MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của cleave là gì? Chia động từ cleave theo thì easy

Quá khứ đơn của cleave là cleft/ cleaved/ clave/ clove, quá khứ phân từ là cleft/ cleaved/ cloven, tìm hiểu 2 nghĩa trái ngược của nó và cách chia theo thì!

Có rất nhiều động từ bất quy tắc cần ghi nhớ trong tiếng Anh, ở bài học này, chúng ta tìm hiểu về động từ cleave với 2 nghĩa trái ngược nhau. Tuy nhiên, tùy theo ngữ cảnh mà các bạn có thể linh hoạt dùng những nghĩa khác nhau sao cho phù hợp.

Bên cạnh đó, chủ điểm ngữ pháp trọng tâm ở bài này đó chính là quá khứ của động từ cleave là gì và cách chia của nó ở thì, dạng câu đặc biệt. Cùng hoctienganhnhanh tìm hiểu từng phần về chủ đề kiến thức này nhé!

Cleave nghĩa tiếng Việt là gì?

Cleave nghĩa là gì?

Trong tiếng Anh, các bạn có thể dùng động từ cleave với 2 nghĩa trái ngược nhau đó là tách ra, chia đôi, cắt đứt hoặc gắn liền, dính chặt, gắn bó. Nó thường xuất hiện trong các ngữ cảnh liên quan đến chế biến, mối quan hệ và về tình cảm và có thể thay đổi một chút để phù hợp với ngữ cảnh.

Ví dụ cách sử dụng động từ cleave:

  • Chẻ, cắt: He cleaved the wood with a sharp axe. (Anh ta chẻ gỗ bằng một cái rìu sắc bén)
  • Tách ra, phân chia: The earthquake caused the land to cleave apart. (Trận động đất khiến đất đai nứt toác ra)

Quá khứ của cleave là gì?

V2 của cleave, V3 của cleave là gì?

Quá khứ đơn của cleave là cleft/ cleaved/ clave/ clove, còn quá khứ phân từ của cleave là cleft/ cleaved/ cloven. Tuy nhiên, người dùng tiếng Anh hiện nay thường dùng từ cleft/ cleaved để áp dụng vào việc chia động từ trong câu thông dụng hơn 2 từ còn lại. Dạng clave, clove, cloven ít phổ biến hơn và chỉ dùng nhiều trong văn viết.

Lưu ý: Dạng quá khứ phân từ của động từ cleave được chia ở thì quá khứ hoàn thành là had cleft/ cleaved/ cloven , hiện tại hoàn thành là have/has cleft/ cleaved/ cloven và tương lai hoàn thành là will have cleft/ cleaved/ cloven.

Ví dụ:

  • Động từ cleave ở dạng V1: The butcher used a sharp knife to cleave the meat into precise cuts. (Người bán thịt đã dùng một con dao sắc bén để chia thịt thành những miếng như nhau)
  • Động từ cleave ở dạng quá khứ đơn V2 clove: Yesterday, she clove the watermelon in half to share it with her friends. (Hôm qua, cô ấy đã bổ đôi quả dưa hấu để chia cho bạn của mình)
  • Động từ cleave ở dạng quá khứ phân từ V3 cloven: By the end of the project, they will have cloven the large rock into several smaller pieces for easier transportation. (Khi kết thúc dự án, họ sẽ chia tảng đá lớn thành nhiều miếng nhỏ hơn để thuận tiện cho việc vận chuyển)

Chia động từ cleave theo dạng thức

Động từ cleave được chia thành mấy dạng thức?

Sau khi hiểu về nghĩa và các dạng quá khứ của động từ cleave, chúng ta xem tiếp những dạng thức của động từ cleave thường gặp trong tiếng Anh như thế nào.

To cleave ở dạng động từ nguyên mẫu có to.

Ví dụ: He had to cleave the wooden plank in two with a saw. (Anh ấy phải dùng cưa để cưa đôi tấm ván gỗ)

Cleave ở dạng động từ nguyên mẫu không có to.

Ví dụ: The karate master demonstrated his skill by cleaving a brick in half with his bare hand. (Võ sư karate đã thể hiện kỹ năng của mình bằng cách bổ đôi viên gạch bằng tay không)

Cleft/ cleaved/ clove/ clave là các dạng quá khứ đơn của động từ cleave.

Ví dụ: The earthquake cleft the ground, causing deep fissures to appear. (Trận động đất làm mặt đất nứt đôi ra, xuất hiện những khe nứt rất sâu)

Cleaving là dạng danh động từ (gerund).

Ví dụ: The chef demonstrated the proper technique for cleaving fish. (Đầu bếp đã trình diễn kỹ thuật cắt cá chuẩn)

Cleft/ cleaved/ cloven là các dạng quá khứ phân từ của động từ cleave.

