Quá khứ của bust là gì? Ghi nhớ cách chia động từ bust theo thì
Quá khứ của bust là bust/ busted, nghĩa của nó là làm vỡ, phá hủy hoặc bắt giữ, các bạn có thể hiểu hơn về cách chia của động từ này theo thì tiếng Anh!
Trong bài học hôm này của hoctienganhnhanh, chúng ta sẽ tìm hiểu về nghĩa của động từ bust, các dạng quá khứ của động từ bust. Bạn đã từng tự hỏi làm thế nào để diễn đạt những hành động đã xảy ra trong quá khứ bằng động từ này chưa? Hãy cùng khám phá về chủ đề quá khứ của bust là gì ngay sau đây nhé!
Bust nghĩa tiếng Việt là gì?
Bust là gì?
Bust trong tiếng Anh có nghĩa là làm vỡ, đập vỡ, phá hủy, bẻ gãy hoặc bắt giữ. Tùy vào ngữ cảnh sử dụng, bust có thể ám chỉ việc phá vỡ hoặc phá hủy một vật, như phá vỡ cửa hoặc bắt giữ tội phạm.
Sau đây là một vài ví dụ về nghĩa của động từ bust:
Bust nghĩa là làm vỡ.
Ví dụ: She accidentally bumped into the table and the vase fell, causing it to bust into pieces. (Cô ấy vô tình va vào bàn và bình hoa rơi xuống, khiến nó vỡ thành từng mảnh)
Bust nghĩa là bắt giữ.
Ví dụ: The detective gathered enough evidence to bust the notorious criminal. (Thanh tra đã thu thập đủ bằng chứng để bắt giữ tên tội phạm nổi tiếng đó)
Bust nghĩa là đập vỡ, phá vỡ.
Ví dụ: The construction crew used a jackhammer to bust through the concrete wall. (Nhóm công nhân xây dựng đã sử dụng máy khoan để phá vỡ tường bê tông)
Quá khứ của bust là gì?
V2 của bust, V3 của bust là gì?
Quá khứ của bust là bust/ busted, chúng ta thấy nó giữ nguyên hình dạng của mình cho cả quá khứ đơn và quá khứ phân từ là bust/ busted.
Cần lưu ý: Trong thì quá khứ hoàn thành, chúng ta sử dụng had bust/ busted, hiện tại hoàn thành là has bust/ busted, have bust/ busted, và thì tương lai hoàn thành là will have bust/ busted.
Ví dụ về quá khứ của bust và dạng nguyên mẫu:
- Động từ bust ở dạng nguyên mẫu V1: The clumsy child accidentally busts the laptop screen with a toy. (Đứa trẻ vụng về vô tình làm vỡ màn hình laptop bằng một món đồ chơi)
- Động từ bust ở dạng quá khứ đơn V2: Last month, they busted an illegal arms smuggling ring. (Tháng trước, họ đã triệt phá án một đường dây buôn lậu vũ khí bất hợp pháp)
- Động từ bust ở dạng quá khứ phân từ V3: The authorities have busted a human trafficking network. (Các cơ quan chức năng đã bắt giữ và phá vỡ mạng lưới buôn người)
Chia động từ bust theo dạng thức
Các dạng thức của động từ bust là gì?
Động từ bust có những dạng thức nào, các bạn cùng xem phần sau đây để hiểu hơn.
To bust ở dạng động từ nguyên mẫu có to.
Ví dụ: The undercover agents successfully busted the smuggling ring at the border. (Các đặc vụ ngầm đã thành công trong việc bắt giữ đường dây buôn lậu ở biên giới)
Bust ở dạng động từ nguyên mẫu không có to.
Ví dụ: Quit messing around or I'll bust your plan! (Đừng đùa giỡn nếu không tôi sẽ phá vỡ kế hoạch của bạn!)
Bust/ busted là dạng quá khứ đơn của động từ bust.
Ví dụ: She busted her phone when she dropped it on the concrete floor. (Cô ấy đã làm vỡ điện thoại khi cô ấy làm rơi nó xuống sàn bê tông)
Busting là dạng danh động từ (gerund).
Ví dụ: His passion is busting criminals and bringing them to justice. (Đam mê của anh ấy là truy bắt tội phạm và đưa chúng ra trước công lý)
Bust/ busted là dạng quá khứ phân từ của động từ bust.
