Quá khứ của dwell là gì? Cách chia động từ dwell theo thì và dạng
Quá khứ của dwell là dwelt hoặc cũng có thể thêm “ed” là dwelled, tùy vào mức độ nhớ bảng động từ bất quy tắc của bạn, có nghĩa là trú ngụ, ở.
Dwell là động từ vừa thuộc trong bảng động từ bất quy tắc vừa là động từ có thể thêm đuôi “ed” khi chuyển sang dạng V2 và V3. Vậy bạn đã biết quá khứ của dwell là gì chưa? Ngoài ra, trong tiếng Anh động từ dwell chia theo rất nhiều thì và nhiều cấu trúc đặc biệt cho nên người học tiếng Anh cần nắm rõ điều này. Và nếu như đến bây giờ bạn vẫn đang còn mơ hồ về vấn đề này thì bạn đừng lo nhé! Bài viết này sẽ đưa đến bạn đầy đủ kiến thức về dwell.
Để nắm bắt được hết các vấn đề liên quan đến quá khứ của dwell hãy cùng hoctienganhnhanh tìm hiểu bài viết ngay dưới đây nhé!
Dwell tiếng việt nghĩa là gì? Cách phát âm chuẩn
Dwell có nghĩa là sống/ ở/ ngụ tại
Dwell tiếng việt nghĩa là ở, sống, ngụ tại,...
Ví dụ:
- They dwell in a quaint cottage nestled among the rolling hills. (Họ sống trong một căn nhà nhỏ xinh tọa lạc giữa những ngọn đồi uốn lượn)
- The old castle has dwelled in darkness for centuries, shrouded in mystery and legends. (Cung điện cổ này đã sống trong bóng tối suốt nhiều thế kỷ, với một vẻ bí ẩn và những truyền thuyết)
Khi dwell đi kèm với giới từ theo sau là “on”, “upon” thì có nghĩa là dừng lại ở, chăm chú vào, nhấn lâu vào, day đi day lại, nói đi nói lại,...
Ví dụ:
- As a writer, he often dwells on the complexities of human emotions and relationships in his stories. (Là một nhà văn, anh ấy thường tập trung vào những khía cạnh phức tạp của cảm xúc và mối quan hệ con người trong những câu chuyện của mình)
- The artist's mind often dwells upon the beauty of nature, inspiring her artwork. (Tâm trí của nghệ sĩ thường tập trung vào vẻ đẹp của thiên nhiên, truyền cảm hứng cho tác phẩm nghệ thuật của cô)
Quá khứ của dwell trong tiếng Anh là gì?
Quá khứ của dwell trong tiếng Anh là dwelled hoặc dwelt
Quá khứ của dwell trong tiếng Anh V2 là dwelled hoặc dwelt. Quá khứ phân từ V3 của dwell cũng là dwelled hoặc dwelt
- Quá khứ đơn (Simple past):She dwelled in that house for many years before moving to the city. (Cô ấy đã sống trong căn nhà đó suốt nhiều năm trước khi chuyển đến thành phố)
- Quá khứ hoàn thành (Past perfect): By the time we arrived, they had already dwelt in that apartment for a decade. (Đến lúc chúng tôi đến, họ đã sống trong căn hộ đó đã mười năm)
Lưu ý: Cả dwelled và dwelt đều đúng và có thể được sử dụng tùy thuộc vào ngữ cảnh và sở thích cá nhân.
