MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của crow là gì? Cách chia crow trong tiếng Anh

Quá khứ của crow là crowed (V2) và crowed (V3), tùy vào ngữ cảnh khác nhau mà crow có nghĩa khác nhau nhưng thông dụng nhất là () gáy.

Động từ crow và quá khứ crow luôn nhận được sự quan tâm của người học tiếng Anh, đặc biệt là người mới học tiếng Anh. Có rất nhiều nguồn tin tranh cãi về V2, V3 của crow giống nhau và thêm “ed” nhưng số khác lại cho rằng động từ crow thuộc bảng động từ bất quy tắc. Cùng học tiếng Anh nhanh đi tìm câu trả lời ngay bây giờ!

Crow có nghĩa tiếng Việt là gì?

Động từ crow tiếng Việt là gáy ()

Động từ crow tiếng Việt có nghĩa là () gáy. Gáy được hiểu là khi một con gà trống (một con gà trống trưởng thành) gáy, nó phát ra một tiếng kêu rất dài và chói tai.

Ví dụ:

  • The rooster crowed loudly at dawn, signaling the start of a new day. (Con gà trống gáy to vào bình minh, tín hiệu cho sự bắt đầu của một ngày mới)
  • As the sun began to rise, the crows started crowing, creating a cacophony in the trees. (Khi mặt trời bắt đầu mọc, các con quạ bắt đầu gáy, tạo ra một âm thanh ồn ào trong các cây)

Crow còn có nghĩa là nói bi bô (trẻ em), là khi Khi một đứa trẻ ở 1 độ tuổi nhất định và nó đột nhiên cất những tiếng nói đầu đời khiến mọi người xung quanh hạnh phúc.

Ví dụ:

  • The kids were having a friendly competition of crowing, each embellishing their feats to impress their peers and win their attention. (Các em nhỏ đang tham gia cuộc thi vui vẻ về việc nói bi bô, mỗi người tô điểm thành tích của mình để gây ấn tượng và thu hút sự chú ý của bạn bè)
  • Their innocent crowing about encountering space aliens made the adults smile, appreciating the vivid imagination of the young minds. (Sự nói bi bô ngây thơ về việc gặp gỡ người ngoài hành tinh khiến người lớn mỉm cười, đánh giá cao sự tưởng tượng sống động của tâm hồn trẻ)

Quá khứ của crow là gì?

V2, V3 của crow là crowed

Quá khứ của crow là crowed khi được sử dụng ở thì quá khứ đơn V2 và quá khứ phân từ V3.

Lưu ý: Dạng quá khứ phân từ V3 của crow, động từ crow có dạng là had crowed ở thì quá khứ hoàn thành, will have crowed ở thì tương lai hoàn thành và have/ has crowed ở thì hiện tại hoàn thành.

V1 của (infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của (simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của (past participle – quá khứ phân từ)

crow

crowed

crowed

Ví dụ minh họa

The rooster likes to crow at dawn.

(Gà trống thích gáy vào buổi sáng)

The national team's victory was celebrated by a crowed of passionate fans who filled the stadium with cheers and applause.

(Chiến thắng của đội tuyển quốc gia được ăn mừng bởi một đám đông các fan nhiệt tình, đã làm tràn đầy sân vận động với những tiếng cười và tràng pháo tay)

The crowed rooster announced the break of dawn.

(Gà trống đã kêu cào cào để báo hiệu bình minh)

Bảng chia động từ crow theo các dạng thức

Các dạng thức và cách phát âm trong tiếng Anh

Khi sử dụng đúng các dạng thức của crow chúng ta có thể diễn đạt một loạt các thì, ngôi và ngữ cảnh khác nhau, cụ thể như sau:

Dạng chia của động từ

Cách phát âm

Hình thức

Ví dụ minh họa

To - infinitive

/tə//krəʊ/

to crow

The rooster loves to crow every morning, announcing the arrival of a new day with his distinctive call. (Con gà trống thích cổ vũ vào mỗi buổi sáng, thông báo về sự xuất hiện của một ngày mới bằng tiếng gáy đặc trưng của nó)

Bare infinitive (nguyên mẫu không to)

/krəʊ/

crow

The children often crow about their accomplishments, trying to impress each other with their stories. (Các em nhỏ thường hay nói bi bô về thành tựu của mình, cố gắng để gây ấn tượng cho nhau với những câu chuyện của họ)

Gerund

/ˈkrəʊɪŋ/

crowing

The joyful crowing of the children echoed across the playground as they celebrated their victory in the game. (Tiếng gáy vui vẻ của các em nhỏ vang xa trên sân chơi khi họ ăn mừng chiến thắng trong trò chơi)

Present participle (V2)

/krəʊd/

crowed

He crowed about his recent promotion to all his colleagues, unable to contain his excitement about the new role. (Anh ấy đã nói bi bô về việc thăng chức gần đây của mình với tất cả các đồng nghiệp, không thể kìm lại được sự phấn khích về vai trò mới)

Past participle (V3)

/krəʊd/

crowed

The rooster has crowed since dawn, filling the air with its distinctive sound. (Con gà trống đã gáy từ khi bình minh, làm tràn ngập không gian bằng âm thanh đặc trưng của nó)

Cách chia động từ crow theo thì trong tiếng Anh

Học cách chia crow theo thì trong tiếng Anh

Trong bài viết này, học tiếng Anh nhanh sẽ hướng dẫn cách chia động từ crow trong các thì khác nhau để giúp bạn bạn tự tin chia động từ ở tất cả các thì!

