Quá khứ của burn là gì? Cách chia động từ với burn chuẩn nhất
Quá khứ đơn và quá khứ phân từ của burn đều là burned hoặc burnt, nghĩa của Burn là đốt cháy, làm cháy, làm bỏng.
Trong cuộc sống hàng ngày, chúng ta không thể không gặp từ burn vì nó là một từ rất phổ biến và đa nghĩa trong tiếng Anh. Từ này có nhiều ý nghĩa khác nhau, từ chỉ sự đốt cháy, làm cháy, làm bỏng, đến chỉ sự tiêu hao năng lượng, gây tổn thương, hoặc phát ra ánh sáng và nhiệt độ.
Cùng với đó, cấu trúc và cách chia thì của động từ burn cũng rất đa dạng như thế nào? hãy cùng hoctienganhnhanh tìm hiểu qua bài học này nhé.
Burn nghĩa tiếng việt là gì?
Burn nghĩa tiếng việt là gì?
Burn trong tiếng Anh có nghĩa là đốt cháy, làm cháy, làm bỏng, hoặc khiến cho một vật nóng cháy hoặc phát ra ánh sáng.
Hiểu nghĩa của Burn cụ thể như sau:
- Để chỉ hành động đốt cháy hoặc làm cháy một vật, một nơi, hoặc một sự việc.
Ví dụ: The fire is still burning and the firefighters are trying to put it out (Đám cháy vẫn đang bùng cháy và các lính cứu hỏa đang cố gắng dập tắt nó).
- Làm bỏng hoặc gây ra các tổn thương về da do sự tiếp xúc với nhiệt độ cao hoặc các chất làm bỏng khác.
Ví dụ: He burnt his tongue on the hot soup and couldn't taste anything for a while (Anh ấy Làm cháy lưỡi mình trên canh nóng và không thể cảm nhận được hương vị của bất kỳ thứ gì trong một thời gian).
- Chỉ sự phát ra ánh sáng hoặc nhiệt
Ví dụ: The sun burned hot and bright in the clear blue sky (Ánh nắng chói chang và nóng bức trên bầu trời trong veo màu xanh dương).
Quá khứ của burn là gì?
Quá khứ của burn là gì?
Quá khứ của burn là burned hoặc burnt. Quá khứ đơn và quá khứ phân từ của burn đều là burned hoặc burnt.
Chú ý: Burned thường được sử dụng nhiều hơn ở Mỹ còn burnt được sử dụng nhiều hơn ở anh và các nước ảnh hưởng.
Ví dụ:
- Động từ burn ở dạng V1: She accidentally burned a hole in her shirt with the iron (Cô ấy vô tình làm cháy một lỗ trên áo của mình bằng bàn ủi).
- Động từ burn ở dạng V2: The toast burned in the toaster this morning (Bánh mì nướng bị cháy trong lò nướng sáng nay).
- Động từ burn ở dạng V3: He had burned all his bridges and had no one left to turn to (Anh ấy đã đốt hết các cầu nối của mình và không ai còn để hỏi cứu).
Chia động từ burn theo dạng trong tiếng Anh
Dạng động từ nguyên mẫu của từ burn là burn
Ví dụ: The company decided to burn the old documents (Công ty quyết định đốt cháy các tài liệu cũ).
Burned hoặc burnt là dạng quá khứ đơn của động từ burn
- She burnt the toast in the toaster (Cô ấy đã cháy bánh mì nướng trong lò nướng).
- He burned his hand on the stove (Anh ấy đã làm bị thương tay trên bếp).
burning là dạng danh động từ (gerund) của burn
Ví dụ: Her eyes were watering from the burning of the onions (Mắt cô ấy bị chảy nước do cay mắt khi cắt hành).
Dạng quá khứ phân từ của động từ burn là burned hoặc burnt
Ví dụ:
- The sun had burned his skin during the long day at the beach (Ánh nắng đã làm cháy da anh ta trong suốt ngày dài tại bãi biển).
- The burnt-out candles were replaced with new ones (Những cây nến đã cháy hết được thay thế bằng những cây nến mới).
Burn ở dạng động từ thường ở thì hiện tại đơn (present simple) trong ngôi thứ 3 số ít
Ví dụ: The stove burner burns hot, so be careful (Vỉ lò nướng đốt nóng, vì vậy hãy cẩn thận).
Cách phát âm động từ burn theo 2 ngôn ngữ US và UK:
- Tiếng Anh Mỹ: /bɜrn/ (bƏrn)
- Tiếng Anh Anh: /bɜːn/ (bƏːrn)
Cách chia động từ burn theo thì chuẩn nhất
Cách chia động từ burn theo thì
Biến đổi burn ở nhóm thì quá khứ
Bảng chia động từ burn theo 4 thì quá khứ:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Quá khứ đơn (QKĐ) |
burnt |
burnt |
burnt |
burnt |
burnt |
burnt |
Quá khứ tiếp diễn (QKTD) |
was burning |
were burning |
was burning |
were burning |
were burning |
were burning |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (QK HTTD) |
had been burning |
had been burning |
had been burning |
had been burning |
had been burning |
had been burning |
Quá khứ hoàn thành (QKHT) |
had burnt |
had burnt |
had burnt |
had burnt |
had burnt |
had burnt |
Cấu trúc của động từ burn trong các thì này:
- Quá khứ đơn: S + burnt +.....
- Quá khứ tiếp diễn: S + was/were burning +.....
- Quá khứ hoàn thành: S + had burnt +.....
- Quá khứ hoàn thành tiếp diễn: S + had been burning +...
