MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của clothe là gì? Chia động từ clothe ở 13 thì tiếng Anh

Quá khứ của clothe là clothed/ clad, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều có dạng như vậy, cùng hiểu thêm về cách chia động từ theo thì chuẩn!

Trong bài học này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về nghĩa của động từ clothe, quá khứ của động từ clothe trong tiếng Anh. Quá khứ của một động từ rất quan trọng để hiểu và sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Vì vậy, chúng ta hãy tìm hiểu cách chia và sử dụng đúng quá khứ của clothe để truyền đạt ý nghĩa một cách chính xác. Cùng hoctienganhnhanh tìm hiểu chủ đề này ngay bây giờ nhé!

Clothe nghĩa tiếng Việt là gì?

Clothe nghĩa là gì?

Clothe trong tiếng Anh có nghĩa là mặc, khoác, mặc quần áo hoặc cung cấp quần áo. Dưới đây là một số dẫn chứng để nói về cách sử dụng động từ bất quy tắc này về những nghĩa chính đó.

Ví dụ về động từ clothe:

  • The charity event aims to clothe underprivileged children in new school uniforms. (Sự kiện từ thiện nhằm mục đích giúp trẻ em có hoàn cảnh khó khăn được mặc những bộ đồng phục mới)
  • The author skillfully clothed her characters with vivid descriptions and emotions. (Tác giả khéo léo khoác lên cho nhân vật của mình với những nét mô tả và cảm xúc sinh động)
  • The organization strives to clothe the homeless population during the winter months. (Tổ chức cố gắng cung cấp quần áo cho người vô gia cư trong những tháng mùa đông)

Quá khứ của clothe là gì?

V2 của clothe, V3 của clothe là gì?

Quá khứ của clothe là clad/ clothed, ở dạng quá khứ đơn V2 hay quá khứ phân từ V3 cuae clothe cũng vẫn là clad/ clothed.

Lưu ý: Động từ clothe chia ở thì quá khứ hoàn thành có dạng had clad/ clothed, hiện tại hoàn thành có dạng have clad/ clothed, has clad/ clothed và ở thì tương lai hoàn thành sẽ là will have clad/ clothed.

Ví dụ:

  • Động từ clothe ở dạng nguyên mẫu: It is important to clothe yourself appropriately for the weather. (Quan trọng là phải mặc quần quần áo phù hợp với thời tiết)
  • Động từ clothe ở dạng quá khứ đơn: The mother clothed her children in warm jackets before they went outside to play. (Người mẹ mặc quần áo ấm cho con trước khi ra ngoài chơi)
  • Động từ clothe ở dạng quá khứ phân từ: The shop has clothed generations of families in their high-quality garments. (Cửa hàng có nhiều thế hệ gia đình mặc những bộ quần áo chất lượng cao của họ)

Chia động từ clothe theo dạng thức

Các dạng thức của động từ clothe.

Việc biết cách chia động từ theo dạng thức giúp chúng ta xây dựng câu văn chính xác, truyền đạt ý nghĩa một cách rõ ràng và tránh sai lầm ngữ pháp. Các dạng thức của động từ clothe có thể được sử dụng trong các thì khác nhau và kết hợp với các từ, cụm từ khác để diễn đạt ý nghĩa phù hợp.

To clothe ở dạng động từ nguyên mẫu có to.

Ví dụ: The company decided to clothe their employees in branded uniforms to create a professional image. (Công ty đã quyết định cho nhân viên của họ mặc những bộ đồ đồng phục có thương hiệu để tạo ra hình ảnh chuyên nghiệp)

Clothe ở dạng động từ nguyên mẫu không có to.

Ví dụ: They often clothe their children in trendy and fashionable outfits. (Họ thường cho con mình mặc những bộ quần áo hợp mốt và thời trang)

Clad/ clothed là dạng quá khứ đơn của động từ clothe.

Ví dụ: The soldiers were clothed in camouflage uniforms for the mission. (Những người lính làm nhiệm vụ được mặc đồng phục ngụy trang)

Clothing là dạng danh động từ (gerund).

Ví dụ: I enjoy shopping for new clothing at the mall. (Tôi thích mua sắm quần áo mới ở trung tâm thương mại)

Clad/ clothed là dạng quá khứ phân từ của động từ clothe.

