Quá khứ của cling là gì? Chia động từ cling theo thì chuẩn nhất
Quá khứ của cling dù ở dạng V2 hay V3 đều là clung, nghĩa chính của nó là bám chặt, ôm chặt, giữ chặt, cùng với cách chia động từ cling theo thì tiếng Anh!
Trong tiếng Anh, quá khứ của động từ cling là clung. Đây là một động từ bất quy tắc, nghĩa là nó không tuân theo quy tắc thông thường để chia động từ. Việc hiểu và sử dụng đúng quá khứ của cling là một phần quan trọng trong việc học tiếng Anh. Trên trang web hoctienganhnhanh, bạn có thể tìm hiểu thêm về các quy tắc chia động từ, bao gồm cách chia cling theo các thì khác nhau và cả các dạng câu đặc biệt.
Cling nghĩa tiếng Việt là gì?
Cling là một động từ bất quy tắc trong tiếng Anh, có nghĩa là bám chặt, ôm chặt, dính chặt, kẹp chặt, tựa vào hoặc níu giữ, chú tâm vào một cái gì đó. Nó miêu tả hành động của việc giữ chặt hoặc không rời bỏ một vật hoặc một người nào đó.
Ví dụ về cling:
- The child clung tightly to his mother's hand. (Đứa trẻ ôm chặt lấy tay mẹ)
- The kitten clung to the tree branch, afraid to come down. (Con mèo nhỏ bám chặt vào cành cây, sợ xuống đất)
Chúng ta dễ dàng nhận thấy, động từ cling thường được dùng để chỉ sự kết nối mạnh mẽ, bám chặt hoặc không muốn rời xa thứ gì đó trong các tình huống khác nhau.
Quá khứ của cling là gì?
Quá khứ của động từ cling là clung. Dù cho dạng quá khứ đơn V2 hay quá khứ phân từ V3 của động từ cling thì nó vẫn là clung, không có sự thay đổi.
Lưu ý: Động từ cling ở dạng quá khứ phân từ được chia ở thì quá khứ hoàn thành là had clung, hiện tại hoàn thành là have/has clung và tương lai hoàn thành là will have clung.
Ví dụ:
- Động từ cling ở dạng nguyên mẫu: The memories of their time together cling to her mind, even years after their separation. (Ký ức về thời gian cùng nhau vẫn còn bám lấy tâm trí cô ấy, thậm chí sau nhiều năm họ chia tay)
- Động từ cling ở dạng quá khứ đơn: He clung to the edge of the cliff, afraid of falling. (Anh ta bám chặt vào mép vách đá, sợ rơi xuống)
- Động từ cling ở dạng quá khứ phân từ: The old photograph had clung to the pages of the dusty album, preserving a moment frozen in time. (Bức ảnh cũ bám chặt vào các trang của cuốn album dính bụi bặm, lưu giữ khoảnh khắc bị quên lãng theo thời gian)
Hiểu cách chia động từ cling theo dạng
Các dạng thức của động từ cling.
To cling ở dạng động từ nguyên mẫu có to.
Ví dụ: Despite the chaos and confusion, we tried to cling together during the emergency evacuation. (Dù có hỗn loạn và bối rối, chúng tôi đã cố gắng bám chặt vào nhau trong quá trình sơ tán khẩn cấp)
Cling ở dạng động từ nguyên mẫu không có to.
Ví dụ: We cling to the stair railing to avoid falling. (Chúng tôi bám lấy lan can cầu thang để khỏi bị ngã)
Clung là dạng quá khứ đơn của động từ cling.
Ví dụ: Yesterday, the boy clung to the little puppy. (Ngày hôm qua, cậu bé đã ôm chặt chú chó nhỏ)
Clinging là dạng danh động từ (gerund).
Ví dụ: The little girl walked down the street, clinging to her mother's hand. (Cô bé đi trên đường, níu chặt lấy tay của mẹ)
Clung là dạng quá khứ phân từ của động từ cling.
Ví dụ: When the storm hits, the birds will have clung tightly to their nests, seeking shelter from the strong winds. (Khi cơn bão đến, những con chim sẽ đã bám chặt vào tổ của chúng, tìm nơi trú ẩn khỏi những cơn gió mạnh)
Clings là dạng động từ thường ở thì hiện tại đơn (present simple) trong ngôi thứ 3 số ít.