Ví dụ: The mountain range is known for its rugged peaks, many of which are cleaved by glaciers. (Dãy núi nổi tiếng với những đỉnh núi gồ ghề, trong đó nhiều đỉnh bị sông băng cắt đứt)

Cleaves là dạng động từ thường ở thì hiện tại đơn (present simple) trong ngôi thứ 3 số ít.

Ví dụ: The laser beam cleaves the metal with precision. (Tia laser cắt đứt kim loại rất chính xác)

Cách chia động từ cleave theo thì

Động từ cleave chia theo thì như thế nào?

Động từ cleave được sử dụng rất phổ biến trong tiếng Anh, nó là 1 trong hơn 600 động từ bất quy tắc mà chúng ta cần nắm vững. Tuy nhiên, có nhiều bạn chưa nắm được cách chia động từ này ở từng thì như thế nào. Dưới đây là cách chia động từ cleave từng thì ở 8 chủ ngữ chính.

Biến đổi cleave ở nhóm thì quá khứ

Clove/ clave/ cleft/ cleaved, was cleaving, were cleaving, had been cleaving, had cloven/ cleft/ cleaved là những dạng biến đổi của động từ cleave ở nhóm thì quá khứ.

Bảng chia động từ cleave theo 4 thì quá khứ:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Quá khứ đơn (QKĐ)

cleft/ cleaved/ clove/ clave

cleft/ cleaved/ clove/ clave

cleft/ cleaved/ clove/ clave

cleft/ cleaved/ clove/ clave

cleft/ cleaved/ clove/ clave

cleft/ cleaved/ clove/ clave

Quá khứ tiếp diễn (QKTD)

was cleaving

were cleaving

was cleaving

were cleaving

were cleaving

were cleaving

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (QK HTTD)

had been cleaving

had been cleaving

had been cleaving

had been cleaving

had been cleaving

had been cleaving

Quá khứ hoàn thành (QKHT)

had cleft/ cleaved/ cloven

had cleft/ cleaved/ cloven

had cleft/ cleaved/ cloven

had cleft/ cleaved/ cloven

had cleft/ cleaved/ cloven

had cleft/ cleaved/ cloven

Biến đổi cleave ở nhóm thì hiện tại

Cleave, cleaves, am cleaving, are cleaving, is cleaving, have cleft/ cleaved/ cloven, has cleft/ cleaved/ cloven, have been cleaving, has been cleaving là những dạng biến đổi của động từ cleave ở nhóm thì hiện tại.

Bảng chia động từ cleave theo 4 thì hiện tại:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Hiện tại đơn (HTĐ)

cleave

cleave

cleaves

cleave

cleave

cleave

Hiện tại tiếp diễn (HTTD)

am cleaving

are cleaving

is cleaving

are cleaving

are cleaving

are cleaving

Hiện tại hoàn thành HTHT)

have cleft/ cleaved/ cloven

have cleft/ cleaved/ cloven

has cleft/ cleaved/ cloven

have cleft/ cleaved/ cloven

have cleft/ cleaved/ cloven

have cleft/ cleaved/ cloven

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (HT HTTD)

have been cleaving

have been cleaving

has been cleaving

have been cleaving

have been cleaving

have been cleaving

Biến đổi cleave ở nhóm thì tương lai

Will cleave, will be cleaving, will have been cleaving, will have cleft/ cleaved/ cloven, am going to cleave, are going to cleave, is going to cleave là những dạng biến đổi của động từ cleave ở nhóm thì tương lai.

Bảng chia động từ cleave theo 5 thì tương lai:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Tương lai đơn (TLĐ)

will cleave

will cleave

will cleave

will cleave

will cleave

will cleave

Tương lai tiếp diễn (TLTD)

will be cleaving

will be cleaving

will be cleaving

will be cleaving

will be cleaving

will be cleaving

Tương lai hoàn thành tiếp diễn (TL HTTD)

will have been cleaving

will have been cleaving

will have been cleaving

will have been cleaving

will have been cleaving

will have been cleaving

Tương lai hoàn thành (TLHT)

will have cleft/ cleaved/ cloven

will have cleft/ cleaved/ cloven

will have cleft/ cleaved/ cloven

will have cleft/ cleaved/ cloven

will have cleft/ cleaved/ cloven

will have cleft/ cleaved/ cloven

Tương lai gần (Be going to)

am going to cleave

are going to cleave

is going to cleave

are going to cleave

are going to cleave

are going to cleave

Chia động từ cleave theo dạng đặc biệt

Động từ cleave ở câu điều kiện.