Bảng chia động từ

Số

Số ít

Số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Hiện tại đơn

crow

crow

crows

crow

crow

crow

Hiện tại tiếp diễn

am crowing

are crowing

is crowing

are crowing

are crowing

are crowing

Quá khứ đơn

crowed

crowed

crowed

crowed

crowed

crowed

Quá khứ tiếp diễn

was crowing

were crowing

was crowing

were crowing

were crowing

were crowing

Hiện tại hoàn thành

have crowed

have crowed

has crowed

have crowed

have crowed

have crowed

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

have been crowing

have been crowing

has been crowing

have been crowing

have been crowing

have been crowing

Quá khứ hoàn thành

had crowed

had crowed

had crowed

had crowed

had crowed

had crowed

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

had been crowing

had been crowing

had been crowing

had been crowing

had been crowing

had been crowing

Tương lai đơn

will crow

will crow

will crow

will crow

will crow

will crow

Tương lai tiếp diễn

will be crowing

will be crowing

will be crowing

will be crowing

will be crowing

will be crowing

Tương lai hoàn thành

will have crowed

will have crowed

will have crowed

will have crowed

will have crowed

will have crowed

Tương lai hoàn thành tiếp diễn

will have been crowing

will have been crowing

will have been crowing

will have been crowing

will have been crowing

will have been crowing

Cách chia động từ crow ở các dạng câu đặc biệt trong tiếng Anh

Hướng dẫn cách chia động từ crow theo mẫu câu đặc biệt

Trong tiếng Anh, ngoài ngữ pháp về các thì còn có một số cấu trúc đặc biệt khác. Cùng tìm hiểu cách chia động từ crow theo từng trường hợp đặc biệt nhé!

Chia động từ crow ở câu điều kiện

  • Câu điều kiện loại 1: Will crow

Ví dụ: If the rooster sees the sunrise, it will crow to signal the start of the day. (Nếu con gà trống thấy bình minh, nó sẽ gáy để báo hiệu sự bắt đầu của một ngày mới)

  • Câu điều kiện loại 2: Would crow

Ví dụ: If we had a rooster, it would crow at dawn every morning. (Nếu chúng ta có một con gà trống, nó sẽ gáy vào bình minh mỗi buổi sáng)

  • Câu điều kiện loại 3: Would have crowed

Ví dụ: If they had taken better care of the rooster, it would not have crowed so loudly. (Nếu họ đã chăm sóc con gà trống tốt hơn, nó sẽ không gáy ồn ào như vậy)

Chia động từ crow ở câu giả định

  • Câu giả định loại 1: Will crow

Ví dụ: If we find a rooster, it will crow at the break of dawn. (Nếu chúng ta tìm thấy một con gà trống, nó sẽ gáy vào lúc bình minh)

  • Câu giả định loại 2: Would crow

Ví dụ: If I had a rooster, it would crow every morning without fail. (Nếu tôi có một con gà trống, nó sẽ gáy mỗi buổi sáng mà không bỏ sót)

  • Câu giả định loại 3: Would have crowed

Ví dụ: If they had raised the rooster properly, it would not have crowed so early. (Nếu họ đã nuôi con gà trống đúng cách, nó sẽ không gáy vào sáng sớm như vậy)

Đoạn hội thoại có sử dụng quá khứ của crow trong tiếng Anh

Anna: Bean, I was woken up early this morning by the sound of crows crowing outside my window. (Bean, sáng nay tôi bị đánh thức dậy sớm bởi tiếng quạ gáy ngoài cửa sổ)

Bean: Oh, really? Crows are known for their distinctive and loud cawing sounds. (Ồ, thật à? Con quạ được biết đến với âm thanh kêu lớn và đặc biệt của chúng)

Anna: Yes, it was quite crowed, and I couldn't go back to sleep. (Vâng, nó rất ồn ào, và tôi không thể ngủ lại)

Bean: Crows are often active in the early morning, and their cawing can be quite loud and persistent. (Con quạ thường hoạt động vào buổi sáng sớm, và tiếng kêu của chúng có thể khá lớn và dai dẳng)

Anna: I'll have to get used to it if they're going to be regular visitors around here. (Tôi sẽ phải quen với nó nếu chúng sẽ trở thành những du khách thường xuyên ở đây)

Bài tập thực hành về chia quá khứ của crow trong tiếng Anh

Hãy hoàn thành dạng đúng của động từ crow trong các câu sau:

  1. The rooster __________ every morning.
  2. Listen, the rooster __________ again!
  3. The rooster __________ __________ to signal the start of the day.
  4. He __________ since dawn, and it's driving me crazy.
  5. Yesterday morning, the rooster __________ exceptionally loud.
  6. As I walked by the farm, I noticed the rooster __________ .
  7. By the time I woke up, the rooster __________ twice.
  8. Before the sunrise, the rooster __________ for hours.
  9. Tomorrow, the rooster __________ at the crack of dawn.
  10. By this time tomorrow, the rooster __________ loudly again.

Đáp án

  1. crows
  2. is crowing
  3. has crowed
  4. has been crowin
  5. crowed
  6. was crowing
  7. had already crowed
  8. had been crowing
  9. will crow
  10. will be crowing

Như vậy, ta có thể tự tin khẳng định rằng V2, V3 của crow là crowed. Hy vọng với những thông tin mà hoctienganhnhanh.vn đã chia sẻ, bạn có thể tự tin trả lời quá khứ của crow là gì cho những bạn chưa biết hoặc hiểu sai. Nếu có gì thắc mắc thì hãy để lại bình luận cho chúng tôi giải đáp nhé! Chúc các bạn học tốt!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top