MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của Fling là gì? Cách chia Fling trong tiếng Anh

Fling có nghĩa là vụt qua, quăng ra, ném mạnh. Qúa khứ của Fling là Flung, có V2 và V3 sẽ đều được chia cùng 1 dạng…

Trong quá trình học tiếng Anh, nhiều bạn đều có thắc mắc chung rằng quá khứ của Fling là gì. Thực chất, đây là một động từ bất quy tắc nên khi chia bạn cần hết sức chú ý. Trong bài viết này, hãy cùng học tiếng Anh nhanh tìm hiểu kỹ hơn về tự vựng Fling đầy thú vị!

Fling có nghĩa là gì?

Fling có nghĩa là gì?

"Fling" có nghĩa là hành động vụt qua, tung lên hoặc ném mạnh. Nó cũng có thể ám chỉ một hành động tự do, không ràng buộc hoặc không kéo dài lâu.

Ngoài ra, "Fling" còn có thể mang ý nghĩa một mối quan hệ ngắn hạn, thường không cam kết, trong đó hai người chỉ tận hưởng thời gian vui vẻ bên nhau mà không có ý định tiến xa hơn.

Ví dụ:

  • She flung the ball across the field. (Cô ấy ném bóng vụt qua cả sân)
  • They decided to have a fling while they were on vacation, with no strings attached. (Họ quyết định có một mối quan hệ ngắn hạn trong khi đi nghỉ mà không cam kết gì thêm)

Quá khứ của Fling là gì?

Quá khứ của Fling là gì?

Quá khứ của động từ "Fling" là "Flung". Dưới đây là một ví dụ về cách sử dụng quá khứ của "Fling" trong câu:

She flung the ball across the field with all her strength. (Cô ném quả bóng qua sân với tất cả sức mạnh của mình)

Lưu ý khi sử dụng "Flung" trong thì quá khứ:

  • "Flung" là dạng quá khứ đơn của "Fling", được sử dụng khi diễn tả hành động ném, quăng mạnh mẽ, hoặc hành động nhanh chóng và bất ngờ trong quá khứ.
  • Nếu sử dụng "Flung" trong câu, cần phải chú ý đảm bảo tính phù hợp về thì và ngữ cảnh của câu.
  • Trong ngữ cảnh quá khứ, "Flung" thường kết hợp với các từ, cụm từ hoặc câu chứa thông tin về vật được ném, hành động ném diễn ra và người thực hiện hành động.

Chia động từ Fling cụ thể trong từng trường hợp

Fling là một động từ bất quy tắc, vậy nên sẽ có những cách chia khác nhau trong từng thì, tường trường hợp. Dưới đây là cách chia chi tiết:

Thì hiện tại

  • Hiện tại đơn:

Đối với thì hiện tại đơn, bạn chỉ cần giữ nguyên dạng của Fling.

Fling: ném, quăng mạnh mẽ, tung, phóng.

Ví dụ: She flings the ball into the air.

  • Hiện tại hoàn thành tiếp diễn:

"Have/has been flinging" trong hiện tại hoàn thành tiếp diễn diễn tả hành động đã bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp diễn cho đến hiện tại.

Have/has been flinging: đã đang ném, đã đang quăng mạnh mẽ, đã đang tung, đã đang phóng.

Ví dụ: They have been flinging paint at each other during the color fight.

  • Hiện tại tiếp diễn:

"Am/are/is flinging" trong hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động đang diễn ra ngay lúc hiện tại.

Am/are/is flinging: đang ném, đang quăng mạnh mẽ, đang tung, đang phóng.

Ví dụ: He is flinging insults at his opponent during the argument.

Thì tương lai

Thì tương lai

Dưới đây là chia động từ "Fling" trong các trường hợp khác nhau trong Thì tương lai:

  • Tương lai đơn:

"Fling" trong tương lai đơn đại diện cho hành động dự kiến sẽ xảy ra trong tương lai.

Will fling: sẽ ném, sẽ quăng mạnh mẽ, sẽ tung, sẽ phóng.

Ví dụ: She will fling the ball over the fence.