Ví dụ: The authorities have busted several illegal gambling operations in the area. (Các cơ quan chức năng đã triệt phá một số hoạt động đánh bạc bất hợp pháp trong khu vực)
Busts là dạng động từ thường ở thì hiện tại đơn (present simple) trong ngôi thứ 3 số ít.
Ví dụ: The security guard busts anyone who tries to enter the restricted area without permission. (Nhân viên bảo vệ bắt giữ bất kỳ ai cố gắng vào khu vực hạn chế mà không có sự cho phép)
Phát âm động từ bust ở 2 ngôn ngữ US Anh Anh và UK Anh Mỹ:
Phát âm từ bust là: /bʌst/
Phát âm từ busts là: /bʌsts/
Phát âm từ busting là: /ˈbʌstɪŋ/
Phát âm từ bust/ busted là: bʌst/ - /ˈbʌstɪd/
Cách chia động từ bust theo thì
Chia bust theo thì như thế nào?
Sau khi biết được dạng quá khứ của bust như thế nào, thì tiếp theo chúng ta còn có thể phân chia động từ này ở 13 thì tiếng Anh, cụ thể ở từng thì và từng chủ ngữ ra sao, hãy cùng xem 3 bảng sau đây.
Biến đổi bust ở nhóm thì quá khứ
Bust, was busting, were busting, had been busting, had bust/ busted là những dạng biến đổi của động từ bust ở nhóm thì quá khứ.
Bảng chia động từ bust theo 4 thì quá khứ:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Quá khứ đơn (QKĐ) |
bust/ busted |
bust/ busted |
bust/ busted |
bust/ busted |
bust/ busted |
bust/ busted |
Quá khứ tiếp diễn (QKTD) |
was busting |
were busting |
was busting |
were busting |
were busting |
were busting |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (QK HTTD) |
had been busting |
had been busting |
had been busting |
had been busting |
had been busting |
had been busting |
Quá khứ hoàn thành (QKHT) |
had bust/ busted |
had bust/ busted |
had bust/ busted |
had bust/ busted |
had bust/ busted |
had bust/ busted |
Biến đổi bust ở nhóm thì hiện tại
Bust, busts, am busting, are busting, is busting, have bust/ busted, has bust/ busted, have been busting, has been busting là những dạng biến đổi của động từ bust ở nhóm thì hiện tại.
Bảng chia động từ bust theo 4 thì hiện tại:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn (HTĐ) |
bust |
bust |
busts |
bust |
bust |
bust |
Hiện tại tiếp diễn (HTTD) |
am busting |
are busting |
is busting |
are busting |
are busting |
are busting |
Hiện tại hoàn thành HTHT) |
have bust/ busted |
have bust/ busted |
has bust/ busted |
have bust/ busted |
have bust/ busted |
have bust/ busted |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (HT HTTD) |
have been busting |
have been busting |
has been busting |
have been busting |
have been busting |
have been busting |
Biến đổi bust ở nhóm thì tương lai
Will bust, will be busting, will have been busting, will have bust/ busted, am going to bust, are going to bust, is going to bust là những dạng biến đổi của động từ bust ở nhóm thì tương lai.
Bảng chia động từ bust theo 5 thì tương lai:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Tương lai đơn (TLĐ) |
will bust |
will bust |
will bust |
will bust |
will bust |
will bust |
Tương lai tiếp diễn (TLTD) |
will be busting |
will be busting |
will be busting |
will be busting |
will be busting |
will be bursting |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn (TL HTTD) |
will have been busting |
will have been busting |
will have been busting |
will have been busting |
will have been busting |
will have been busting |
Tương lai hoàn thành (TLHT) |
will have bust/ busted |
will have bust/ busted |
will have bust/ busted |
will have bust/ busted |
will have bust/ busted |
will have bust/ busted |
Tương lai gần (Be going to) |
am going to bust |
are going to bust |
is going to bust |
are going to bust |
are going to bust |
are going to bust |
Chia động từ bust theo dạng câu đặc biệt
Cách chia bust ở câu đặc biệt.
Động từ bust có thể biến đổi ở câu điều kiện, câu giả định và câu mệnh lệnh như thế nào, các bạn cùng hoctienganhnhanh.vn xem cách chia động từ bust ở 2 bảng sau nhé!
