Quá khứ của fly là gì? Chia động từ fly theo thì tiếng Anh
Quá khứ của fly là flew và flown, V2 fly là flew , V3 fly là flew. Nghĩa của từ fly là bay cùng với cách chia động từ fly theo thì trong tiếng Anh.
Động từ bất quy tắc fly là một trong những động từ được rất nhiều người sử dụng, để nói về những hành động "bay lượn trên không trung" của con người hoặc các loài vật. Tuy nhiên, để có thể sử dụng chính xác động từ này trong từng tình huống, bắt buộc các bạn phải hiểu rõ các vấn đề liên quan tới fly.
Chẳng hạn như: fly nghĩa tiếng Việt là gì, nó được dùng trong các trường hợp nào, các dạng quá khứ V2, V3 của fly là gì, động từ fly được biến đổi ở các dạng và thì tiếng Anh ra sao, các động từ bất quy tắc nào có dạng V1, V2, V3 giống với fly. Hãy cùng hoctienganhnhanh tìm hiểu về những kiến thức này ở phần bên dưới!
Fly nghĩa tiếng Việt là gì?
Fly nghĩa tiếng Việt là gì?
Trong tiếng Anh, fly là một động từ bất quy tắc, nó có nghĩa là bay (trên không trung). Từ nghĩa chính này, nghĩa của fly còn có thể được sử dụng trong một số trường hợp sau:
Lái máy bay hoặc điều khiển một chiếc máy bay.
Ví dụ: My uncle knows how to fly a plane. (Chú tôi biết lái máy bay)
Đến một nơi nào đó bằng máy bay.
Ví dụ: We're flying to New York next week. (Chúng tôi sẽ bay đến New York vào tuần sau)
Bay nhanh, bay như chim.
Ví dụ: The bird flew away as soon as it saw us. (Chú chim bay đi ngay khi nhìn thấy chúng tôi)
Di chuyển nhanh chóng, như đang bay qua một nơi nào đó.
Ví dụ: The car was flying down the highway. (Chiếc xe đang chạy nhanh trên cao tốc như đang bay vậy)
Côn trùng hoặc chim đang bay, nó có thể ảnh hưởng tới người khác nên sẽ bị xua đuổi hoặc bị bắt.
Ví dụ: I hate it when flies fly around my head. (Tôi ghét khi những con ruồi bay quanh đầu tôi)
Quá khứ của fly là gì?
Quá khứ của fly là gì?
Quá khứ của fly là flew và flown. Trong đó quá khứ đơn của fly là flew và quá khứ phân từ của fly là flown. Sau đây là một vài ví dụ cụ thể về động từ bất quy tắc fly và các dạng quá khứ của fly trong tiếng Anh.
Động từ fly ở dạng V1: The birds fly south for the winter. (Những chú chim bay về phương nam vào mùa đông)
Động từ fly ở dạng V2: I flew to Switzerland last week. (Tuần trước tôi đã bay đến Thụy Sĩ)
Động từ fly ở dạng V3: She has flown on that airline before. (Trước đây cô ấy đã bay trên hãng hàng không đó)
Giải thích: Các câu ví dụ này đều sử dụng động từ fly với các thì khác nhau để diễn đạt những ý nghĩ, hành động liên quan đến bay.
- Trong ví dụ đầu tiên, việc sử dụng động từ fly ở dạng V1 để nói về việc chim bay về phương nam vào mùa đông là một hành động tự nhiên của chúng.
- Trong ví dụ thứ hai, động từ flew là quá khứ đơn của fly, được dùng để diễn tả hành động bay từ một địa điểm này đến một địa điểm khác trong quá khứ, cụ thể là bay đến New York.
- Trong ví dụ thứ ba, động từ flown là quá khứ phân từ của fly và được kết hợp với have để tạo thành thì hiện tại hoàn thành, nó được sử dụng để diễn tả việc cô ấy đã bay đến nơi nào đó trong quá khứ và cô ấy còn có thể bay đến nhiều địa điểm khác ở tương lai.
Chia động từ fly theo dạng trong tiếng Anh
Chia động từ fly theo dạng trong tiếng Anh
Sau khi tìm hiểu về nghĩa và các dạng quá khứ của động từ fly thì ở phần này, chúng ta xem xem động từ fly có các dạng thức nào cùng ví dụ minh họa.