Ví dụ: The baby monkey clings tightly to its mother's back as they swing through the trees. (Con khỉ nhỏ bám chặt vào lưng mẹ khi chúng đu từ cây này qua cây khác)
Phát âm động từ cling:
Cho dù theo ngôn ngữ Anh Anh hay Anh Mỹ thì đều có chung cách phát âm.
Phát âm từ cling là: /klɪŋ/
Phát âm từ clung là: /klʌŋ/
Phát âm từ clings là: /klɪŋz/
Phát âm từ clinging là: /ˈklɪŋɪŋ/
Cách chia động từ cling theo thì tiếng Anh
Chia động từ cling theo các thì tiếng Anh như thế nào?
Biến đổi cling ở nhóm thì quá khứ
Cling, was clinging, were clinging, had been clinging, had clung là những dạng biến đổi của động từ cling ở nhóm thì quá khứ.
Bảng chia động từ cling theo 4 thì quá khứ:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Quá khứ đơn (QKĐ) |
clung |
clung |
clung |
clung |
clung |
clung |
Quá khứ tiếp diễn (QKTD) |
was clinging |
were clinging |
was clinging |
were clinging |
were clinging |
were clinging |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (QK HTTD) |
had been clinging |
had been clinging |
had been clinging |
had been clinging |
had been clinging |
had been clinging |
Quá khứ hoàn thành (QKHT) |
had clung |
had clung |
had clung |
had clung |
had clung |
had clung |
Ví dụ:
- Quá khứ đơn: Last week, the child clung to his favorite toy, unwilling to let go even for a moment. (Tuần trước, đứa trẻ ôm chặt món đồ chơi yêu thích của mình, không muốn buông ra dù chỉ một giây)
- Quá khứ tiếp diễn: While they were hiking in the mountains, the rain was pouring down, and they were clinging to each other for warmth. (Khi họ đang leo núi, trời đổ mưa rất to và họ phải ôm chặt nhau để giữ ấm)
- Quá khứ hoàn thành: Until then, she had clung to the belief that everything would work out fine, but her hopes shattered when she received the devastating news. (Cho đến lúc đó, cô ấy đã cố bám vào niềm tin rằng mọi thứ sẽ ổn, nhưng hy vọng của cô tan vỡ khi cô nhận được tin dữ)
- Quá khứ hoàn thành tiếp diễn: They had been clinging to each other for hours when the rescuers finally arrived. (Họ đã bám chặt vào nhau suốt mấy giờ đồng hồ rồi cuối cùng những người cứu hộ cũng đến đó)
Biến đổi cling ở nhóm thì hiện tại
Cling, clings, am clinging, are clinging, is clinging, have been clinging, has been clinging, have clung, has clung là những dạng biến đổi của động từ cling ở nhóm thì hiện tại.
Bảng chia động từ cling theo 4 thì hiện tại:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn (HTĐ) |
cling |
cling |
clings |
cling |
cling |
cling |
Hiện tại tiếp diễn (HTTD) |
am clinging |
are clinging |
is clinging |
are clinging |
are clinging |
are clinging |
Hiện tại hoàn thành HTHT) |
have clung |
have clung |
has clung |
have clung |
have clung |
have clung |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (HT HTTD) |
have been clinging |
have been clinging |
has been clinging |
have been clinging |
have been clinging |
have been clinging |
Ví dụ:
- Hiện tại đơn: She rarely clings to anyone for emotional comfort. (Cô ấy hiếm khi bám lấy ai đó để tìm được sự an ủi trong tình cảm)
- Hiện tại tiếp diễn: Keep silent! The baby is sleeping, and his fingers are clinging to my shirt. (Hãy im lặng! Đứa bé đang ngủ, và ngón tay của nó đang kẹp chặt vào áo của tôi)
- Hiện tại hoàn thành: Despite the strong winds, the flag has clung to the pole throughout the storm. (Mặc dù gió mạnh, lá cờ vẫn bám chặt vào cột trong suốt cơn bão)
- Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: She has been clinging to her dreams for months, refusing to let go of her aspirations. (Cô ấy đã đeo bám ước mơ của mình trong suốt mấy tháng qua, không chịu từ bỏ khát vọng của mình)
Biến đổi cling ở nhóm thì tương lai
Will cling, will be clinging, will have been clinging, am going to cling, are going to cling, is going to cling, will have clung là những dạng biến đổi của động từ cling ở nhóm thì tương lai.
