MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của do là gì? Chia động từ do theo thì và dạng đặc biệt

Quá khứ của do là did thường chia trong câu thì quá khứ đơn, quá khứ phân từ cột V3 của do là done, do có nghĩa tiếng Việt là làm, thực hiện, hoàn thành,...

Trong tiếng Anh, có một số động từ khi chuyển sang V2, V3 không tuân theo quy tắc thêm đuôi "ed" khi chia ở dạng quá khứ, được gọi là động từ bất quy tắc. Động từ do cũng thuộc loại động từ này. Mặc dù do là một động từ phổ biến trong tiếng Anh, nhiều người vẫn thường gặp những khó khăn khi hỏi về V2, V3 của do vì không hiểu rõ cách chia động từ này thành dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ.

Trong bài học hôm nay sẽ trình bày chi tiết về quá khứ của "do". Để nắm rõ được hết các vấn đề trên về do, hãy cùng theo chân hoctienganhnhanh tìm hiểu ngay bài viết dưới đây!

Do nghĩa tiếng việt là gì? Cách phát âm chuẩn của do

Do có rất nhiều nghĩa, điển hình là thực hiện, làm

Động từ do trong tiếng Anh có nhiều nghĩa khác nhau tùy vào ngữ cảnh. Dưới đây là một số nghĩa phổ biến của động từ do:

Làm, thực hiện

Ví dụ:

  • She did her homework. (Cô ấy làm bài tập về nhà)
  • He did the dishes after dinner. (Anh ta rửa chén sau bữa tối)

Hoàn thành, thực hiện (công việc, nhiệm vụ)

Ví dụ: We need to do our best to finish this project on time." (Chúng ta cần làm hết sức để hoàn thành dự án này đúng thời hạn)

Tiến hành, thực hiện một hành động hoặc một loạt hành động

Ví dụ:

  • What are you doing? (Bạn đang làm gì?)
  • He did some shopping and then went for a walk. (Anh ta đi mua sắm và sau đó đi dạo)

Thực hiện một hành động như một cách biểu hiện, phản ánh hoặc thể hiện

Ví dụ: She did a little dance to celebrate her success. (Cô ấy nhún nhảy một chút để ăn mừng thành công của mình)

Làm việc, hoạt động trong một lĩnh vực nào đó:

Ví dụ: He does research in the field of biology. (Anh ta làm nghiên cứu trong lĩnh vực sinh học)

Ngoài ra, một nghĩa khác của động từ do được sử dụng khá phổ biến là thu dọn hoặc sắp xếp một cách ngăn nắp.

Ví dụ:

  • He did a great job organizing the files in alphabetical order. (Anh ta đã làm rất tốt việc sắp xếp các tập tin theo thứ tự chữ cái)
  • They did a thorough clean-up of the garage, arranging tools and equipment neatly." (Họ đã làm việc dọn dẹp kỹ lưỡng trong nhà để xe, sắp xếp công cụ và thiết bị một cách ngăn nắp)

Vui lòng lưu ý rằng động từ do có nhiều nghĩa khác nhau và cách sử dụng cụ thể sẽ phụ thuộc vào ngữ cảnh.

Do có phiên âm IPA là /du/

Quá khứ của do là gì?

Quá khứ của do là did, quá khứ phân từ là done

Khi sử dụng V2 của do thường để miêu tả các hành động đã diễn ra trong quá khứ, bạn cần biến đổi nó thành dạng quá khứ. V2 của do là did và V3 của do là done Mỗi dạng quá khứ của do sẽ phụ thuộc vào ngữ cảnh và có cách sử dụng riêng.

Ví dụ:

  • I need to do my homework tonight. (Tôi cần phải làm bài tập về nhà vào tối nay)
  • Did you finish your assignment yesterday? (Bạn đã hoàn thành nhiệm vụ của mình vào ngày hôm qua chưa)
  • She has done a great job on her presentation. (Cô ấy đã làm rất tốt công việc thuyết trình của mình)

Bảng chia động từ do cơ bản

Tổng hợp cách chia động từ do cơ bản

Dưới đây là một bảng tổng hợp các cách chia động từ do ở dạng cơ bản phụ thuộc vào thời điểm của hành động. Bảng này sẽ hỗ trợ người học tiếng Anh khi áp dụng vào việc giải các bài tập và làm quen với các đề thi quan trọng.