Biến đổi burn ở nhóm thì hiện tại
Bảng chia động từ burn theo 4 thì hiện tại:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn (HTĐ) |
burn |
burn |
burns |
burn |
burn |
burn |
Hiện tại tiếp diễn (HTTD) |
am burning |
are burning |
is burning |
are burning |
are burning |
are burning |
Hiện tại hoàn thành (HTHT) |
have burnt |
have burnt |
has burnt |
have burnt |
have burnt |
have burnt |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (HT HTTD) |
have been burning |
have been burning |
has been burning |
have been burning |
have been burning |
have been burning |
Cấu trúc của động từ burn trong các thì này:
- Hiện tại đơn: S + burn / burns+......
- Hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are burning+......
- Hiện tại hoàn thành: S + have/has burnt + .....
- Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S + have/has been burning + ....
Biến đổi burn ở nhóm thì tương lai
Bảng chia động từ burn theo 5 thì tương lai:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Tương lai đơn (TLĐ) |
will burn |
will burn |
will burn |
will burn |
will burn |
will burn |
Tương lai tiếp diễn (TLTD) |
will be burning |
will be burning |
will be burning |
will be burning |
will be burning |
will be burning |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn (TL HTTD) |
will have been burning |
will have been burning |
will have been burning |
will have been burning |
will have been burning |
will have been burning |
Tương lai hoàn thành (TLHT) |
will have burnt |
will have burnt |
will have burnt |
will have burnt |
will have burnt |
will have burnt |
Tương lai gần (Be going to) |
am going to burn |
are going to burn |
is going to burn |
are going to burn |
are going to burn |
are going to burn |
Cấu trúc của động từ fly trong các thì này:
- Tương lai đơn: S + will burn +.....
- Tương lai tiếp diễn: S + will be burning +.....
- Tương lai hoàn thành: S + will have burnt +.....
- Tương lai hoàn thành tiếp diễn: S + will have been burning +.....
- Tương lai gần: S + am/is/are going to burnt + .....
Chia động từ burn theo dạng đặc biệt
Bảng chia động từ burn ở câu điều kiện loại 2 và loại 3:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Câu điều kiện loại 2 (Mệnh đề chính) |
would burn |
would bleed |
would burn |
would burn |
would burn |
would burn |
Câu điều kiện loại 2 (Biến thể mệnh đề chính) |
would be burning |
would be burning |
would be burning |
would be burning |
would be burning |
would be burning |
Câu điều kiện loại 3 (Mệnh đề chính) |
would have burnt |
would have burnt |
would have burnt |
would have burnt |
would have burnt |
would have burnt |
Câu điều kiện loại 3 (Biến thể của mệnh đề chính) |
would have been burning |
would have been burning |
would have been burning |
would have been burning |
would have been burning |
would have been burning |
Bảng chia động từ burn ở câu giả định và câu mệnh lệnh:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Present Subjunctive (Câu giả định ở hiện tại) |
burn |
burn |
burn |
burn |
burn |
burn |
Past Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ) |
burnt |
burnt |
burnt |
burnt |
burnt |
burnt |
Past Perfect Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ hoàn thành) |
had burnt |
had burnt |
had burnt |
had burnt |
had burnt |
had burnt |
Future Subjunctive (Câu giả định ở tương lai) |
should burn |
should burn |
should burn |
should burn |
should burn |
should burn |
Imperative (câu mệnh lệnh) |
burn |
burn |
burn |
burn |
burn |
burn |
Đoạn hội thoại dùng các dạng quá khứ của burn
Đoạn hội thoại dùng các dạng quá khứ của burn
Cùng xem qua đoạn hội thoại sau đâu để hiểu rõ hơn về burn trong thì quá khứ:
Mary: Why is there a black mark on your shirt? (Tại sao có một vết đen trên áo của bạn?).
David: Oh, I burned it with the iron this morning (À, tôi đã làm cháy nó bằng tắm sưởi sáng nay).
Mary: That's too bad. Did you burn anything else? (Thật đáng tiếc. Bạn có làm cháy gì khác không?)
David: No, just my shirt. But I also burned my toast for breakfast ( Không, chỉ có áo của tôi thôi. Nhưng tôi cũng đã làm cháy bánh mì nướng cho bữa sáng).
Mary: It sounds like you're having a rough morning. Maybe you should be more careful (Nghe có vẻ như bạn đang có một buổi sáng khó khăn. Có lẽ bạn nên cẩn thận hơn).
David: Yeah, you're right. I need to pay closer attention so I don't burn anything else (Đúng vậy. Tôi cần phải chú ý hơn để không làm cháy bất cứ thứ gì khác).
Bài tập: Sử dụng các dạng quá khứ của burn trong các câu sau đây
Chia động từ trong ngoặc trong các câu dưới đây sao cho đúng:
- While I was cooking dinner, I accidentally left the stove on and the food ……….(burn) in the pot.
- The chicken ………….(burn) in the oven because I had forgotten to set the timer.
- The chef ………….(burn) the steak on the grill.
- I…………..(burn) my tongue on the hot soup, so I couldn't taste anything for the rest of the day.
- The oil in the pan……………(burn), so I turned off the stove and removed it from the heat.
Đáp án:
- was burning
- had burnt
- burnt
- had burnt
- was burning
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài học trên. Tôi hy vọng rằng những ví dụ và cấu trúc về burn mà tôi đã cung cấp sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách chia burn ở các thì trong tiếng Anh và cách sử dụng động từ "burn" trong các tình huống khác nhau. Hãy tiếp tục học tập và luyện tập để củng cố và nâng cao khả năng sử dụng tiếng Anh của bạnqua các bài học của hoctienganhnhanh.vn nhé