MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của daydream là gì? Cách chia động từ daydream chuẩn

Quá khứ của daydream là daydreamt hoặc daydreamed dùng cho cả thì quá khứ đơn V2 và quá khứ phân từ V3, có nghĩa là mơ mộng, ảo tưởng.

Để diễn tả ai đó mơ mộng hoặc ảo tưởng trong tiếng Anh bạn có thể sử dụng động từ daydream. Vậy khi muốn diễn tả hành động mơ mộng trong quá khứ thì sử dụng quá khứ của daydream là gì?

Hôm nay, hãy cùng học tiếng Anh nhanh tìm hiểu, quá khứ V2, V3 của daydream là gì và cách chia động từ daydream theo thì và các dạng câu đặc biệt trong tiếng Anh nhé!

Động từ daydream tiếng Việt là gì?

Daydream tiếng Việt là ảo tưởng hay mơ mộng về điều gì đó

Động từ daydream tiếng Việt là mơ mộng, ảo tưởng. Dùng để diễn tả ai đó dành thời gian suy nghĩ những ý nghĩ thú vị về điều gì đó bạn muốn làm hoặc điều gì đó bạn muốn đạt được trong tương lai:

Ví dụ:

  • She often daydreams about traveling to exotic places while sitting in her office. (Cô ấy thường mải mê mơ tưởng về việc đi du lịch đến những nơi kỳ lạ trong lúc ngồi trong văn phòng)
  • As the teacher was giving a lecture, some students were daydreaming about their plans for the weekend. (Trong lúc giáo viên đang giảng bài, một số học sinh đang mải mê mơ tưởng về kế hoạch của họ cho cuối tuần)

Cùng học tiếng Anh nhanh học cách phát âm chuẩn của động từ daydream qua bảng sau đây:

Verb forms

Phiên âm UK

Phiên âm US

daydream (dạng nguyên thể)

/ˈdeɪdriːm/

/ˈdeɪdriːm/

daydreams (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít)

/ˈdeɪdriːmz/

/ˈdeɪdriːmz/

daydreamt/ daydreamed (quá khứ của daydream)

/ˈdeɪdremt/ - /ˈdeɪdriːmd/

/ˈdeɪdremt/ - /ˈdeɪdriːmd/

daydreamt/ daydreamed (phân từ 2 của daydream)

/ˈdeɪdremt/ - /ˈdeɪdriːmd/

/ˈdeɪdremt/ - /ˈdeɪdriːmd/

daydreaming (dạng V-ing của daydream)

/ˈdeɪdriːmɪŋ/

/ˈdeɪdriːmɪŋ/

Quá khứ của daydream là gì?

V2, V3 của daydream là daydreamt/ daydreamed

Quá khứ của daydream ở quá khứ đơn (V2) và quá khứ phân từ (V3) đều có thể dùng daydreamt/ daydreamed. Cùng theo dõi bảng dưới đây để hiểu rõ hơn!

V1 của daydream

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của daydream (simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của daydream (past participle – quá khứ phân từ)

daydream

daydreamt/ daydreamed

daydreamt/ daydreamed

Ví dụ minh họa

Sometimes, when I have a moment of quiet, I like to daydream about all the places I want to visit in the future. (Đôi khi, khi tôi có một khoảnh khắc yên lặng, tôi thích mơ mộng về những nơi tôi muốn ghé thăm trong tương lai)

When she was a child, she daydreamed/daydreamt about becoming an astronaut and exploring the vastness of space. (Khi còn là một đứa trẻ, cô ấy mơ mộng trở thành một nhà du hành vũ trụ và khám phá sự bao la của không gian)

After a long day at work, he sat on the couch and daydreamed/daydreamt about lying on a sunny beach with a refreshing drink in hand. (Sau một ngày dài làm việc, anh ấy ngồi trên ghế và mơ mộng về việc nằm trên bãi biển nắng ấm với một ly đồ uống mát lạnh trong tay)

Bảng chia động từ daydream theo các dạng thức

Các dạng thức của daydream trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh có rất nhiều thì và các ngôi xưng khác nhau. Và ở mỗi trường hợp khác nhau sẽ có cách chia khác nhau. Dưới đây là bảng hướng dẫn cách chia động từ daydream theo các dạng thức!