Bảng chia các dạng động từ dwell trong tiếng Anh
Dạng chia của động từ |
Hình thức |
Ví dụ minh họa |
To - infinitive |
to dwell |
The old couple chose to dwell in a peaceful countryside retreat after retiring from the city. (Cặp vợ chồng già chọn sống ở một nơi nghỉ dưỡng yên bình ở nông thôn sau khi nghỉ hưu từ thành phố) |
Bare infinitive (nguyên mẫu không to) |
dwell |
The artist's mind often dwells on the beauty of nature, inspiring her artwork. (Tâm trí của nghệ sĩ thường tập trung vào vẻ đẹp của thiên nhiên, truyền cảm hứng cho tác phẩm nghệ thuật của cô) |
Gerund |
dwelling |
The students are dwelling on the upcoming exams, feeling anxious and stressed. (Các học sinh đang lo lắng và căng thẳng vì các kỳ thi sắp tới) |
Present participle (V2) |
dwelled/ dwelt |
The ancient civilization once dwelt in this valley, leaving behind remarkable ruins. (Nền văn minh cổ đại từng sinh sống trong thung lũng này, để lại những di tích đáng chú ý) |
Past participle (V3) |
dwelled/ dwelt |
They dwelled in the forest for a week during their camping trip. (Họ sống trong rừng trong một tuần trong chuyến cắm trại của họ) |
Cách chia động từ dwell cơ bản trong tiếng Anh
Bảng chia động từ |
||||||
Số |
Số ít |
Số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn |
dwell |
dwell |
dwells |
dwell |
dwell |
dwell |
Hiện tại tiếp diễn |
am dwelling |
are dwelling |
is dwelling |
are dwelling |
are dwelling |
are dwelling |
Quá khứ đơn |
dwelled/ dwelt |
dwelled/ dwelt |
dwelled/ dwelt |
dwelled/ dwelt |
dwelled/ dwelt |
dwelled/ dwelt |
Quá khứ tiếp diễn |
was dwelling |
were dwelling |
was dwelling |
were dwelling |
were dwelling |
were dwelling |
Hiện tại hoàn thành |
have dwelled/ dwelt |
have dwelled/ dwelt |
has dwelled/ dwelt |
have dwelled/ dwelt |
have dwelled/ dwelt |
have dwelled/ dwelt |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
have been dwelling |
have been dwelling |
has been dwelling |
have been dwelling |
have been dwelling |
have been dwelling |
Quá khứ hoàn thành |
had dwelled/ dwelt |
had dwelled/ dwelt |
had dwelled/ dwelt |
had dwelled/ dwelt |
had dwelled/ dwelt |
had dwelled/ dwelt |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
had been dwelling |
had been dwelling |
had been dwelling |
had been dwelling |
had been dwelling |
had been dwelling |
Tương lai đơn |
will dwell |
will dwell |
will dwell |
will dwell |
will dwell |
will dwell |
Tương lai tiếp diễn |
will be dwelling |
will be dwelling |
will be dwelling |
will be dwelling |
will be dwelling |
will be dwelling |
Tương lai hoàn thành |
will have dwelled. dwelt |
will have dwelled. dwelt |
will have dwelled. dwelt |
will have dwelled. dwelt |
will have dwelled. dwelt |
will have dwelled. dwelt |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn |
will have been dwelling |
will have been dwelling |
will have been dwelling |
will have been dwelling |
will have been dwelling |
will have been dwelling |
Cách chia động từ dwell dạng đặc biệt trong ngữ pháp tiếng Anh
Cách chia dwell trong các dạng câu đặc biệt
Trong tiếng Anh, ngoài ngữ pháp về các thì còn có một số cấu trúc đặc biệt khác. Cùng tìm hiểu cách chia động từ dwell theo từng trường hợp đặc biệt nhé
Đại từ số ít |
Đại từ số nhiều |
|||||
Types |
I |
You |
He/She/It |
We |
They |
You |
Condition type 2 |
would dwell |
would dwell |
would dwell |
would dwell |
would dwell |
would dwell |
Condition unreal type 2 |
would be dwelling |
would be dwelling |
would be dwelling |
would be dwelling |
would be dwelling |
would be dwelling |
Condition type 3 |
would have dwelled/ dwelt |
would have dwelled/ dwelt |
would have dwelled/ dwelt |
would have dwelled/ dwelt |
would have dwelled/ dwelt |
would have dwelled/ dwelt |
Condition unreal type 3 |
would have been dwelling |
would have been dwelling |
would have been dwelling |
would have been dwelling |
would have been dwelling |
would have been dwelling |
Present Subjunctive |
dwell |
dwell |
dwell |
dwell |
dwell |
dwell |
Past Subjunctive |
dwelled/ dwelt |
dwelled/ dwelt |
dwelled/ dwelt |
dwelled/ dwelt |
dwelled/ dwelt |
dwelled/ dwelt |
Past Perfect Subjunctive |
had dwelled/ dwelt |
had dwelled/ dwelt |
had dwelled/ dwelt |
had dwelled/ dwelt |
had dwelled/ dwelt |
had dwelled/ dwelt |
Imperative |
dwell |
dwell |
dwell |
let's dwell |
dwell |
dwell |
Đoạn hội thoại có sử dụng quá khứ của dwell trong tiếng Anh
An: Have you ever dwelled in a big city before?
Bean: Yes, I have dwelled in a bustling metropolis like New York City for several years.
An: What was it like living there?
Bean: Living in a big city was a whirlwind of experiences. The constant hustle and bustle, the vibrant energy, and the never-ending array of opportunities created a dynamic environment. It was a place where dreams were made and possibilities seemed endless. However, it could also be overwhelming at times, with the fast pace and the lack of personal space.
An: Did you enjoy your time there?
Bean: It was a love-hate relationship. On one hand, I loved the cultural diversity, the vibrant nightlife, and the convenience of having everything at my fingertips. On the other hand, the high cost of living, the traffic congestion, and the sheer intensity of the city could be draining. It was a constant balancing act between excitement and exhaustion.
