats là dạng động từ thường ở thì hiện tại đơn (present simple) trong ngôi thứ 3 số ít của browbeat
Ví dụ: She often browbeats her children into doing their homework (Cô ấy thường xuyên đe dọa con cái để làm bài tập về nhà).
- Browbeat là dạng quá khứ đơn của động từ browbeat
Ví dụ: The teacher browbeat the students into memorizing every detail of the lesson (Giáo viên đã đe dọa học sinh học thuộc từng chi tiết của bài học).
- Browbeaten là dạng quá khứ phân từ của động từ browbeat
Ví dụ: "After being browbeaten for hours, she finally agreed to lend him the money (Sau khi bị đe dọa trong nhiều giờ đồng hồ, cô ấy cuối cùng đã đồng ý cho anh ta mượn tiền).
Cách phát âm động từ browbeat ở các dạng thức:
- Phát âm từ browbeat là: /ˈbraʊbiːt/
- Phát âm từ browbeaten là: /ˈbraʊbiːt(ə)n/
- Phát âm từ browbeatinglà: /ˈbraʊbiːtɪŋ/
- Phát âm từ browbeats là: /ˈbraʊbiːts/
Cách chia động từ browbeat theo thì
Cách chia động từ browbeat theo thì
Biến đổi browbeat ở nhóm thì quá khứ
Bảng chia động từ browbeat theo 4 thì quá khứ:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Quá khứ đơn |
browbeat |
browbeat |
browbeat |
browbeat |
browbeat |
browbeat |
Quá khứ tiếp diễn |
was browbeating |
were browbeating |
was browbeating |
were browbeating |
were browbeating |
were browbeating |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
had been browbeating |
had been browbeating |
had been browbeating |
had been browbeating |
had been browbeating |
had been bleeding |
Quá khứ hoàn thành |
had browbeaten |
had browbeaten |
had browbeaten |
had browbeaten |
had browbeaten |
had browbeaten |
Cấu trúc của động từ browbeat trong các thì này
- Quá khứ đơn: S + browbeat +.....
- Quá khứ tiếp diễn: S + was/were browbeating +.....
- Quá khứ hoàn thành: S + had browbeaten +.....
- Quá khứ hoàn thành tiếp diễn: S + had been browbeating +.....
Biến đổi browbeat ở nhóm thì hiện tại
Bảng chia động từ browbeat theo 4 thì hiện tại:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn |
browbeat |
browbeat |
browbeats |
browbeat |
browbeat |
browbeat |
Hiện tại tiếp diễn |
am browbeating |
are browbeating |
is browbeating |
are browbeating |
are browbeating |
are browbeating |
Hiện tại hoàn thành |
have browbeaten |
have browbeaten |
has browbeaten |
have browbeaten |
have browbeaten |
have browbeaten |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
have been browbeating |
have been browbeating |
has been browbeating |
have been browbeating |
have been browbeating |
have been browbeating |
Cấu trúc của động từ browbeat trong các thì này:
- Hiện tại đơn: S + browbeat/ browbeats+......
- Hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are browbeating+......
- Hiện tại hoàn thành: S + have/has browbeaten+ .....
- Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S + have/has been browbeating + ....
Biến đổi browbeat ở nhóm thì tương lai
Bảng chia động từ browbeat theo 5 thì tương lai:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Tương lai đơn (TLĐ) |
will browbeat |
will browbeat |
will browbeat |
will browbeat |
will browbeat |
will browbeat |
Tương lai tiếp diễn (TLTD) |
will be browbeating |
will be browbeating |
will be browbeating |
will be browbeating |
will be browbeating |
will be browbeating |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn (TL HTTD) |
will have been browbeating |
will have been browbeating |
will have been browbeating |
will have been browbeating |
will have been browbeating |
will have been browbeating |
Tương lai hoàn thành (TLHT) |
will have browbeaten |
will have browbeaten |
will have browbeaten |
will have browbeaten |
will have browbeaten |
will have browbeaten |
Tương lai gần (Be going to) |
am going to browbeat |
are going to browbeat |
is going to browbeat |
are going to browbeat |
are going to browbeat |
are going to browbeat |
Cấu trúc của động từ browbeat trong các thì này:
Tương lai đơn: S + will browbeat+.....
- Tương lai tiếp diễn: S + will be browbeating+.....
- Tương lai hoàn thành: S + will have browbeaten +.....
- Tương lai hoàn thành tiếp diễn: S + will have been browbeating +.....
