MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của cost là gì, nghĩa và cách dùng trong tiếng Anh

Quá khứ của cost là cost dù ở dạng quá khứ đơn, quá khứ phân từ, người học tiếng Anh thường khó phân biệt được những động từ giống nhau trong bảng bất quy tắc.

Quá khứ của cost trong bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh là cost có cách viết giống nhau ở hai dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ. Điều này gây nhầm lẫn cho người học tiếng Anh trên website hoctienganhnhanh.vn khi sử dụng động từ cos để chia thì hoặc áp dụng trong các cấu trúc khác.

Vì vậy trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay của hoctienganhnhanh sẽ tìm hiểu về ý nghĩa và cách sử dụng của quá khứ phân từ cost chính xác nhé.

Quá khứ của cost là gì?

Quá khứ của cost là cost ở cả 3 cột trong bảng động từ bất quy tắc

Động từ

Quá khứ đơn (V2)

Quá khứ phân từ (V3)

Nghĩa của từ

Cost

Cost

Cost

Tiêu tốn, giá cả

Theo từ điển Anh - Việt, hai dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ của cost đều là cost. Tùy theo ngữ cảnh sử dụng quá khứ của cost mà động từ này thể hiện những ngữ nghĩa khác nhau. Cost có nghĩa là có thể mua được với giá hoặc tốn kém bao nhiêu tiền.

Quá khứ của cost còn có nghĩa là tiêu tốn về thời gian sức lực hay đòi hỏi điều gì đó. Cost còn có nghĩa là mất mát về tính mạng, sự nghiệp, tiền bạc…Người Anh sử dụng quá khứ của cost khi ước tính chi phí để thực hiện các dự án, chi trả mặt bằng…

Cách đọc của quá khứ của cost tương tự như phiên âm của động từ nguyên mẫu là /kɔːst/. Đây là cách phiên âm theo cả hai giọng Anh và Mỹ nên người học tiếng Anh chỉ cần quan tâm đến ý nghĩa và cách sử dụng quá khứ của cos trong các cấu trúc câu và thì tiếng Anh chuẩn xác.

Cấu trúc tiêu biểu quá khứ của cost trong tiếng Anh

Cost được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh

Quá khứ của cost được sử dụng phổ biến trong cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh. Trong đó có những cấu trúc quan trọng liên quan đến động từ cost mà người học tiếng Anh trên website hoctienganhnhanh.vn nên lưu ý đặc biệt.

Quá khứ đơn của cost

Cost được sử dụng để định giá sản phẩm hay dịch vụ

Cấu trúc: S + cost + Object

Ví dụ: Each candy cost 1 dollars last week. (Tuần trước, mỗi viên kẹo có giá 1 đô la).

Số tiền mà người khác phải chi trả

Cấu trúc: S + cost + Object + amount of money

Ví dụ: Last journey cost him about 100 dollars. (Chuyến lữ hành năm ngoái anh ấy đã tốn khoảng 100 đô la).

Khiến cho ai tổn thất điều gì

Cấu trúc: S + cost + someone something

Ví dụ: Her mistakes cost her father a car last year. (Lỗi làm của cô ấy năm ngoái đã làm cho cha của cô ấy mất chiếc xe hơi).

Quá khứ phân từ của cost

Dạng past participle của động từ cost là cost có cách dùng trong mỗi thì tiếng Anh khác nhau. Người học tiếng Anh nên phân biệt về ý nghĩa của quá khứ của cost có cách viết giống hệt nhau ở cả hai dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ.

Thì hiện tại hoàn thành - Present Perfect Tense

Công thức: S + has/have cost + O

Ví dụ: This house has recently cost more than 150.000 dollars. (Ngôi nhà này vừa mới có giá hơn 150.000 đô la).

Thì quá khứ hoàn thành - Past Perfect Tense

Công thức: S + had cost + O

Ví dụ: They had cost their life in that car accident when they traveled to Japan. (Khi họ du lịch đến Nhật Bản sáng trả giá bằng tính mạng trong vụ tai nạn xe hơi đó).

Thì tương lai hoàn thành - Future Perfect Tense

Công thức: S + will have cost + O

Ví dụ: Changing your mind will have cost you dearly. (Thay đổi suy nghĩ của bạn để không chịu đựng nữa).

Mệnh đề If loại 1

Công thức: If S + will + V0, S + cost + O.