Ví dụ: The fashion designer has clothed numerous celebrities for red carpet events. (Nhà thiết kế thời trang đã mặc quần áo cho nhiều ngôi sao nổi tiếng trong các sự kiện trên thảm đỏ)

Clothes là dạng động từ thường ở thì hiện tại đơn (present simple) trong ngôi thứ 3 số ít.

Ví dụ: He clothes his mannequins in the latest fashion trends. (Anh ấy mặc đồ cho ma-no-canh theo xu hướng thời trang mới nhất)

Phát âm động từ clothe:

Phát âm từ clothe là: /kləʊð/ (UK) và/kloʊð/ (US)

Phát âm từ clothes là: /kləʊðz/ (UK) và /kloʊðz/ (US)

Phát âm từ clothing là: /ˈkləʊ.ðɪŋ/ (UK) và /ˈkloʊ.ðɪŋ/ (US)

Phát âm từ clad là: /klæd/ (UK) và /klæd/ (US)

Phát âm từ clothed là: /kləʊðd/ (UK) và /kloʊðd/ (US)

Cách chia động từ clothe theo thì

Động từ clothe chia theo thì như thế nào?

Chia động từ clothe theo thì giúp chúng ta hiểu và sử dụng đúng thì trong câu, tạo ra các cấu trúc ngữ pháp chính xác. Việc sử dụng đúng thì trong câu giúp diễn đạt sự liên kết thời gian giữa các sự kiện, thể hiện sự thay đổi trong quá khứ, hiện tại và tương lai tùy theo chủ ngữ khác nhau.

Biến đổi clothe ở nhóm thì quá khứ

Clad/ clothed, was clothing, were clothing, had been clothing, had clad/ clothed là những dạng biến đổi của động từ clothe ở nhóm thì quá khứ.

Bảng chia động từ clothe theo 4 thì quá khứ:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Quá khứ đơn (QKĐ)

clad/ clothed

clad/ clothed

clad/ clothed

clad/ clothed

clad/ clothed

clad/ clothed

Quá khứ tiếp diễn (QKTD)

was clothing

were clothing

was clothing

were clothing

were clothing

were clothing

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (QK HTTD)

had been clothing

had been clothing

had been clothing

had been clothing

had been clothing

had been clothing

Quá khứ hoàn thành (QKHT)

had clad/ clothed

had clad/ clothed

had clad/ clothed

had clad/ clothed

had clad/ clothed

had clad/ clothed

Biến đổi clothe ở nhóm thì hiện tại

Clothe, clothes, am clothing, are clothing, is clothing, have been clothing, has been clothing, have clad/ clothed, has clad/ clothed là những dạng biến đổi của động từ clothe ở nhóm thì hiện tại.

Bảng chia động từ clothe theo 4 thì hiện tại:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Hiện tại đơn (HTĐ)

clothe

clothe

clothes

clothe

clothe

clothe

Hiện tại tiếp diễn (HTTD)

am clothing

are clothing

is clothing

are clothing

are clothing

are clothing

Hiện tại hoàn thành HTHT)

have clad/ clothed

have clad/ clothed

has clad/ clothed

have clad/ clothed

have clad/ clothed

have clad/ clothed

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (HT HTTD)

have been clothing

have been clothing

has been clothing

have been clothing

have been clothing

have been clothing

Biến đổi clothe ở nhóm thì tương lai

Will clothe, will be clothing, will have been clothing, am going to clothe, are going to clothe, is going to clothe, will have clad/ clothed là những dạng biến đổi của động từ clothe ở nhóm thì tương lai.

Bảng chia động từ clothe theo 5 thì tương lai:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Tương lai đơn (TLĐ)

will clothe

will clothe

will clothe

will clothe

will clothe

will clothe

Tương lai tiếp diễn (TLTD)

will be clothing

will be clothing

will be clothing

will be clothing

will be clothing

will be clothing

Tương lai hoàn thành tiếp diễn (TL HTTD)

will have been clothing

will have been clothing

will have been clothing

will have been clothing

will have been clothing

will have been clothing

Tương lai hoàn thành (TLHT)

will have clad/ clothed

will have clad/ clothed

will have clad/ clothed

will have clad/ clothed

will have clad/ clothed

will have clad/ clothed

Tương lai gần (Be going to)

am going to clothe

are going to clothe

is going to clothe

are going to clothe

are going to clothe

are going to clothe

Chia động từ clothe theo dạng đặc biệt

Bảng chia động từ clothe ở câu điều kiện loại 2 và loại 3:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Câu điều kiện loại 2 (Mệnh đề chính)

would clothe

would clothe

would clothe

would clothe

would clothe

would clothe

Câu điều kiện loại 2 (Biến thể mệnh đề chính)

would be clothing

would be clothing

would be clothing

would be clothing

would be clothing

would be clothing

Câu điều kiện loại 3 (Mệnh đề chính)

would have clad/ clothed

would have clad/ clothed

would have clad/ clothed

would have clad/ clothed

would have clad/ clothed

would have clad/ clothed

Câu điều kiện loại 3 (Biến thể của mệnh đề chính)

would have been clothing

would have been clothing

would have been clothing

would have been clothing

would have been clothing

would have been clothing

Bảng chia động từ clothe ở câu giả định:

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Present Subjunctive (Câu giả định ở hiện tại)

clothe

clothe

clothes

clothe

clothe

clothe

Past Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ)

clad/ clothed

clad/ clothed

clad/ clothed

clad/ clothed

clad/ clothed

clad/ clothed

Past Perfect Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ hoàn thành)

had clad/ clothed

had clad/ clothed

had clad/ clothed

had clad/ clothed

had clad/ clothed

had clad/ clothed

Future Subjunctive (Câu giả định ở tương lai)

should clothe

should clothe

should clothe

should clothe

should clothe

should clothe

Đoạn hội thoại dùng quá khứ của clothe

Đoạn hội thoại sau đây của Emily và Sarah về việc Sarah tham gia làm tình nguyện viên cho một cửa hàng quần áo và có những trải nghiệm thú vị ở đó.

Emily: Hi Sarah, I heard you've been volunteering at the clothing drive. How has it been?

Sarah: Hey Emily, it's been a rewarding experience. The organization has clothed so many individuals in need.

Emily: That's wonderful. How have you contributed to the cause?

Sarah: I've been part of the team that has clothed families affected by recent disasters. It's incredible to see the impact it has on their lives.

Emily: That's truly amazing. How does it feel to know that you've helped provide clothing for those who need it most?

Sarah: It feels incredibly fulfilling, Emily. Seeing the smiles on their faces when they receive the clothes they need is priceless.

Emily: I can only imagine. Your dedication to this cause is commendable.

Sarah: Thank you, Emily. It's a reminder of how important it is to support one another and ensure everyone has access to basic necessities.

Emily: Absolutely. Your work has made a difference in so many lives.

Sarah: Thank you, Emily. It's a team effort, and I'm grateful for the opportunity to be part of it. Together, we can continue to make a positive impact in our community.

Video sử dụng quá khứ của clothe trong tiếng Anh

President of the USA - George Washington (1732-1799)

Bài tập về quá khứ của clothe trong tiếng Anh

Bài tập về chia các dạng quá khứ của clothe ở các thì.

Hãy điền dạng quá khứ (clothed) hoặc quá khứ phân từ (had clothed, has clothed, have clothed, will have clothed) của động từ clothe vào chỗ trống trong bài tập sau đây.

Bài tập

  1. The parents proudly ___________ their children in traditional costumes for the school play.
  2. Last month, the charity organization ___________ hundreds of homeless individuals in warm jackets.
  3. She has always ___________ herself in elegant dresses for special occasions.
  4. By the time they arrived at the party, the guests ___________ in their finest attire.
  5. The fashion designer ___________ the models in stunning outfits for the runway show.
  6. The company CEO announced that they ___________ their employees in new uniforms next week.
  7. The organization's goal is to ___________ as many underprivileged children as possible.
  8. After a long day at work, she ___________ into comfortable pajamas and relaxed.
  9. By the end of the year, the organization ___________ thousands of individuals in need.
  10. By this time next year, she ___________ her entire wardrobe with fashionable clothes.

Đáp án

  1. clothed
  2. had clothed
  3. clothed
  4. had clothed
  5. clothed
  6. will have clothed
  7. clothe
  8. clothed
  9. will have clothed
  10. will have clothed

Hôm nay, chúng ta đã tìm hiểu về quá khứ của động từ clothe và các dạng quá khứ như clothed, had clothed, has clothed, have clothed và will have clothed. Việc nắm vững các dạng này giúp chúng ta sử dụng đúng thì và giao tiếp một cách tự tin. Hãy tiếp tục rèn luyện và áp dụng kiến thức đã học vào thực tế. Đừng quên tham khảo thêm tài liệu và nguồn học tiếng Anh chất lượng trên hoctienganhnhanh.vn để nâng cao kỹ năng của mình. Chúc các bạn thành công!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top