Bảng chia động từ cling theo 5 thì tương lai:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Tương lai đơn (TLĐ) |
will cling |
will cling |
will cling |
will cling |
will cling |
will cling |
Tương lai tiếp diễn (TLTD) |
will be clinging |
will be clinging |
will be clinging |
will be clinging |
will be clinging |
will be clinging |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn (TL HTTD) |
will have been clinging |
will have been clinging |
will have been clinging |
will have been clinging |
will have been clinging |
will have been clinging |
Tương lai hoàn thành (TLHT) |
will have clung |
will have clung |
will have clung |
will have clung |
will have clung |
will have clung |
Tương lai gần (Be going to) |
am going to cling |
are going to cling |
is going to cling |
are going to cling |
are going to cling |
are going to cling |
Ví dụ:
- Tương lai đơn: I promise that I will cling to you no matter what challenges we face in the future. (Tôi hứa rằng tôi sẽ ôm chặt vào bạn dù chúng ta phải đối mặt với những thách thức gì trong tương lai)
- Tương lai tiếp diễn: When the chicks hatch, they will be clinging to their mother's feathers for warmth and protection. (Khi những con gà con nở, chúng sẽ bám vào lông của mẹ để sưởi ấm và bảo vệ)
- Tương lai hoàn thành: Two weeks from now, as they prepare to part ways, the graduating students will have clung to each other, reluctant to say goodbye. (Hai tuần nữa, khi họ chuẩn bị xa nhau, những sinh viên sắp tốt nghiệp sẽ ôm chặt lấy nhau, không muốn nói lời tạm biệt)
- Tương lai hoàn thành tiếp diễn: By the end of this week, she will have been clinging tightly to her phone, anxiously waiting for an important call. (Vào cuối tuần này, cô ấy sẽ ôm chặt lấy chiếc điện thoại của mình, hồi hộp chờ đợi một cuộc gọi quan trọng)
- Tương lai gần: Tomorrow, they are going to cling to each other for support as they face the challenges ahead. (Ngày mai, họ sẽ ôm chặt lấy nhau để động viên nhau khi đối mặt với những thách thức phía trước)
Chia động từ cling ở các dạng câu đặc biệt
Cách chia động từ cling ở câu điều kiện như thế nào?
Sau khi các bạn nắm rõ được cách chia động từ cling ở dạng thức, thì tiếng Anh thì ở phần này, hãy xem thử nó có sự khác nhau như thế nào ở các dạng câu đặc biệt như là câu điều kiện, câu giả định, ....
Bảng chia động từ cling ở câu điều kiện loại 2 và loại 3:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Câu điều kiện loại 2 (Mệnh đề chính) |
would cling |
would cling |
would cling |
would cling |
would cling |
would cling |
Câu điều kiện loại 2 (Biến thể mệnh đề chính) |
would be clinging |
would be clinging |
would be clinging |
would be clinging |
would be clinging |
would be clinging |
Câu điều kiện loại 3 (Mệnh đề chính) |
would have clung |
would have clung |
would have clung |
would have clung |
would have clung |
would have clung |
Câu điều kiện loại 3 (Biến thể của mệnh đề chính) |
would have been clinging |
would have been clinging |
would have been clinging |
would have been clinging |
would have been clinging |
would have been clinging |
Bảng chia động từ cling ở các dạng câu giả định và câu mệnh lệnh:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Present Subjunctive (Câu giả định ở hiện tại) |
cling |
cling |
clings |
cling |
cling |
cling |
Past Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ) |
clung |
clung |
clung |
clung |
clung |
clung |
Past Perfect Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ hoàn thành) |
had clung |
had clung |
had clung |
had clung |
had clung |
had clung |
Future Subjunctive (Câu giả định ở tương lai) |
should cling |
should cling |
should cling |
should cling |
should cling |
should cling |
Imperative (câu mệnh lệnh) |
cling |
(Let's) cling |
cling |
Các động từ bất quy tắc có quá khứ tương tự cling
Các dạng V1, V2, V3 của cling lần lượt là: cling - clung - clung. Vậy thì các bạn có biết có những động từ bất quy tắc nào có V2 và V3 đuôi -ung tương tự như các dạng quá khứ của động từ cling không, hãy theo dõi phía dưới nhé!