Bảng chia động từ bust ở câu điều kiện loại 2 và loại 3:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Câu điều kiện loại 2 (Mệnh đề chính) |
would bust |
would bust |
would bust |
would bust |
would bust |
would bust |
Câu điều kiện loại 2 (Biến thể mệnh đề chính) |
would be busting |
would be busting |
would be busting |
would be busting |
would be busting |
would be busting |
Câu điều kiện loại 3 (Mệnh đề chính) |
would have bust/ busted |
would have bust/ busted |
would have bust/ busted |
would have bust/ busted |
would have bust/ busted |
would have bust/ busted |
Câu điều kiện loại 3 (Biến thể của mệnh đề chính) |
would have been busting |
would have been busting |
would have been busting |
would have been busting |
would have been busting |
would have been busting |
Bảng chia động từ bust ở câu giả định và câu mệnh lệnh:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Present Subjunctive (Câu giả định ở hiện tại) |
bust |
bust |
busts |
bust |
bust |
bust |
Past Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ) |
bust/ busted |
bust/ busted |
bust/ busted |
bust/ busted |
bust/ busted |
bust/ busted |
Past Perfect Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ hoàn thành) |
had bust/ busted |
had bust/ busted |
had bust/ busted |
had bust/ busted |
had bust/ busted |
had bust/ busted |
Future Subjunctive (Câu giả định ở tương lai) |
should bust |
should bust |
should bust |
should bust |
should bust |
should bust |
Imperative (câu mệnh lệnh) |
bust |
Let′s bust |
bust |
Các động từ bất quy tắc khác tương tự bust
Dưới đây là một số động từ bất quy tắc khác và các dạng V1, V2, V3 tương tự như bust:
Cut - Cut - Cut (Cắt)
Hit - Hit - Hit (Đánh, đập)
Put - Put - Put (Đặt, để)
Read - Read - Read (Đọc)
Shut - Shut - Shut (Đóng, khép)
Spread - Spread - Spread (Lan truyền, trải rộng)
Cost - Cost - Cost (Chi phí)
Quit - Quit - Quit (Từ bỏ)
Wet - Wet - Wet (Làm ướt)
Lưu ý rằng danh sách trên chỉ là một số ví dụ và không phải là tất cả các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh.
Đoạn hội thoại dùng dạng quá khứ của bust
Đoạn hội thoại nói về quá trính phá vỡ đường dây phạm tội khá khó khăn và cuối cùng họ cũng thành công trong việc bắt giữ chúng.
Mark: Sarah, do you remember that big drug bust we had a few years ago? The one where we apprehended the notorious drug lord?
Sarah: Oh, absolutely! That was one of the most intense operations we had been a part of. What about it?
Mark: Well, I was going through some old case files, and I stumbled upon the report. It took me back to the time when we busted into that warehouse.
Sarah: Ah, yes! We busted through the doors and caught them all off guard. It was such a rush!
Mark: I remember it vividly. We arrested the main suspect and seized a substantial amount of drugs and cash. That bust made a significant dent in the local drug trade.
Sarah: It was a major success for our team. We had been working tirelessly to gather evidence and track down those criminals.
Mark: And the best part was that the bust led to the arrest of several high-ranking members of the organization. It dealt a severe blow to their operations.
Sarah: We really made a difference that day. Our hard work and dedication paid off.
Mark: Absolutely. It's moments like these that remind us why we chose this line of work. The successful busts are what keep us motivated to continue fighting against crime.
Video nói về nghĩa phá vỡ của động từ bust
Cậu bé không nghe lời mẹ và hậu quả đã làm vỡ chiếc bình hoa.
Bài tập về quá khứ của bust trong tiếng Anh
Bài tập: Hoàn thành các câu sau bằng cách dùng các dạng quá khứ của bust
- He ___________the door open with a powerful kick.
- I am confident that we ___________ this case wide open by the end of the investigation.
- By the time they arrived, the police ___________ the drug operation.
- I had never seen him so angry before he ___________out in a fit of rage.
- The authorities ___________ several organized crime syndicates before they retired.
- By next month, the police ___________ the entire smuggling ring.
- She ___________her phone when she dropped it on the pavement.
- The police ___________the illegal gambling den during the raid.
- The authorities have been working tirelessly, and they believe they ___________ the corrupt network soon.
Đáp án
- busted
- will have busted
- had already busted
- busted
- had busted
- will have busted
- busted
- busted
- will have busted
Qua bài học này, bạn đã hiểu nghĩa và cách chia động từ bust theo các hình thức và thì khác nhau, đã biết cách sử dụng quá khứ của động từ bust trong tiếng Anh. Nếu bạn cần thêm thông tin và bài tập thực hành, hãy truy cập hoctienganhnhanh.vn để có nhiều trải nghiệm thú vị. Chúc bạn học tốt tiếng Anh!