MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của burst là gì? Chia động từ burst theo thì cực đơn giản

Quá khứ của burst là burst, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều như vậy. Nghĩa của burst là nổ hoặc vỡ tung, cùng cách chia động từ burst theo thì tiếng Anh

Trong quá trình học tiếng Anh, việc nắm vững các động từ bất quy tắc là rất quan trọng, một trong số đó là động từ burst. Tuy nhiên, để sử dụng chính xác động từ này, chúng ta cần hiểu rõ về nghĩa, quá khứ của burst là gì và cách chia theo thì của burst. Hôm nay, các bạn cùng với hoctienganhnhanh sẽ tìm hiểu kiến thức về chủ đề quen thuộc này nhé!

Burst nghĩa tiếng Việt là gì?

Burst là gì?

Burst là một động từ bất quy tắc trong tiếng Anh, có nghĩa là nổ, vỡ tung, nổ tung, tràn vào hoặc phun trào. Nó có thể ám chỉ đến việc các vật thể nổ tung, phá vỡ hoặc vỡ ra thành nhiều mảnh nhỏ do áp lực bên trong. Ngoài ra, burst cũng có thể chỉ đến việc xuất hiện hoặc diễn ra một cách bất ngờ, đột ngột, mạnh mẽ và nhanh chóng, đó có thể cảm xúc nào đó chẳng hạn như bật khóc, vỡ òa, tức giận, cười phá lên hoặc một trận mưa đột ngột,...

Ví dụ về burst:

  • The balloon burst when it touched the sharp object. (Quả bóng bay nổ tung khi chạm vào vật sắc nhọn)
  • The dam burst under the pressure of the heavy rainfall. (Con đập vỡ tung dưới áp lực của mưa lớn)

Ở trên đây, chúng tôi chỉ nêu ra nghĩa chính của động từ này, nó còn có một số nghĩa phụ khác tùy vào tình huống.

Quá khứ của burst là gì?

V2 của burst, V3 của burst.

Quá khứ của burst là burst. Dù ở dạng nguyên mẫu, quá khứ đơn hay dạng quá khứ phân từ của burst thì nó vẫn là burst.

Lưu ý: Dạng quá khứ phân từ của động từ burst được chia ở các thì quá khứ hoàn thành là had burst, hiện tại hoàn thành là have/has bust và tương lai hoàn thành là will have burst.

Sau đây là một vài ví dụ minh họa:

  • Động từ burst ở dạng nguyên mẫu V1: As soon as the doors opened, a burst of cold air rushed into the room. (Ngay khi cánh cửa mở ra, một luồng không khí lạnh tràn vào trong phòng)
  • Động từ burst ở dạng quá khứ đơn V2: Last month, a sudden storm burst and caused significant damage to the crops. (Tháng trước, một cơn bão bất ngờ ập đến và gây thiệt hại đáng kể cho mùa màng)
  • Động từ burst ở dạng quá khứ phân từ V3: She has burst out laughing before at his hilarious jokes. (Cô ấy đã bật cười trước những câu đùa hài hước của anh ta)

Chia động từ burst theo dạng thức trong tiếng Anh

Ở phần này, chúng ta xem xem động từ burst có các dạng thức nào cùng ví dụ minh họa.

To burst ở dạng động từ nguyên mẫu có to.

Ví dụ: My friend told me the funniest joke, and it caused me to burst out laughing uncontrollably. (Bạn của tôi kể cho tôi một câu chuyện cười vui nhất, và nó khiến tôi cười phá lên một cách không kiềm chế được)

Burst ở dạng động từ nguyên mẫu không có to.

Ví dụ: Be careful with that delicate wine glass, as it can easily burst if mishandled. (Hãy cẩn thận với ly rượu mỏng manh đó, vì nó có thể dễ dàng vỡ nếu xử lý không cẩn thận)

Burst là dạng quá khứ đơn của động từ burst.

Ví dụ: My old phone burst while I was charging it. (Chiếc điện thoại cũ của tôi bị nổ trong lúc tôi đang sạc nó)

Bursting là dạng danh động từ (gerund).