- Tương lai gần: S + am/is/are going to browbeat + .....
Chia động từ browbeat theo dạng đặc biệt
Dưới đây là cách chia động từ browbeat ở hai nhóm chủ ngữ trong các loại câu đặc biệt.
Bảng chia động từ browbeat ở câu điều kiện loại 2 và loại 3:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Câu điều kiện loại 2 (Mệnh đề chính) |
would browbeat |
would browbeat |
would browbeat |
would browbeat |
would browbeat |
would browbeat |
Câu điều kiện loại 2 (Biến thể mệnh đề chính) |
would be bleeding |
would be bleeding |
would be bleeding |
would be bleeding |
would be bleeding |
would be bleeding |
Câu điều kiện loại 3 (Mệnh đề chính) |
would have browbeaten |
would have browbeaten |
would have browbeaten |
would have browbeaten |
would have browbeaten |
would have browbeaten |
Câu điều kiện loại 3 (Biến thể của mệnh đề chính) |
would have been browbeating |
would have been browbeating |
would have been browbeating |
would have been browbeating |
would have been browbeating |
would have been browbeating |
Bảng chia động từ browbeat ở câu giả định và câu mệnh lệnh:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Present Subjunctive (Câu giả định ở hiện tại) |
browbeat |
browbeat |
browbeat |
browbeat |
browbeat |
browbeat |
Past Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ) |
browbeat |
browbeat |
browbeat |
browbeat |
browbeat |
browbeat |
Past Perfect Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ hoàn thành) |
had browbeaten |
had browbeaten |
had browbeaten |
had browbeaten |
had browbeaten |
had browbeaten |
Future Subjunctive (Câu giả định ở tương lai) |
should browbeat |
should browbeat |
should browbeat |
should browbeat |
should browbeat |
should browbeat |
Imperative (câu mệnh lệnh) |
browbeat |
browbeat |
browbeat |
browbeat |
browbeat |
browbeat |
Đoạn hội thoại dùng dạng quá khứ của browbeat
Đoạn hội thoại dùng các thì của browbeat
Dưới đây là một đoạn hội thoại sử dụng các thì của động từ browbeat để giúp bạn hiểu rõ hơn cách sử dụng động từ này trong thực tế:
Lisa: Did you hear about what happened to John at work today? (Bạn đã nghe về chuyện gì xảy ra với John ở công ty hôm nay chưa?).
Tom: No, what happened? (Không, có chuyện gì vậy?).
Lisa: His boss browbeat him in front of everyone during the meeting (Sếp của anh ta đã mắng mỏ anh ta trước tất cả mọi người trong cuộc họp).
Jack: That's terrible. How did John react? (Thật tệ. John đã phản ứng thế nào?).
Lisa: He didn't say much during the meeting, but afterward he confronted his boss and told him that he didn't appreciate being browbeaten in front of his colleagues (Anh ta không nói nhiều trong cuộc họp, nhưng sau đó anh ta đã đối mặt với sếp của mình và nói rằng anh ta không thích bị mắng mỏ trước đồng nghiệp của mình).
Tom: Good for him. Nobody deserves to be browbeaten like that (Tốt cho anh ta. Không ai đáng bị mắng mỏ như vậy).
Bài tập về cách chia động từ browbeat
Dựa vào các cấu trúc ngữ pháp học được về ở bài học này chia động từ browbeat sao cho đúng thì của nó:
- She ……………(browbeat) her children into studying for their exams.
- If you don't do what I say, I ……………(browbeat ) you until you comply.
- They are …………..(browbeat) their landlord into fixing the plumbing.
- The boss ……………..(browbeat) his secretary for hours before she finally quit.
- She …………….(browbeat) her boyfriend into buying her a new car.
- By the time she finishes her term, she………………(browbeat) her colleagues for 10 years.
- When he finally quit his job, he ……………….(browbeat) by his boss for over a year
Đáp án:
- Had browbeaten
- Will browbeat
- Browbeating
- Had been browbeating
- Has browbeaten
- Will have been browbeating
- Had been browbeating
Vậy là chúng ta đã tìm hiểu thêm về quá khứ của động từ browbeat và các thì của nó. Nếu các bạn cố gắng và kiên trì học tập, con đường vươn tới thành thạo tiếng Anh sẽ không còn xa vời nữa. Hãy tiếp tục theo dõi các bài học trên hoctienganhnhanh.vn để cập nhật thêm kiến thức và nâng cao khả năng sử dụng tiếng Anh của mình!