  • Tương lai hoàn thành:

"Will have flung" trong tương lai hoàn thành diễn tả hành động dự kiến sẽ hoàn thành trước một thời điểm xác định trong tương lai.

Will have flung: sẽ đã ném, sẽ đã quăng mạnh mẽ, sẽ đã tung, sẽ đã phóng.

Ví dụ: By tomorrow, they will have flung all the confetti at the celebration.

  • Tương lai tiếp diễn:

"Will be flinging" trong tương lai tiếp diễn diễn tả hành động dự kiến sẽ đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai.

Will be flinging: sẽ đang ném, sẽ đang quăng mạnh mẽ, sẽ đang tung, sẽ đang phóng.

Ví dụ: He will be flinging arrows at the target during the archery competition.

  • Tương lai hoàn thành tiếp diễn:

Trong tương lai hoàn thành tiếp diễn diễn tả hành động dự kiến sẽ đã đang tiếp diễn cho đến một thời điểm xác định trong tương lai.

Will have been flinging: sẽ đã đang ném, sẽ đã đang quăng mạnh mẽ, sẽ đã đang tung, sẽ đã đang phóng.

Ví dụ: By the time they arrive, we will have been flinging paint at the canvas for hours.

Quá khứ phân từ

Với động từ này, quá khứ phân từ 2 và V3 Fling đều là Flung. Đây là dạng phân từ quá khứ và được sử dụng để miêu tả hành động ném, quăng mạnh mẽ, tung, hoặc phóng đã xảy ra trong quá khứ.

Ví dụ: She flung the door open and stormed out of the room. (Cô ấy ném mạnh cánh cửa mở và lao ra khỏi phòng)

Lưu ý rằng đây là một động từ bất quy tắc, vậy nên cả dạng V2 và V3 của Fling sẽ đều được chia như nhau.

Trong câu bị động

Trong câu bị động, quá khứ của Fling sẽ được chia theo công thức:

be + Flung

Ví dụ:

  • The ball is flung by the player. (Quả bóng bị ném bởi người chơi)
  • The keys have been flung into the river. (Các chìa khóa đã bị ném vào sông)

Đoạn hội thoại bằng tiếng Anh sử dụng quá khứ của Fling

Alice: Hey, Mark! Do you remember that time when we were kids and we flung water balloons at each other?

Mark: Oh yeah, that was so much fun! We flung those balloons all over the backyard.

Alice: Remember when you flung one at me and it burst right on my head?

Mark: Haha, sorry about that! But you retaliated and flung one right back at me.

Alice: I did! And then it turned into a massive water balloon fight. We were flinging them everywhere!

Mark: Those were the days. We would fling balloons, laugh, and run around like crazy.

Alice: Absolutely! We would fling them as far as we could, trying to catch each other off guard.

Mark: I miss those carefree moments when we could just fling water balloons without a care in the world.

Alice: Me too. Let's plan a water balloon fight soon and relive those fun memories!

Bài tập về quá khứ của Fling

Chia động từ Fling theo từng câu:

1) Yesterday, he ________ his hat across the room in frustration.

A - Flinged

B - Flung

C - Flinging

2) The kids ________ snowballs at each other during the winter break.

A - Flinged

B - Flung

C - Flinging

3) She ________ the ball with all her strength and scored a goal.

A - Flinged

B - Flung

C - Flinging

4) We ________ our backpacks on the floor after a long day of hiking.

A - Flinged

B - Flung

C - Flinging

5) They ________ insults at each other during the argument.

A - Flinged

B - Flung

C - Flinging

Đáp án:

1 - b) Flung; 2- b) Flung; 3 - a) Flinged; 4 - b) Flung; 5 - a) Flinged

Ngoài quá khứ của Fling, còn rất nhiều động từ khác có trường hợp đặc biệt tương tự. Để học tốt tiếng Anh, bạn cần ghi nhớ những trường hợp đặc biệt này. Truy cập ngay hoctienganhnhanh.vn để ghi nhớ tất tần tật về động từ bất quy tắc!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top