Dạng chia của động từ

Hình thức

Ví dụ minh họa

To - infinitive

to daydream

To daydream is a wonderful way to escape from the stresses of everyday life and indulge in pleasant thoughts and fantasies. (Mơ mộng là một cách tuyệt vời để thoát khỏi căng thẳng cuộc sống hàng ngày và tận hưởng những suy tư và ảo tưởng dễ chịu)

Bare infinitive (nguyên mẫu không to)

daydream

She often daydreams about traveling to far-off lands and experiencing different cultures. (Cô ấy thường mơ mộng về việc du lịch đến những vùng đất xa xôi và trải nghiệm các nền văn hóa khác nhau)

Gerund

daydreaming

Daydreaming while studying can be distracting and affect your focus on the material. (Mơ mộng trong lúc học tập có thể gây xao lãng và ảnh hưởng đến sự tập trung vào nội dung)

Present participle (V2)

daydreamt/ daydreamed

Last night, she daydreamed about meeting her favorite celebrity and having a conversation with them. (Tối qua, cô ấy mơ mộng về việc gặp gỡ ngôi sao yêu thích của mình và có cuộc trò chuyện với họ)

Past participle (V3)

daydreamt/ daydreamed

The little girl daydreamt of being a princess in a fairy tale. (Cô bé mơ mộng trở thành một công chúa trong truyện cổ tích)

Cách chia động từ daydream theo thì trong tiếng Anh

Cách chia động từ daydream trong các thì tiếng Anh

Trong bài viết này, học tiếng Anh sẽ hướng dẫn bạn cách chia động từ daydream trong các thì khác nhau trong tiếng Anh!

Bảng chia động từ

Số

Số ít

Số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Hiện tại đơn

daydream

daydream

daydreams

daydream

daydream

daydream

Hiện tại tiếp diễn

am daydreaming

are daydreaming

is daydreaming

are daydreaming

are daydreaming

are daydreaming

Quá khứ đơn

daydreamt/ daydreamed

daydreamt/ daydreamed

daydreamt/ daydreamed

daydreamt/ daydreamed

daydreamt/ daydreamed

daydreamt/ daydreamed

Quá khứ tiếp diễn

was daydreaming

were daydreaming

was daydreaming

were daydreaming

were daydreaming

were daydreaming

Hiện tại hoàn thành

have daydreamt/ daydreamed

have daydreamt/ daydreamed

has daydreamt/ daydreamed

have daydreamt/ daydreamed

have daydreamt/ daydreamed

have daydreamt/ daydreamed

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

have been daydreaming

have been daydreaming

has been daydreaming

have been daydreaming

have been daydreaming

have been daydreaming

Quá khứ hoàn thành

had daydreamt/ daydreamed

had daydreamt/ daydreamed

had daydreamt/ daydreamed

had daydreamt/ daydreamed

had daydreamt/ daydreamed

had daydreamt/ daydreamed

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

had been daydreaming

had been daydreaming

had been daydreaming

had been daydreaming

had been daydreaming

had been daydreaming

Tương lai đơn

will daydream

will daydream

will daydream

will daydream

will daydream

will daydream

Tương lai tiếp diễn

will be daydreaming

will be daydreaming

will be daydreaming

will be daydreaming

will be daydreaming

will be daydreaming

Tương lai hoàn thành

will have daydreamt/ daydreamed

will have daydreamt/ daydreamed

will have daydreamt/ daydreamed

will have daydreamt/ daydreamed

will have daydreamt/ daydreamed

will have daydreamt/ daydreamed

Tương lai hoàn thành tiếp diễn

will have been daydreaming

will have been daydreaming

will have been daydreaming

will have been daydreaming

will have been daydreaming

will have been daydreaming

Cách chia động từ daydream dạng đặc biệt trong ngữ pháp tiếng Anh

Động từ daydream được chia như thế nào trong các dạng câu đặc biệt

Cùng học tiếng Anh tìm hiểu cách chia động từ daydream theo từng trường hợp đặc biệt thông qua bảng dưới đây nhé!

