Quá khứ của dream là gì? Cách chia động từ dream theo thì và dạng
Quá khứ của dream trong bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh cực kỳ đơn giản và dễ nhớ, cụ thể ở cột V2 và V3 dream giống nhau là dreamed.
Quá khứ của dream trong bảng động từ bất quy tắc có hai dạng,V2 là dreamed hoặc dreamt, V3 của dream là dreamed dùng để diễn tả những hành động nằm mơ đã xảy ra trong quá khứ. Ngoài ra trong từng thì khác nhau và cấu trúc khác nhau, người học cần phân biệt rõ ràng và áp dụng phù hợp. Và cho đến bây giờ bạn vẫn còn đang mơ hồ về vấn đề này thì bài viết này thật sự dành cho bạn.
Để nắm bắt được hết các vấn đề liên quan đến quá khứ của dream hãy cùng hoctienganhnhanh tìm hiểu bài viết ngay dưới đây nhé!
Dream nghĩa tiếng việt là gì?
Dream có nghĩa là nằm mơ
Dream nếu ở dạng danh từ thì có nghĩa là giấc mơ, giấc mộng.
Ví dụ:
- Last night, I had a vivid dream about flying through the clouds and exploring new worlds. (Đêm qua, tôi có một giấc mơ sặc sỡ về việc bay lượn qua mây và khám phá các thế giới mới )
- Ever since I was a child, my dream has been to become a successful novelist and share my stories with the world. (Từ khi còn nhỏ, ước mơ của tôi là trở thành một nhà văn thành công và chia sẻ những câu chuyện của mình với thế giới)
Dream ở dạng động từ có nghĩa là nằm mơ, nằm mơ thấy, mơ màng về điều gì đó
Ví dụ:
- His lifelong dream is to become a successful musician and perform on stages around the world. ( Ước mơ suốt đời của anh ấy là trở thành một nhạc sĩ thành công và biểu diễn trên các sân khấu trên toàn thế giới)
- She often dreams of traveling the world and exploring new cultures. (She often dreams of traveling the world and exploring new cultures)
Ngoài ra khi dream đi với giới từ “up” thì có nghĩa là bịa ra, tưởng tượng ra.
Ví dụ:
- I often dream up new business ideas that I hope will become successful. (Tôi thường mơ tưởng ra những ý tưởng kinh doanh mới mà tôi hy vọng sẽ thành công)
- As a writer, I enjoy dreaming up fictional worlds and characters for my stories. (Là một nhà văn, tôi thích mơ tưởng ra các thế giới hư cấu và nhân vật cho câu chuyện của mình)
Cách phát âm dream trong tiếng anh theo UK và US là /driːm/
Quá khứ của dream trong tiếng Anh là gì?
Quá khứ của dream là dreamed hoặc dreamt
Quá khứ của dream trong tiếng Anh là dreamed hoặc dreamt. Quá khứ phân từ V3của dream cũng tương tự như động từ ở cột V2, đều chỉ về một hành động mơ đã diễn ra ở quá khứ.
- Quá khứ đơn (Simple past): Last night, I dreamed of a beautiful beach vacation. (Tối qua, tôi đã mơ về một kỳ nghỉ trên bãi biển đẹp)
- Quá khứ hoàn thành (Past perfect): By the time he woke up, he had already dreamed a fantastical adventure. (Đến lúc anh ấy tỉnh dậy, anh ấy đã mơ về một cuộc phiêu lưu huyền diệu)
Lưu ý: Cả "dreamed" và "dreamt" đều đúng và có thể được sử dụng tùy thuộc vào ngữ cảnh và sở thích cá nhân.