Dạng chia của động từ disprove

Hình thức

Ví dụ

To - infinitive

to do

I have a lot of work to do. (Tôi có nhiều công việc phải làm)

Bare infinitive (nguyên mẫu không to)

do

I saw him do a magic trick. (Tôi đã thấy anh ta làm một màn ảo thuật)

Gerund (động danh từ)

doing

She is currently doing her laundry. (Cô ấy đang giặt quần áo của mình)

Present participle (V2)

did

Did you finish your homework? (Bạn đã hoàn thành bài tập chưa?)

Past participle (V3)

done

He has done his best to achieve his goals. (Anh ấy đã cố gắng hết sức để đạt được những mục tiêu của mình)

Cách chia động từ do cơ bản theo các thì tiếng Anh

Việc cập nhật bảng chia động từ theo các thì trong ngữ pháp tiếng Anh từ thì hiện tại, quá khứ, tương lai đơn cho đến thì hiện tại, quá khứ, tương lai hoàn thành là một hoạt động quan trọng. Đối với người học tiếng Anh, bảng động từ này sẽ giúp họ ôn tập và nâng cao kiến thức tiếng Anh của mình thông qua việc sử dụng 12 thì khác nhau.

Bảng chia động từ

Số

Số ít

Số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Hiện tại đơn

do

do

does

do

do

do

Hiện tại tiếp diễn

am doing

are doing

is doing

are doing

are doing

are doing

Quá khứ đơn

did

did

did

did

did

did

Quá khứ tiếp diễn

was doing

were doing

was doing

were doing

were doing

were doing

Hiện tại hoàn thành

have do

have do

has do

have do

have do

have do

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

have been doing

have been doing

has been doing

have been doing

have been doing

have been doing

Quá khứ hoàn thành

had done

had done

had done

had done

had done

had done

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

had been doing

had been doing

had been doing

had been doing

had been doing

had been doing

Tương lai đơn

will do

will do

will do

will do

will do

will do

Tương lai tiếp diễn

will be doing

will be doing

will be doing

will be doing

will be doing

will be doing

Tương lai hoàn thành

will have done

will have done

will have done

will have done

will have done

will have done

Tương lai hoàn thành tiếp diễn

will have been doing

will have been doing

will have been doing

will have been doing

will have been doing

will have been doing

Cách chia động từ do dạng đặc biệt trong ngữ pháp tiếng Anh

Đại từ số ít

Đại từ số nhiều

Types

I

You

He/She/It

We

They

You

Condition type 2

would do

would do

would do

would do

would do

would do

Condition unreal type 2

would be doing

would be doing

would be doing

would be doing

would be doing

would be doing

Condition type 3

would have done

would have done

would have done

would have done

would have done

would have done

Condition unreal type 3

would have been doing

would have been doing

would have been doing

would have been doing

would have been doing

would have been doing

Present Subjunctive

do

do

do

do

do

do

Past Subjunctive

did

did

did

did

did

did

Past Perfect Subjunctive

had done

had done

had done

had done

had done

had done

Imperative

do

do

do

let’s do

do

do

Đoạn hội thoại có sử dụng quá khứ của do là did

An: Hey, have you finished your assignment?

Bean: Yes, I have. I did it last night. It took me a while, but I'm glad it's done now.

An: Great job! I still have some work to do. Can you give me any tips on how you managed to get it done so quickly?

Bean: Sure! First, I made a plan and broke down the task into smaller, manageable parts. Then, I focused on one section at a time, which helped me stay organized and productive. Finally, I stayed disciplined and didn't procrastinate. That's how I did it.

An: That's really helpful advice. I'll definitely try implementing those strategies. By the way, did you check your work for any errors?

Bean: Yes, I did. After completing each section, I went back and reviewed my work carefully. I wanted to make sure there were no mistakes or typos. Double-checking is important to ensure the quality of the assignment.