Đại từ số nhiều (I/ you/ we/ they)

Đại từ số ít (He/ she/ it)

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would daydream

would daydream

Câu ĐK loại 2 (Biến thế của MĐ chính)

would be daydreaming

would be daydreaming

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have daydreamt/daydreamed

would have daydreamt/daydreamed

Câu ĐK loại 3 (Biến thế của MĐ chính)

would have been daydreaming

would have been daydreaming

Câu giả định - HT

daydream

daydream

Câu giả định - QK

daydreamt/daydreamed

daydreamt/daydreamed

Câu giả định - QKHT

had daydreamt/daydreamed

had daydreamt/daydreamed

Câu giả định - TL

should daydream

should daydream

Câu mệnh lệnh

daydream

daydream

Đoạn hội thoại có sử dụng quá khứ của daydream trong tiếng Anh

John: Hey Emily, do you remember that time we went on a road trip together? (Này Emily, bạn có nhớ lần chúng ta đi du lịch cùng nhau không?)

Emily: Oh yes, I'll never forget it! It was such a fun and adventurous trip. (Ồ có, tớ sẽ không bao giờ quên nó! Đó là một chuyến đi vui vẻ và mạo hiểm)

John: Absolutely! I still daydream about the breathtaking views we saw along the way. (Đúng thế! Mình vẫn mơ mộng về những khung cảnh ngoạn mục mà chúng ta đã thấy trên đường đi)

Emily: Me too! I remember sitting by the campfire at night, daydreaming about our next destination. (Tớ cũng vậy! Tớ nhớ chúng mình đã ngồi bên lửa trại vào ban đêm, mơ mộng về điểm đến tiếp theo của chúng ta)

John: And do you remember that time we got lost in the forest? Even though it was scary, it's now a funny memory we often daydream about. (Và bạn có nhớ lần chúng ta bị lạc trong rừng không? Mặc dù nó rất đáng sợ, nhưng giờ đây nó là một ký ức vui nhộn mà chúng ta thường mơ mộng)

Emily: Haha, yes! We were completely lost, but we managed to find our way back. Those were the days! (Haha vâng! Chúng ta đã hoàn toàn bị lạc, nhưng chúng ta đã tìm được đường trở lại. Đó là những ngày!)

Bài tập thực hành về chia quá khứ của daydream trong tiếng Anh

Vận dụng kiến thức đã học và chia dạng đúng của động từ daydream trong các câu sau:

  1. She (daydream) about becoming a famous actress in the future.
  2. Last night, he (daydream) about traveling to outer space.
  3. When I was younger, I often (daydream) about being a superhero.
  4. By the time she graduates, she (daydream) about starting her own business for years.
  5. They (daydream) about winning the lottery and living a life of luxury.
  6. He (daydream) right now because he's staring out of the window with a distant look.
  7. Before the exam, they (daydream) about passing with flying colors.
  8. I (daydream) about meeting my favorite author ever since I read his first book.
  9. Over the years, she (daydream) about living in a peaceful countryside.
  10. She (daydream) every day during class, which makes it hard for her to focus.

Đáp án:

  1. is daydreaming
  2. daydreamed
  3. used to daydream
  4. will have been daydreaming
  5. have daydreamed
  6. is daydreaming
  7. had daydreamed
  8. have daydreamed
  9. has daydreamed
  10. daydreams

Vậy là bài học hôm nay về quá khứ của daydream đã kết thúc. Hy vọng qua bài học hôm nay khi gặp các dạng bài về chia động từ daydream trong tất cả các thì và các dạng câu đặc biệt bạn hoàn toàn tự tin hoàn thành. Đừng quên theo dõi hoctienganhnhanh.vn để học nhiều điểm ngữ pháp hơn nhé! Chúc các bạn học giỏi!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top