Bảng chia các dạng động từ dream trong tiếng Anh
Hướng dẫn chia động từ dream trong tiếng Anh
Dạng chia của động từ |
Hình thức |
Ví dụ minh họa |
To - infinitive |
to dream |
I love to dream about traveling to exotic destinations. (Tôi thích mơ về việc du lịch đến những điểm đến kỳ thú) |
Bare infinitive (nguyên mẫu không to) |
dream |
She dreams of one day becoming a famous actress and walking on the red carpet. (Cô ấy mơ về một ngày trở thành một nữ diễn viên nổi tiếng và đi trên thảm đỏ) |
Gerund |
dreaming |
She is currently dreaming of starting her own business. (Hiện tại, cô ấy đang mơ về việc bắt đầu một công việc kinh doanh riêng) |
Present participle (V2) |
dreamed/ dreamt |
She dreamed of becoming a professional dancer since she was a child. (Cô ấy đã mơ về việc trở thành một vũ công chuyên nghiệp từ khi còn nhỏ) |
Past participle (V3) |
dreamed/ dreamt |
He had always dreamt of living by the beach, and now his dream has come true. (Anh ấy luôn mơ về việc sống bên bờ biển, và giờ đây ước mơ của anh đã thành hiện thực) |
Cách chia động từ dream cơ bản trong tiếng Anh
Bảng chia động từ |
||||||
Số |
Số ít |
Số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn |
dream |
dream |
dreams |
dream |
dream |
dream |
Hiện tại tiếp diễn |
am dreaming |
are dreaming |
is dreaming |
are dreaming |
are dreaming |
are dreaming |
Quá khứ đơn |
dreamed/ dreamt |
dreamed/ dreamt |
dreamed/ dreamt |
dreamed/ dreamt |
dreamed/ dreamt |
dreamed/ dreamt |
Quá khứ tiếp diễn |
was dreaming |
were dreaming |
was dreaming |
were dreaming |
were dreaming |
were dreaming |
Hiện tại hoàn thành |
have dreamed/dreamt |
have dreamed/dreamt |
has dreamed/dreamt |
have dreamed/dreamt |
have dreamed/dreamt |
have dreamed/dreamt |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
have been dreaming |
have been dreaming |
has been dreaming |
have been dreaming |
have been dreaming |
have been dreaming |
Quá khứ hoàn thành |
had dreamed/ dreamt |
had dreamed/ dreamt |
had dreamed/ dreamt |
had dreamed/ dreamt |
had dreamed/ dreamt |
had dreamed/ dreamt |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
had been dreaming |
had been dreaming |
had been dreaming |
had been dreaming |
had been dreaming |
had been dreaming |
Tương lai đơn |
will dream |
will dream |
will dream |
will dream |
will dream |
will dream |
Tương lai tiếp diễn |
will be dreaming |
will be dreaming |
will be dreaming |
will be dreaming |
will be dreaming |
will be dreaming |
Tương lai hoàn thành |
will have dreamed/ dreamt |
will have dreamed/ dreamt |
will have dreamed/ dreamt |
will have dreamed/ dreamt |
will have dreamed/ dreamt |
will have dreamed/ dreamt |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn |
will have been dreaming |
will have been dreaming |
will have been dreaming |
will have been dreaming |
will have been dreaming |
will have been dreaming |
Cách chia động từ dream dạng đặc biệt trong ngữ pháp tiếng Anh
Trong các cấu trúc câu đặc biệt như mệnh lệnh, câu điều kiện, câu cảm thán, việc sử dụng quá khứ của động từ dream để diễn tả hành động không có thực hoặc ước muốn, mong muốn của một người.
Đại từ số ít |
Đại từ số nhiều |
|||||
Types |
I |
You |
He/She/It |
We |
They |
You |
Condition type 2 |
would dream |
would dream |
would dream |
would dream |
would dream |
would dream |
Condition unreal type 2 |
would be dreaming |
would be dreaming |
would be dreaming |
would be dreaming |
would be dreaming |
would be dreaming |
Condition type 3 |
would have dreamed/ dreamt |
would have dreamed/ dreamt |
would have dreamed/ dreamt |
would have dreamed/ dreamt |
would have dreamed/ dreamt |
would have dreamed/ dreamt |
Condition unreal type 3 |
would have been dreaming |
would have been dreaming |
would have been dreaming |
would have been dreaming |
would have been dreaming |
would have been dreaming |
Present Subjunctive |
dream |
dream |
dream |
dream |
dream |
dream |
Past Subjunctive |
dreamed/ dreamt |
dreamed/ dreamt |
dreamed/ dreamt |
dreamed/ dreamt |
dreamed/ dreamt |
dreamed/ dreamt |
Past Perfect Subjunctive |
had dreamed/ dreamt |
had dreamed/ dreamt |
had dreamed/ dreamt |
had dreamed/ dreamt |
had dreamed/ dreamt |
had dreamed/ dreamt |
Imperative |
dream |
dream |
dream |
let’s dream |
dream |
dream |
Đoạn hội thoại có sử dụng quá khứ của dream trong tiếng Anh
An: Hey, have you ever had any remarkable dreams recently?
Bean: Absolutely! Just a few nights ago, I had this incredibly vivid dream that felt like a journey through time and space.
An: Oh, I love dreams like that! Can you tell me more about it?
Bean: Of course! In my dream, I found myself in a bustling city, but it had a futuristic and otherworldly atmosphere. The buildings were towering and adorned with holographic displays, and there were flying cars zipping through the air.
An: That sounds like something out of a sci-fi movie! What did you do in this dream world?