Ví dụ: The sudden temperature change made the ceramic vase bursting during the firing process. (Sự thay đổi nhiệt độ đột ngột khiến cho chiếc bình sứ vỡ trong quá trình nung)

Burst là dạng quá khứ phân từ của động từ burst.

Ví dụ: The water pipe hasn't burst in this building before, but the sudden drop in water pressure is a concern. (Trước đây, đường nước ở tòa nhà này chưa từng bị vỡ, nhưng áp lực nước giảm đột ngột là điều đáng lo ngại)

Bursts là dạng động từ thường ở thì hiện tại đơn (present simple) trong ngôi thứ 3 số ít.

Ví dụ: The bubble gum bursts when you blow it too big. (Kẹo cao su nổ tung khi bạn thổi quá to)

Cách phát âm động từ Burst ở các dạng thức theo 2 ngôn ngữ US Anh Anh và UK Anh Mỹ:

Phát âm từ Burst là: /bɜːst/ (US) và /bɜːrst/ (UK)

Phát âm từ Bursts là: /bɜːsts/ (US) và /bɜːrsts/ (UK)

Phát âm từ Bursting là: /ˈbɜːstɪŋ/ (US) và /ˈbɜːrstɪŋ/ (UK)

Cách chia động từ burst theo thì

Chia động từ Burst theo thì như thế nào?

Sau khi hiểu ý nghĩa và các dạng quá khứ của burst, ta tiếp tục khám phá về các cách biến đổi của động từ burst ở các thì tiếng Anh, để hiểu rõ hơn về động từ này.

Biến đổi burst ở nhóm thì quá khứ

Burst , was bursting, were bursting, had been bursting, had burst là những dạng biến đổi của động từ burst ở nhóm thì quá khứ.

Bảng chia động từ burst theo 4 thì quá khứ:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Quá khứ đơn (QKĐ)

burst

burst

burst

burst

burst

burst

Quá khứ tiếp diễn (QKTD)

was bursting

were bursting

was bursting

were bursting

were bursting

were bursting

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (QK HTTD)

had been bursting

had been bursting

had been bursting

had been bursting

had been bursting

had been bursting

Quá khứ hoàn thành (QKHT)

had burst

had burst

had burst

had burst

had burst

had burst

Ví dụ:

  • Quá khứ đơn: Yesterday, she burst into laughter when she saw the funny video. (Hôm qua, cô ấy đã bật cười khi xem đoạn video hài)
  • Quá khứ tiếp diễn: In the past, whenever he was angry, his temper would burst out uncontrollably. (Trong quá khứ, mỗi khi anh ta tức giận, tính khí của anh ta sẽ bộc phát một cách mất kiểm soát)
  • Quá khứ hoàn thành: Before she could react, the bubble had burst, leaving a trail of soapy water on the floor. (Trước khi cô ấy kịp phản ứng, quả bong bóng đã vỡ, để lại một vệt nước xà phòng trên sàn nhà)
  • Quá khứ hoàn thành tiếp diễn: She had been bursting into laughter every time she heard that joke. (Cô ấy đã cười phá lên mỗi khi nghe được câu đùa đó)

Biến đổi burst ở nhóm thì hiện tại

Burst, bursts, am bursting, are bursting, is bursting, have burst , has burst , have been bursting, has been bursting là những dạng biến đổi của động từ burst ở nhóm thì hiện tại.

Bảng chia động từ burst theo 4 thì hiện tại:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Hiện tại đơn (HTĐ)

burst

burst

bursts

burst

burst

burst

Hiện tại tiếp diễn (HTTD)

am bursting

are bursting

is bursting

are bursting

are bursting

are bursting

Hiện tại hoàn thành HTHT)

have burst

have burst

has burst

have burst

have burst

have burst

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (HT HTTD)

have been bursting

have been bursting

has been bursting

have been bursting

have been bursting

have been bursting

Ví dụ:

  • Hiện tại đơn: The flowers burst into bloom every spring. (Những bông hoa nở rộ vào mỗi mùa xuân)
  • Hiện tại tiếp diễn: They are bursting with pride at their team's victory in the championship. (Họ đang vỡ òa trong niềm tự hào về chiến thắng của đội mình trong giải vô địch)
  • Hiện tại hoàn thành: She hasn't burst out in anger yet, but I fear it may happen soon. (Cô ấy chưa tức giận nhưng tôi lo rằng nó có thể xảy ra sớm thôi)
  • Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: She has been bursting into tears for months since her breakup with her boyfriend. (Cô ấy đã khóc suốt mấy tháng kể từ khi chia tay bạn trai)

Biến đổi burst ở nhóm thì tương lai

Will burst, will be bursting, will have been bursting, will have burst, am going to burst, are going to burst, is going to burst là những dạng biến đổi của động từ burst ở nhóm thì tương lai.