Ví dụ: If you don't try your best, you will cost a lot of money to hire other people to do it. (Nếu bạn không cố gắng thì bạn phải tốn tiền để thuê người khác làm).

Cách chia động từ cost theo cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh

Quá khứ của cost ứng dụng trong 12 thì tiếng Anh

Quá khứ của cost được sử dụng nhiều trong các cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh liên quan đến các thì ở hiện tại, quá khứ và tương lai người học tiếng Anh có thể cập nhật những cách chia động từ có trong những bảng sau đây:

Chia động từ cost theo thì (tense)

Quá khứ của cost trong tiếng Anh được áp dụng trong cách chia động từ theo các thì trong tiếng Anh ở thời điểm quá khứ hiện tại hay tương lai. Đây là bảng tổng hợp cách chia động từ cost theo 12 thì trong cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh.

Loại thì

I

You (số ít)

He/she/it

We

You (số nhiều)

They

Hiện tại đơn

Cost

Cost

Costs

Cost

Cost

Cost

Hiện tại tiếp diễn

Am costing

Are costing

Is costing

Are costing

Are costing

Are costing

Hiện tại hoàn thành

Have cost

Have cost

Has cost

Have cost

Have cost

Have cost

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Have been costing

Have been costing

Has been costing

Have been costing

Have been costing

Have been costing

Quá khứ đơn

Cost

Cost

Cost

Cost

Cost

Cost

Quá khứ tiếp diễn

Was costing

Were costing

Was costing

Were costing

Were costing

Were costing

Quá khứ hoàn thành

Had cost

Had cost

Had cost

Had cost

Had cost

Had cost

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Had been costing

Had been costing

Had been costing

Had been costing

Had been costing

Had been costing

Tương lai đơn

Will cost

Will cost

Will cost

Will cost

Will cost

Will cost

Tương lai tiếp diễn

Will be costing

Will be costing

Will be costing

Will be costing

Will be costing

Will be costing

Tương lai hoàn thành

Will have cost

Will have cost

Will have cost

Will have cost

Will have cost

Will have cost

Tương lai hoàn thành tiếp diễn

Will have been costing

Will have been costing

Will have been costing

Will have been costing

Will have been costing

Will have been costing

Chia động từ cost trong cấu trúc đặc biệt

Động từ cost được sử dụng trong câu điều kiện loại 1 và một số cấu trúc câu khác trong ngữ pháp tiếng Anh. Người học tiếng Anh nên chú ý đến cách sử dụng các cấu trúc đặc biệt với quá khứ của cost.

Cấu trúc ngữ pháp

I

You (số ít)

He/she/it

We

You (số nhiều)

They

Điều kiện ở hiện tại

Cost

Cost

Cost

Cost

Cost

Cost

Conditional Perfect

Would have cost

Would have cost

Would have cost

Would have cost

Would have cost

Would have cost

Conditional Present Progressive

Would be costing

Would be costing

Would be costing

Would be costing

Would be costing

Would be costing

Conditional Perfect Progressive

Would have been costing

Would have been costing

Would have been costing

Would have been costing

Would have been costing

Would have been costing

Present Subjunctive

Cost

Cost

Cost

Cost

Cost

Cost

Past Subjunctive

Cost

Cost

Cost

Cost

Cost

Cost

Past Perfect Subjunctive

Had cost

Had cost

Had cost

Had cost

Had cost

Had cost

Imperative

cost

cost

cost

Let's cost

cost

cost

Phần bài tập thực hành sử dụng quá khứ của cost trong tiếng Anh

Hãy sử dụng những giới từ thích hợp với động từ cost trong các câu sau đây chia theo đúng thì ngữ pháp tiếng Anh.

1.This new phone (cost/had cost) 1000 dollars each.

2. Driving too fast on the highway (cost) your life.

3. Making reports every month (cost) us time.

4. Has this apartment (cost) yet?

5. Scandal in social networks (cost) her career.

Đáp án

1. cost

2. has cost

3. costs

4. been cost

5. had cost

Như vậy, quá khứ của cost là cost có cách viết giống nhau ở quá khứ đơn và quá khứ phân từ nhưng khác biệt nhau về công thức và ý nghĩa. Người học tiếng Anh trên website hoctienganhnhanh.vn có thể cập nhật thêm những bài viết liên quan đến quá khứ của những động từ khác.

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

nhà cái uy tín nha cai uy tin nhacaiuytin jun88 trực tiếp bóng đá
Top