Động từ cleave trong tiếng Anh có thể biến đổi theo các thể của câu điều kiện, câu giả định và câu mệnh lệnh,... nó có sự biến đổi như thế nào, cùng hoctienganhnhanh.vn tham khảo 2 bảng sau nhé!

Bảng chia động từ cleave ở câu điều kiện loại 2 và loại 3:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Câu điều kiện loại 2 (Mệnh đề chính)

would cleave

would cleave

would cleave

would cleave

would cleave

would cleave

Câu điều kiện loại 2 (Biến thể mệnh đề chính)

would be cleaving

would be cleaving

would be cleaving

would be cleaving

would be cleaving

would be cleaving

Câu điều kiện loại 3 (Mệnh đề chính)

would have cleft/ cleaved/ cloven

would have cleft/ cleaved/ cloven

would have cleft/ cleaved/ cloven

would have cleft/ cleaved/ cloven

would have cleft/ cleaved/ cloven

would have cleft/ cleaved/ cloven

Câu điều kiện loại 3 (Biến thể của mệnh đề chính)

would have been cleaving

would have been cleaving

would have been cleaving

would have been cleaving

would have been cleaving

would have been cleaving

Bảng chia động từ cleave ở câu giả định và câu mệnh lệnh:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Present Subjunctive (Câu giả định ở hiện tại)

cleave

cleave

cleaves

cleave

cleave

cleave

Past Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ)

cleft/ cleaved/ clove/ clave

cleft/ cleaved/ clove/ clave

cleft/ cleaved/ clove/ clave

cleft/ cleaved/ clove/ clave

cleft/ cleaved/ clove/ clave

cleft/ cleaved/ clove/ clave

Past Perfect Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ hoàn thành)

had cleft/ cleaved/ cloven

had cleft/ cleaved/ cloven

had cleft/ cleaved/ cloven

had cleft/ cleaved/ cloven

had cleft/ cleaved/ cloven

had cleft/ cleaved/ cloven

Future Subjunctive (Câu giả định ở tương lai)

should cleave

should cleave

should cleave

should cleave

should cleave

should cleave

Imperative (câu mệnh lệnh)

cleave

Let′s cleave

cleave

Đoạn hội thoại dùng quá khứ của cleave là had cleft

Emma: Have you seen the majestic rock formation at the edge of the valley?

Jack: Yes, I had the chance to visit it last summer. It was an awe-inspiring sight.

Emma: I've heard it's called the "Dragon's Backbone." Is that true?

Jack: Absolutely. The locals believe it resembles the spine of a dragon.

Emma: I can't imagine how it had cleft so perfectly. Nature's wonders never cease to amaze me.

Jack: It's believed that millions of years of erosion and tectonic activity had shaped it into what it is today.

Emma: I wish I had the opportunity to witness its grandeur myself.

Jack: You definitely should. Standing there, you feel insignificant yet connected to the forces that shaped our planet.

Emma: That sounds incredible. I will make sure to plan a trip there soon.

Jack: You won't regret it. The breathtaking view and the sense of tranquility it brings are truly unforgettable.

Emma: Thank you for sharing your experience. I'm inspired to explore the Dragon's Backbone and witness the beauty it had cleft over time.

The dialogue revolves around a discussion about a rock formation called the "Dragon's Backbone." The phrase "had cleft" is used to refer to how the rock formation was shaped and formed over time.

Bài tập về các dạng quá khứ của cleave trong tiếng Anh

Bài tập: Chia động từ cleave phù hợp với thì

  1. She ____________the log in half with one swift swing.
  2. He ____________the water with his powerful strokes.
  3. By the time I arrived, he ____________ the rock into several pieces.
  4. They ____________ the cake before I got there.
  5. By tomorrow, she ____________ all the vegetables for the soup.
  6. They ____________ the wood into smaller sections by the end of the day.
  7. He ____________ the bricks all morning when I joined him.
  8. By the time they stopped, they ____________ the logs for hours.

Đáp án

  1. cleaved
  2. cleaved
  3. had cleaved
  4. had cleaved
  5. will have cleaved
  6. will have cleaved
  7. had been cleaving
  8. had been cleaving

Sau khi kết thúc bài học quá khứ của cleave là gì, chúng ta đã có thêm những kiến thức trọng tâm về nghĩa, các dạng quá khứ, cùng cách chia ở thì và các dạng câu đặc biệt về động từ cleave. Cùng một số bài tập về cách chia động từ cleave ở nhiều thì khác nhau, sử dụng V2, V3 và dạng hoàn thành tiếp diễn. Hãy cố gắng luyện tập và trau dồi kiến thức thường xuyên, về những chủ đề này ở hoctienganhnhanh.vn nhé. Chúc các bạn ngày càng học giỏi tiếng Anh!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top