Bảng chia động từ burst theo 5 thì tương lai:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Tương lai đơn (TLĐ)

will burst

will burst

will burst

will burst

will burst

will burst

Tương lai tiếp diễn (TLTD)

will be bursting

will be bursting

will be bursting

will be bursting

will be bursting

will be bursting

Tương lai hoàn thành tiếp diễn (TL HTTD)

will have been bursting

will have been bursting

will have been bursting

will have been bursting

will have been bursting

will have been bursting

Tương lai hoàn thành (TLHT)

will have burst

will have burst

will have burst

will have burst

will have burst

will have burst

Tương lai gần (Be going to)

am going to burst

are going to burst

is going to burst

are going to burst

are going to burst

are going to burst

Ví dụ:

  • Tương lai đơn: Next week, the volcano is predicted to burst and release a massive amount of lava. (Tuần tới, dự đoán rằng núi lửa sẽ phun trào và giải phóng một lớn dung nham)
  • Tương lai tiếp diễn: When the clock strikes midnight on New Year's Eve, fireworks will be bursting in the sky, welcoming the arrival of the new year. (Khi đồng hồ điểm vào lúc nửa đêm trong đêm giao thừa, pháo hoa sẽ nổ tung trên bầu trời, chào đón một năm mới đến)
  • Tương lai hoàn thành: By the end of next month, the news of the new product launch will have burst onto the market. (Vào cuối tháng tới, tin tức về việc ra mắt sản phẩm mới sẽ đã tràn lan trên thị trường)
  • Tương lai hoàn thành tiếp diễn: By the time the concert starts, the crowd will have been bursting with excitement. (Khi buổi hòa nhạc bắt đầu, đám đông sẽ bùng nổ với sự phấn khích)
  • Tương lai gần: In two minutes, the pressure in the boiler is going to reach dangerous levels, and it's going to burst open. (Trong hai phút nữa, áp suất trong nồi hơi sẽ đạt đến mức nguy hiểm và nó sẽ nổ tung)

Chia động từ burst theo dạng đặc biệt

Cách chia động từ Burst ở câu đặc biệt.

Động từ burst trong tiếng Anh có thể biến đổi theo các thể của câu điều kiện, câu giả định và câu mệnh lệnh. Các bạn tham khảo thêm về lý thuyết ở phần này về động từ burst, cũng như ví dụ minh họa để hiểu hơn.

Bảng chia động từ burst ở câu điều kiện loại 2 và loại 3:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Câu điều kiện loại 2 (Mệnh đề chính)

would burst

would burst

would burst

would burst

would burst

would burst

Câu điều kiện loại 2 (Biến thể mệnh đề chính)

would be bursting

would be bursting

would be bursting

would be bursting

would be bursting

would be bursting

Câu điều kiện loại 3 (Mệnh đề chính)

would have burst

would have burst

would have burst

would have burst

would have burst

would have burst

Câu điều kiện loại 3 (Biến thể của mệnh đề chính)

would have been bursting

would have been bursting

would have been bursting

would have been bursting

would have been bursting

would have been bursting

Bảng chia động từ burst ở câu giả định và câu mệnh lệnh:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Present Subjunctive (Câu giả định ở hiện tại)

burst

burst

bursts

burst

burst

burst

Past Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ)

burst

burst

burst

burst

burst

burst

Past Perfect Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ hoàn thành)

had burst

had burst

had burst

had burst

had burst

had burst

Future Subjunctive (Câu giả định ở tương lai)

should burst

should burst

should burst

should burst

should burst

should burst

Imperative (câu mệnh lệnh)

burst

Let′s burst

burst

Ví dụ về động từ burst ở câu điều kiện:

  • Câu điều kiện loại 2 (Mệnh đề chính): If the dam couldn't withstand the heavy rainfall, it would burst, leading to severe flooding downstream. (Nếu con đập không chịu được lượng mưa lớn, nó sẽ vỡ tung, gây ra lũ lụt nghiêm trọng ở hạ lưu)
  • Câu điều kiện loại 2 (Biến thể mệnh đề chính): If the pressure inside the gas cylinder exceeded its safety limits, it would be bursting, releasing gas uncontrollably and posing a significant hazard to anyone nearby. (Nếu áp suất bên trong bình gas vượt quá giới hạn an toàn, nó sẽ nổ tung, thải khí gas ra ngoài một cách không kiểm soát và gây nguy hiểm đáng kể cho bất kỳ ai gần đó)
  • Câu điều kiện loại 3 (Mệnh đề chính): If the pressure had continued to increase, the pipe would have burst, causing a major water leak and flooding the entire basement. (Nếu áp suất tiếp tục tăng, đường ống sẽ bị vỡ ra, gây rò rỉ nước nghiêm trọng và làm ngập toàn bộ tầng hầm)
  • Câu điều kiện loại 3 (Biến thể của mệnh đề chính): If the tension in the suspension bridge cables had reached its breaking point, they would have been bursting, leading to a catastrophic collapse of the bridge. (Nếu sức căng của dây cáp cầu treo đạt đến ngưỡng cao nhất, chúng sẽ bị bung ra, sẽ khiến cho cây cầu bị sụp đổ một cách thảm khốc)

Đoạn hội thoại dùng các dạng quá khứ của burst

In Mike and Lisa's apartment, a loud explosion had just occurred, shattering windows and causing partial wall damage. They stand amidst the chaos.

Mike: (surprised) Lisa, did you hear that? What just happened?

Lisa: (fearful) I'm not sure. I just remember I was cooking, and suddenly, there was a loud noise, and gas started bursting out of the kitchen.

Mike: (looking around) Wow, this scene is terrifying. Was a gas pipe burst?

Lisa: (nervously) Yes, it did, and it was gushing everywhere. Luckily, I managed to get out of the apartment before it burst.

Mike: (concerned) We should call the fire department and make sure there's no remaining danger. This is a major shock.

Lisa: (nodding) Absolutely, we need to ensure there's no lingering threat. Let's take all necessary precautions and prioritize our safety.

Video sử dụng quá khứ của burst trong tiếng Anh

Video nói về màn ảo thuật thú vị với một chiếc chai.

Bài tập về quá khứ của burst trong tiếng Anh

Bài tập

  1. The soap bubble ____________when it came into contact with the sharp edge.
  2. She ____________out in anger when she discovered the truth about the situation.
  3. By the time they arrived at the scene, the fire ____________out of control, engulfing the entire building.
  4. The tire ____________while driving on the highway, causing the car to swerve uncontrollably.
  5. They ____________into applause when the performer took a bow at the end of the show.
  6. The excitement was too much to handle, and she ____________into tears of joy.
  7. The ____________of laughter echoed through the theater, signaling a successful comedy show.
  8. The flower bud ____________ open, revealing its vibrant petals to the world.
  9. The watermelon ____________, splattering its juicy flesh all over the picnic table.
  10. The damask rose ____________ into bloom, filling the garden with its exquisite fragrance.

Đáp án

  1. burst
  2. burst
  3. had already burst
  4. burst
  5. burst
  6. burst
  7. burst
  8. has burst
  9. has burst
  10. has burst

Qua bài học này, chúng ta đã có kiến thức cơ bản về động từ burst. Hẳn các bạn cũng đã hiểu rõ nghĩa tiếng Việt của từ này, quá khứ của nó, cách chia theo các thì và cả cách sử dụng trong các câu đặc biệt. Đừng ngại thực hành và áp dụng những kiến thức đã học vào các bài tập và cuộc trò chuyện hàng ngày, để ngày càng trở nên thành thạo hơn trong việc sử dụng động từ burst. Chúc các bạn thành công khi học tiếng Anh cùng với hoctienganhnhanh.vn!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top