- Hang - Hung - Hung
- Wring - Wrung - Wrung
- Fling - Flung - Flung
- Sling - Slung - Slung
- String - Strung - Strung
- Sting - Stung - Stung
- Swing - Swung - Swung
Ví dụ:
- He hung the painting on the wall. (Anh ấy treo bức tranh lên tường)
- She wrung out the wet towel before hanging it up to dry. (Cô ấy vắt khô khăn ướt trước khi treo nó lên cho khô)
- The child flung the ball across the yard. (Đứa trẻ ném quả bóng qua sân)
- He slung his bag over his shoulder and headed out the door. (Anh ấy khoác cặp lên vai và đi ra khỏi cửa)
- She strung the beads together to create a beautiful necklace. (Cô ấy xâu chuỗi hạt lại với nhau để tạo ra một chiếc vòng cổ xinh đẹp)
- The bee stung me on the arm, and it was painful. (Con ong đốt vào cánh tay tôi, và nó rất đau)
- They swung on the swings at the park and enjoyed the breeze. (Họ đung đưa trên những chiếc xích đu ở công viên và tận hưởng làn gió nhẹ)
Đoạn hội thoại dùng các dạng quá khứ của cling
Liam: Hey, Emma! How was your hiking trip yesterday?
Emma: Oh, Liam, it was amazing! We hiked up a steep mountain trail, and the view from the top was breathtaking. I had never seen anything like it.
Liam: That sounds incredible! Did you encounter any challenges along the way?
Emma: Yes, there were a few moments where I had to be really careful. The trail was narrow and slippery, but I clung to the rocks and tree branches for support. It was a bit scary, but the adrenaline rush was exhilarating.
Liam: Wow, you're so brave! I can imagine the sense of accomplishment you must have felt when you reached the summit.
Emma: Absolutely! Standing at the top, I felt a sense of triumph. The memory of the challenging moments I had clung through made the victory even sweeter.
Liam: I'm glad you had such an incredible experience. It takes a lot of courage to push through those difficult moments and keep going.
Emma: Thank you, Liam. It was definitely an adventure I will always cherish.
Video sử dụng dạng quá khứ V2 của cling
Video nói về những chiến sỹ dũng cảm trong cuộc đấu tranh giành hòa bình.
Bài tập về chia động từ cling theo thì trong tiếng Anh
Bài tập về động từ cling ở các dạng quá khứ
- The hiker ____________ onto the rope to prevent herself from falling down the steep slope.
- The spider's web ____________ in the wind, but it didn't break.
- The sailor ____________ to the mast as the storm raged around him.
- The fabric ____________ in her hands as she sewed it together.
- He ____________ onto his childhood memories, cherishing them in his heart.
- The ivy ____________ up the side of the building, clinging to the walls for support.
- The baby sloth ____________ to its mother's back since birth, relying on her for safety and nourishment.
- By the end of the training program, the participants ____________ to each other as a supportive and close-knit community.
- After the earthquake, the frightened child ____________ to her mother tightly, seeking comfort and security.
- The vines in the garden ______________ to the trellis, creating a beautiful green wall of foliage.
Đáp án
- clung
- clung
- clung
- clung
- clung
- clung
- has clung
- will have clung
- had clung
- have clung
Qua bài học này, chúng ta đã tìm hiểu quá khứ của động từ cling là clung. Điều này cho chúng ta một cơ sở để sử dụng đúng quá khứ của động từ này trong giao tiếp tiếng Anh. Để trau dồi thêm kiến thức về chia động từ và các dạng câu đặc biệt, bạn có thể tham khảo thêm các bài học tương tự trên trang web hoctienganhnhanh.vn.