Bean: Well, I embarked on an adventure of a lifetime. I explored different parts of the city, discovering advanced technology and meeting fascinating characters along the way.
An: That must have been so exciting! Did you have any special abilities or powers in the dream?
Bean: Surprisingly, yes! In my dream, I had the ability to manipulate time. I could pause, rewind, and fast-forward moments at will. It was an extraordinary feeling to have control over time itself.
An: That's incredible! I can only imagine the endless possibilities and adventures you had with that power.
Bean: It was truly mind-blowing. I used my time manipulation abilities to solve puzzles, help people in need, and even revisit significant moments from my own life.
An: It's fascinating how dreams can provide us with a playground for our imaginations. Did you encounter any challenges or obstacles in your dream?
Bean: Absolutely. There was a thrilling chase sequence where I had to navigate through an elaborate maze while being pursued by mysterious creatures. It was a heart-pounding experience, but I managed to outsmart them and escape.
An: Wow, talk about an adrenaline rush! Dreams have a way of engaging our senses and emotions, just like real-life experiences.
Bean: That's so true. In my dream, I could feel the excitement, fear, and exhilaration as if it were all really happening.
An: Dreams have a way of making us feel alive and tapping into our deepest desires. Did you have any moments of reflection or introspection during your dream?
Bean: Absolutely. There were quiet moments where I found myself standing on a cliff overlooking a breathtaking landscape. It gave me a sense of peace and made me contemplate the beauty and vastness of the universe.
An: That sounds incredibly serene. Dreams have a way of offering us moments of contemplation and introspection that we may not always find in our waking lives.
Bean: Precisely. They can provide us with insights, inspiration, and a fresh perspective on ourselves and the world around us.
An: I couldn't agree more. Dreams are like windows to our innermost thoughts and desires. They can spark our creativity and push us to pursue our passions.
Bean: Absolutely. I cherish these dreams as they allow me to explore the realms of imagination and remind me of the infinite possibilities that exist within us.
An: I hope you continue to have more extraordinary dreams that transport you to incredible worlds and inspire you in your waking life.
Bean: Thank you! I wish the same for you. May your dreams continue to be filled with wonder, excitement, and endless discovery.
Bài tập về chia động từ dream kèm đáp án
Để giúp bạn hiểu rõ hơn về quá khứ của động từ "dream" và cách chia nó trong các trường hợp khác nhau, Hoctienganhnhanh xin gửi đến bạn một số bài tập nhỏ dưới đây. Đồng thời, chúng tôi cũng cung cấp đáp án phía dưới để bạn tham khảo! Đáp án được cung cấp ngay sau mỗi câu hỏi.
Hãy chia dạng đúng của động từ dream trong các trường hợp sau:
- She __________ of becoming a successful writer. (dreams)
- They __________ about traveling the world. (dream)
- Last night, I __________ of flying in the sky. (dreamt)
- We have always __________ of owning a beach house. (dreamed)
- He __________ about becoming a famous actor. (dreams)
- Mary and John __________ of starting their own business. (dream)
- Last night, she __________ of meeting her favorite celebrity. (dreamt)
- We have always __________ of traveling to exotic destinations. (dreamed)
- He __________ about winning the lottery. (dreams)
- They __________ of living in a cozy cottage in the countryside. (dream)
- Last night, we __________ of swimming with dolphins. (dreamt)
- She has always __________ of becoming a professional dancer. (dreamed)
- He __________ about starting a nonprofit organization to help underprivileged children. (dreams)
- They __________ of winning the championship. (dream)
- Last night, she __________ of climbing Mount Everest. (dreamt)
- We have always __________ of living in a bustling city. (dreamed)
- He __________ about traveling to outer space. (dreams)
- They __________ of becoming successful musicians. (dream)
- Last night, we __________ of finding buried treasure. (dreamt)
- She has always __________ of writing a bestselling novel. (dreamed)
Đáp án: dreamed
- dreams
- dreamt
- dreamed
- dreams
- dream
- dreamt
- dreamed
- dreams
- dream
- dreamt
- dreamed
- dreams
- dream
- dreamt
- dreamed
- dreamed
- dreams
- dream
- dreamt
- dreamed
Như vậy, hoctienganhnhanh.vn đã giải đáp quá khứ của dream là gì? Những cách chia động từ dream trong các thì tiếng Anh và cấu trúc câu đặc biệt khác nhau. Hy vọng bài bài viết này sẽ giúp các bạn cải thiện điểm ngữ pháp của mình. Chúc các bạn học giỏi và đạt điểm cao trong các kỳ thi!