To fly ở dạng động từ nguyên mẫu có to.
Ví dụ: I need to fly to Chicago for a business meeting next week. (Tôi cần bay đến Chicago để tham dự cuộc họp kinh doanh vào tuần tới)
Fly ở dạng động từ nguyên mẫu không có to.
Ví dụ: She watched the birds fly high in the sky. (Cô ấy nhìn những chú chim bay cao trên bầu trời)
Flew là dạng quá khứ đơn của động từ fly.
Ví dụ: She flew to Denmark last month. (Cô ấy đã bay đến Đan Mạch vào tháng trước)
Flying là dạng danh động từ (gerund).
Ví dụ: I love flying, it makes me feel free. (Tôi thích bay, nó khiến tôi cảm thấy tự do)
Flown là dạng quá khứ phân từ của động từ fly.
Ví dụ: The balloons had flown away before we could catch them. (Những quả bóng bay đã bay đi trước khi chúng tôi có thể bắt lấy chúng)
Flies là dạng động từ thường ở thì hiện tại đơn (present simple) trong ngôi thứ 3 số ít.
Ví dụ: The bee flies from flower to flower to collect nectar. (Con ong bay từ bông hoa này sang bông hoa khác để lấy mật)
Cách phát âm động từ fly ở các dạng thức theo 2 ngôn ngữ US và UK:
Phát âm từ fly là: /flaɪ/
Phát âm từ flew là: /fluː/
Phát âm từ flown là: /fləʊn/
Phát âm từ flying là: /ˈflaɪɪŋ/
Phát âm từ flies là: /flaɪz/
Lưu ý: Động từ fly có cách phát âm ở 2 loại ngôn ngữ giống nhau, nên chúng tôi không tách riêng ra mà gộp lại cho các bạn dễ hiểu hơn.
Cách chia động từ fly theo thì tiếng Anh
Cách chia động từ fly theo thì tiếng Anh
Động từ fly có lẽ đã rất quen thuộc với chúng ta, tuy nhiên có nhiều bạn sẽ chưa nắm được cách chia động từ này ở từng thì như thế nào. Và dưới đây là cách biến đổi động từ fly ở từng thì cùng với cấu trúc tương ứng.
Biến đổi fly ở nhóm thì quá khứ
Flew, was flying, were flying, had been flying, had flown là những dạng biến đổi của động từ fly ở nhóm thì quá khứ. Cụ thể từng chủ ngữ, từng cấu trúc fly ở các thì quá khứ và ví dụ minh họa ở bên dưới.
Bảng chia động từ fly theo 4 thì quá khứ:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Quá khứ đơn |
flew |
flew |
flew |
flew |
flew |
flew |
Quá khứ tiếp diễn |
was flying |
were flying |
was flying |
were flying |
were flying |
were flying |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
had been flying |
had been flying |
had been flying |
had been flying |
had been flying |
had been flying |
Quá khứ hoàn thành |
had flown |
had flown |
had flown |
had flown |
had flown |
had flown |
Cấu trúc của động từ fly trong các thì này:
Quá khứ đơn: S + flew +.....
Quá khứ tiếp diễn: S + was/were flying +.....
Quá khứ hoàn thành: S + had flown +.....
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn: S + had been flying +.....
Lưu ý:
S = Subject (Chủ ngữ), O = Object (Tân ngữ),
Had flown thì flown ở dạng V3 của động từ fly hay là cột 3 của fly là flown.
Flew ở dạng quá khứ V2 của fly .
Ví dụ:
- Quá khứ đơn: The flight attendant announced that the plane flew over the Atlantic Ocean. (Tiếp viên hãng hàng không đã thông báo rằng máy bay đã bay qua Đại Tây Dương)
- Quá khứ tiếp diễn: The passengers were flying over the Andes Mountains when they saw a beautiful sunrise. (Hành khách đang bay qua dãy núi Andes thì nhìn thấy cảnh bình minh đẹp tuyệt vời)
- Quá khứ hoàn thành: She had flown to Japan twice before she decided to move there permanently. (Cô ấy đã bay đến Nhật Bản hai lần trước khi quyết định chuyển đến đó để sinh sống lâu dài)
- Quá khứ hoàn thành tiếp diễn: By the time we arrived at the airport, the plane had been flying for six hours already. (Khi chúng tôi đến sân bay, máy bay đã bay được sáu tiếng rồi)
Biến đổi fly ở nhóm thì hiện tại
Fly, flies, am flying, are flying, is flying, have flown, has flown, have been flying, has been flying là những dạng biến đổi của động từ fly ở nhóm thì hiện tại. Cụ thể từng chủ ngữ, từng cấu trúc fly ở các thì hiện tại và ví dụ minh họa ở bên dưới.