An: So, where do you dwell now?
Bean: After my urban adventure, I felt the need for a change of pace. I now dwell in a serene coastal town, surrounded by breathtaking natural beauty and a sense of tranquility.
An: That sounds like a peaceful escape. How do you find it?
Bean: It has been a welcome respite. Dwelling in a small town allows me to reconnect with nature, enjoy slower rhythms of life, and savor the beauty of simplicity. There's a sense of community and a genuine warmth among the residents that I cherish.
An: Are there things you miss about the city?
Bean: Absolutely. I miss the vibrant cultural scene, the diversity of cuisines, and the constant stimulation. There's a certain energy in the city that is hard to replicate. However, the trade-off of a more balanced lifestyle, closer connection with nature, and a greater sense of peace has made the transition worthwhile.
An: It's interesting how our desires for where we dwell can evolve over time. It's all about finding the right balance and environment that aligns with our values and brings us fulfillment.
Bean: Definitely. Our needs and priorities shift as we grow and change. It's essential to listen to our inner voice and create a space where we can thrive and find a true sense of belonging.
An: I couldn't agree more. Whether it's dwelling in a bustling city or in a tranquil countryside, finding a place that resonates with our soul is the key to finding happiness and fulfillment.
Bean: Absolutely, and by consciously choosing where we dwell, we have the power to shape our surroundings and create a haven that nourishes our spirit and allows us to live our best lives.
Bài tập về quá khứ của dwell trong tiếng Anh kèm đáp án
Để giúp bạn hiểu rõ hơn về quá khứ của động từ dwell và cách chia động từ dwell trong các trường hợp khác nhau, Hoctienganhnhanh đã chuẩn bị một số bài tập nhỏ dưới đây. Đáp án cũng được cung cấp bên dưới để bạn kiểm tra kết quả của mình!
Hãy chia dạng đúng của động từ dwell trong tiếng Anh trong các trường hợp sau:
- She __________ in that house for over a decade. (dwell)
- We __________ in the city before moving to the countryside. (dwell)
- How long did they __________ in that apartment? (dwell)
- By this time next year, he __________ in his new home. (dwell)
- I __________ on the idea of starting my own business. (dwell)
- They __________ in that small town since their retirement. (dwell)
- If only I __________ in a beachfront villa. (dwell)
- She __________ with her parents until she got married. (dwell)
- The family __________ in a cozy cabin in the mountains. (dwell)
- In the future, we hope to __________ in a sustainable eco-village. (dwell)
- They __________ on the negative aspects of the situation. (dwell)
- By the time I arrived, they had already __________ in their new apartment. (dwell)
- I __________ on the beautiful memories of my childhood. (dwell)
- Next year, they will __________ in a luxurious penthouse. (dwell)
- He __________ in the past too much and struggles to move forward. (dwell)
- If we were rich, we __________ in a mansion. (dwell)
- The nomadic tribe used to __________ in tents made of animal skins. (dwell)
- She had always dreamt of __________ in a remote mountain cabin. (dwell)
- They __________ in a small apartment until they could afford a bigger house. (dwell)
- By next summer, they __________ in their newly built villa. (dwell)
Đáp án
- has dwelt
- dwelled
- dwell
- will have dwelt
- have dwelled
- have dwelt
- could dwell
- dwelt
- dwells
- dwell
- were dwelling
- dwelt
- dwell
- dwell
- dwells
- would dwell
- dwell
- dwelling
- dwelled
- will dwell
Vậy là bài viết trên đã cung cấp đầy đủ các thông tin về quá khứ của dwell là gì? Ngoài ra, ở từng trường hợp chia động từ dwell chúng tôi luôn cung cấp các ví dụ cụ thể để các bạn có thể dễ dàng hình dung và ghi nhớ. Việc một động từ vừa có thể thêm đuôi “ed” vừa dùng động từ bất quy tắc là điều thường thấy. Tuy nhiên, trong một số trường hợp nếu các bạn không thể nhớ chính xác về V2,V3 của động từ dwell thì hãy mạnh dạng chọn quá khứ của dwell là dwelled nhé!
Hy vọng bài viết trên của hoctienganhnhanh.vn đã giúp các bạn có thêm kiến thức và hiểu rõ hơn về quá khứ của dwell. Ngữ pháp tiếng Anh rất quan trọng vậy nên mỗi ngày bạn hãy học một ít nhé, một trong những cách tốt nhất và hãy theo dõi chúng tôi để cập nhật thông tin nhé! Chúc các bạn học giỏi và đạt điểm cao!