An: It's good to be thorough. Sometimes, I rush through my work and overlook errors. I'll make sure to take the time to review and edit properly from now on. Thanks for reminding me.

Bean: No problem! It's always better to be meticulous. If you need any help or want me to proofread your assignment, let me know. I'll be happy to lend a hand.

An: That would be great! I appreciate your offer. I'll definitely take you up on that. It's good to have someone with a fresh set of eyes look over my work.

Bena: Anytime! Just let me know when you're ready, and I'll be there to assist you. Together, we'll make sure your assignment is well-crafted and error-free.

An: Thank you so much. I'm relieved to know I have your support. With your guidance, I'm confident that I'll get this task done properly and on time.

Bean: You're welcome! Remember, you've got this. Stay focused, break it down into manageable parts, and you'll be done before you know it. Don't hesitate to reach out if you need any further help or encouragement along the way.

An: I will. Thanks again for your support. I'm motivated to get started now and complete this assignment to the best of my abilities.

Bean: That's the spirit! I believe in you. Good luck, and don't forget to celebrate when it's all done. You deserve it!

An: Absolutely! Once it's done, I'm planning to treat myself to a nice dinner or maybe watch a movie. It's important to acknowledge our achievements and take a moment to relax.

Bean: That's a fantastic idea! Celebrating your hard work is essential for maintaining a healthy work-life balance. Enjoy your well-deserved rewards and recharge for the next challenge that comes your way.

An: Thank you again for your support and positive energy. It's reassuring to have someone cheering me on. I'll make sure to keep you updated on my progress.

Bean: You're welcome! I'm here to cheer you on every step of the way. I'm looking forward to hearing about your progress and celebrating your successful completion of the assignment. Remember, you're capable of great things!

An: Your encouragement means a lot to me. It's time to dive into the work and give it my all. I'll make sure to reach out if I need any further assistance. Thanks again!

Bean: You've got this! Dive in with confidence and determination. I'll be right here if you need any support. Best of luck, and I can't wait to hear about your successful completion. Go rock that assignment!

Bài tập về quá khứ của do kèm đáp án

Dưới đây là một số bài tập về quá khứ của động từ "do" để bạn cải thiện kỹ năng và hiểu rõ cách sử dụng chính xác của dạng quá khứ này.

Hãy chia dạng hình thức đúng của động từ do

  1. I ___ my homework every day. (do)
  2. They ___ their laundry right now. (do)
  3. She ___ her chores already. (do)
  4. We ___ our best in the competition. (do)
  5. He ___ his homework while his sister was watching TV. (do)
  6. They ___ their project before the deadline. (do)
  7. I ___ my best to help you. (do)
  8. We ___ some gardening tomorrow afternoon. (do)
  9. She ___ her work by the time you arrive. (do)
  10. They ___ their homework for two hours. (do)
  11. The work ___ needs to be finished. (do)
  12. The job was ___ perfectly. (do)
  13. ___ your homework before going out. (do)
  14. They ___ their chores regularly. (not do)
  15. He ___ his homework yesterday. (not do)
  16. We ___ anything special at the moment. (not do)
  17. She ___ it again. (not do)
  18. The task ___ yet. (not do)
  19. They ___ the project by tomorrow. (not do)
  20. The repairs were ___ yet. (not do)

Đáp án

  1. do
  2. are doing
  3. has done
  4. did
  5. was doing
  6. had done
  7. will do
  8. will be doing
  9. will have done
  10. have been doing
  11. done
  12. done
  13. Do
  14. do not
  15. did not
  16. are not doing
  17. will not do
  18. has not been done
  19. will not have done
  20. not done

Như vậy, quá khứ của do ở các dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ đã được hoctienganhnhanh.vn giải đáp thắc mắc cho các bạn. Ngoài ra trong bài viết trên chúng tôi đưa ra rất nhiều ví dụ từng trường hợp cụ thể để các bạn dễ hình dung hơn. Và đừng quên làm bài tập cuối bài để tăng phản xạ nhé! Chúc các bạn học giỏi!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top