Bảng chia động từ fly theo 4 thì hiện tại:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Hiện tại đơn |
fly |
fly |
flies |
fly |
fly |
fly |
Hiện tại tiếp diễn |
am flying |
are flying |
is flying |
are flying |
are flying |
are flying |
Hiện tại hoàn thành |
have flown |
have flown |
has flown |
have flown |
have flown |
have flown |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
have been flying |
have been flying |
has been flying |
have been flying |
have been flying |
have been flying |
Lưu ý:
Flies được chia ở ngôi thứ ba số ít he, she, it.
Trong have flown/ has flown, thì flown là quá khứ phân từ V3 của fly.
Cấu trúc của động từ fly trong các thì này:
Hiện tại đơn: S + fly/ flies +......
Hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are flying +......
Hiện tại hoàn thành: S + have/has flown + .....
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S + have/has been flying + ....
Ví dụ:
- Hiện tại đơn: The airline flies to over 100 destinations worldwide. (Hãng hàng không bay đến hơn 100 điểm đến trên toàn thế giới)
- Hiện tại tiếp diễn: The scientists are flying to the International Space Station (ISS) to conduct research. (Các nhà khoa học đang bay đến Trạm Vũ trụ Quốc tế (ISS) để tiến hành nghiên cứu)
- Hiện tại hoàn thành: She has flown to Australia twice to visit her relatives. (Cô ấy đã bay đến Úc hai lần để thăm gia đình của mình)
- Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: The pilot has been flying in adverse weather conditions for the past hour, but she's confident she can get through it safely. (Phi công đã bay trong điều kiện thời tiết xấu suốt 1 giờ qua, nhưng cô ấy tự tin rằng mình có thể vượt qua nó một cách an toàn)
Biến đổi fly ở nhóm thì tương lai
Will fly, will be flying, will have been flying, will have flown, am going to fly, are going to fly, is going to fly là những dạng biến đổi của động từ fly ở nhóm thì tương lai. Cụ thể từng chủ ngữ, từng cấu trúc fly ở các thì tương lai và ví dụ minh họa ở bên dưới.
Bảng chia động từ fly theo 5 thì tương lai:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Tương lai đơn |
will fly |
will fly |
will fly |
will fly |
will fly |
will fly |
Tương lai tiếp diễn |
will be flying |
will be flying |
will be flying |
will be flying |
will be flying |
will be flying |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn |
will have been flying |
will have been flying |
will have been flying |
will have been flying |
will have been flying |
will have been flying |
Tương lai hoàn thành |
will have flown |
will have flown |
will have flown |
will have flown |
will have flown |
will have flown |
Tương lai gần (Be going to) |
am going to fly |
are going to fly |
is going to fly |
are going to fly |
are going to fly |
are going to fly |
Cấu trúc của động từ fly trong các thì này:
Tương lai đơn: S + will fly +.....
Tương lai tiếp diễn: S + will be flying +.....
Tương lai hoàn thành: S + will have flown +.....
Tương lai hoàn thành tiếp diễn: S + will have been flying +.....
Tương lai gần: S + am/is/are going to fly + .....
Ví dụ:
- Tương lai đơn: The team will fly to Brazil for the World Cup finals next month. (Đội bóng sẽ bay đến Brazil để tham gia trận chung kết World Cup vào tháng sau)
- Tương lai tiếp diễn: In a few hours, the hot air balloons will be flying over the city, providing a beautiful view for everyone. (Trong vài giờ nữa, những chiếc khinh khí cầu sẽ đang bay trên thành phố, mang đến khung cảnh tuyệt đẹp cho mọi người)
- Tương lai hoàn thành: By the end of the month, the airline will have flown over 1 million passengers. (Vào cuối tháng này, hãng hàng không đã chở hơn 1 triệu hành khách)
- Tương lai hoàn thành tiếp diễn: They will have been flying across the Pacific Ocean for 12 hours by the time they land. (Họ đã bay qua Thái Bình Dương trong vòng 12 giờ trước khi họ hạ cánh)
- Tương lai gần: He is going to fly to Paris tomorrow to meet his client. (Ngày mai anh ấy sẽ bay đến Paris để gặp khách hàng của mình)
Cách chia động từ fly ở các dạng câu đặc biệt
Cách chia động từ fly ở các dạng câu đặc biệt
Ngoài việc chia động từ fly theo thì và theo các dạng thức khác nhau thì sự biến đổi của động từ fly trong các câu điều kiện, câu giả định và câu mệnh lệnh, bạn cũng cần tìm hiểu và nắm vững chúng. Sau đây là 2 bảng biến đổi của động từ fly ở các dạng câu đặc biệt.
Bảng chia động từ fly ở câu điều kiện loại 2 và loại 3:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Câu điều kiện loại 2 (Mệnh đề chính) |
would fly |
would fly |
would fly |
would fly |
would fly |
would fly |
Câu điều kiện loại 2 (Biến thể mệnh đề chính) |
would be flying |
would be flying |
would be flying |
would be flying |
would be flying |
would be flying |
Câu điều kiện loại 3 (Mệnh đề chính) |
would have flown |
would have flown |
would have flown |
would have flown |
would have flown |
would have flown |
Câu điều kiện loại 3 (Biến thể của mệnh đề chính) |
would have been flying |
would have been flying |
would have been flying |
would have been flying |
would have been flying |
would have been flying |
Bảng chia động từ fly ở các dạng câu giả định và câu mệnh lệnh:
Chủ ngữ theo số |
Chủ ngữ số ít |
Chủ ngữ số nhiều |
||||
Ngôi |
I |
You |
He/She/It |
We |
You |
They |
Present Subjunctive (Câu giả định ở hiện tại) |
fly |
fly |
flies |
fly |
fly |
fly |
Past Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ) |
flew |
flew |
flew |
flew |
flew |
flew |
Past Perfect Subjunctive (Câu giả định ở quá khứ hoàn thành) |
had flown |
had flown |
had flown |
had flown |
had flown |
had flown |
Future Subjunctive (Câu giả định ở tương lai) |
should fly |
should fly |
should fly |
should fly |
should fly |
should fly |
Imperative (câu mệnh lệnh) |
fly |
Let′s fly |
fly |
Ví dụ:
- Câu điều kiện loại 2: If I knew how to fly a plane, I would fly myself to the Bahamas for vacation. (Nếu tôi biết cách lái máy bay, tôi sẽ tự mình lái máy bay đến Bahamas để nghỉ mát)
- Câu điều kiện loại 2 (biến thể mệnh đề chính): If it weren't raining, we would be flying kites in the park right now. (Nếu trời không mưa, bây giờ chúng tôi sẽ đang thả diều ở công viên)
- Câu điều kiện loại 3: If she had arrived on time, she would have flown with us to the conference. (Nếu cô ấy đến đúng giờ, cô ấy đã bay cùng chúng tôi đến hội nghị)
- Câu điều kiện loại 3 (biến thể ở mệnh đề chính): If she had finished her work earlier, she would have been flying to Paris with us tomorrow. (Nếu cô ấy hoàn thành công việc sớm hơn, ngày mai cô ấy sẽ bay đến Paris với chúng tôi)
Các động từ bất quy tắc có dạng V1, V2, V3 giống với fly
Các động từ bất quy tắc có dạng V1, V2, V3 giống với fly
Các dạng V1, V2, V3 của fly lần lượt là: fly - flew - flown. Động từ fly ở dạng nguyên mẫu, quá khứ đơn và quá khứ phân từ đều ở 3 dạng khác nhau, sau đây là một số động từ bất quy tắc khác cũng tương tự như vậy và nghĩa của các động từ đó, các bạn cùng tham khảo:
Động từ bất quy tắc |
Quá khứ đơn |
Quá khứ phân từ |
Nghĩa của động từ |
Know |
Knew |
Known |
Biết |
Outfly |
Outflew |
Outflown |
Bay xa, bay cao |
Outgrow |
Outgrew |
Outgrown |
Phát triển nhanh (vượt bậc) |
Outthrow |
Outthrew |
Outthrown |
Ném xa |
Overgrow |
Overgrew |
Overgrown |
Lớn nhanh/ phát triển nhanh |
Overblow |
Overblew |
Overblown |
Thổi phồng |
Regrow |
Regrew |
Regrown |
Trồng lại, mọc lại |
Flyblow |
Flyblew |
Flyblown |
Bị ố bẩn/ đầy ruồi |
Blow |
Blew |
Blown |
Thổi |
Foreknow |
Foreknew |
Foreknown |
Biết trước |
Grow |
Grew |
Grown |
Lớn/ phát triển |
Ví dụ ở dạng quá khứ đơn của một trong số các động từ bất quy tắc trên:
I knew the answer to the question. (Tôi biết câu trả lời cho câu hỏi đó)
The plant grew quickly in the sunlight. (Cây cối phát triển nhanh dưới ánh nắng mặt trời)
The wind blew the leaves off the tree. (Gió thổi bay lá ra khỏi cây)
The farmer regrew the crops after the harvest. (Người nông dân đã trồng lại các loại cây trồng sau khi thu hoạch)
Đoạn hội thoại sử dụng các dạng quá khứ của fly
Emily: Hey, have you ever flown on a plane before? (Này, anh đã từng đi máy bay bao giờ chưa?)
Brian: Yeah, I flew to Paris last summer for vacation. (Rồi, vào mùa hè năm ngoái tôi đã bay đến Paris để nghỉ hè)
Emily: That's cool. I've only flown domestically, never internationally. (Thật tuyệt vời. Tôi chỉ bay nội địa, chưa bao giờ bay quốc tế)
Brian: Well, flying can be stressful sometimes, especially if you have a long flight. But it's worth it to see new places and experience different cultures. (Vâng, việc bay có thể gây căng thẳng đôi khi, đặc biệt là nếu bạn có một chuyến bay dài. Nhưng nó đáng giá để có thể khám phá những địa điểm mới và trải nghiệm các nền văn hóa khác nhau)
Emily: I agree. Have you ever flown first class? (Tôi đồng ý. Anh đã từng bay ở chuyến bay hạng nhất chưa?)
Brian: No, I haven't. But my friend has and he said it was amazing. He even got to sleep in a bed on the plane! (Không, tôi chưa từng bay hạng nhất. Nhưng bạn của tôi đã bay và anh ấy nói rằng nó thật tuyệt vời. Thậm chí anh ấy còn được ngủ trên giường trên máy bay!)
Emily: Wow, that sounds like a dream. I've only flown economy so far, but I'm hoping to treat myself to first class someday. (Wow, nghe như là giấc mơ vậy. Trước đến nay tôi chỉ bay hạng phổ thông, nhưng tôi hy vọng một ngày nào đó sẽ được thưởng thức hạng nhất)
Brian: You should definitely try it at least once. It's a whole different experience. (Bạn nên thử ít nhất một lần. Đó là một trải nghiệm hoàn toàn khác biệt)
Video có sử dụng dạng quá khứ V2 của fly trong tiếng Anh
The rise and fall of the Berlin Wall
Bài tập về chia động từ fly theo thì trong tiếng Anh
Bài tập về chia động từ fly theo thì trong tiếng Anh
Bài tập: Sử dụng các dạng quá khứ của fly trong các câu sau đây
- I ____________ to Europe three times in the past year for business meetings.
- By the time I arrived at the airport, my flight _______________.
- The team _______________ to the tournament venue the day before the competition.
- My parents _______________to Europe last summer for their vacation.
- By the time we arrived at the beach, the seaplane _______________ away.
- They _______________ to New York City several times to attend Broadway shows.
- The famous singer _______________to Japan for a concert last night.
- The pilot _______________ over the Pacific Ocean many times before, but this was his first time flying over the Atlantic.
- The birds _______________away when they heard the loud noise.
- The pilot _______________ over 10,000 hours in his career.
- We _______________to Miami for a family reunion last Christmas.
- My friend _______________ with that airline before and says they have excellent service.
Đáp án
- have flown
- had already flown
- had flown
- flew
- had already flown
- have flown
- flew
- had flown
- flew
- has flown
- flew
- has flown
Lời kết
Ở bài học "Quá khứ của fly là gì?", một lần nữa chúng tôi hệ thống lại toàn bộ kiến thức liên quan đến động từ bất quy tắc fly. Hy vọng, bài viết này của hoctienganhnhanh.vn thực sự hữu ích với các bạn. Chúc các bạn một ngày mới vui vẻ! See you again!