Quá khứ của forego là gì? Cách chia động từ forego chuẩn nhất
Quá khứ của forego ở dạng quá khứ đơn - forwent, quá khứ phân từ - forgone nghĩa là đã qua, dự tính trước được dùng phổ biến trong văn bản, tài liệu tiếng Anh.
Quá khứ của forego trong bảng động từ bất quy tắc ở cả hai dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ là forwent - forgone. Nghĩa của động từ forego công từ điển tiếng Việt là những hành động đã qua đã định đoạt trước hoặc đã được dự tính trước.
Trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay trên hoctienganhnhanh, chúng ta được làm quen thêm nhiều cách chia động từ forego trong các cấu trúc câu đặc biệt và các thì của tiếng Anh.
Forego nghĩa tiếng Việt là gì?
Tìm hiểu về ý nghĩa của động từ forego
Theo từ điển tiếng Việt Anh thì động từ forego có nghĩa là một hành động đi trước hoặc một hành động đã được dự tính trước. Động từ forego thuộc nhóm động từ ghép giữa tiền tố fore- và các động từ gốc để tạo nên một nghĩa khác với nghĩa của động từ gốc.
Động từ forego còn có nghĩa để không có, từ bỏ, không làm điều gì đó thú vị.
Ví dụ: He has to forego the pleasure of seeing her today. (Ngày hôm nay anh ấy phải từ bỏ niềm vui được gặp cô ấy).
Quá khứ của forego là gì?
2 dạng của quá khứ của forego trong bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh
Trong bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh thì quá khứ của động từ forego có hai dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ là forwent và forgone. Cả 2 dạng quá khứ của động từ forego được sử dụng phổ biến trong các thì quá khứ, thì quá khứ hoàn thành hiện tại hoàn thành tương lai hoàn thành và các cấu trúc câu đặc biệt.
Cách phát âm các dạng quá khứ của forego
Trong tiêu chuẩn phát âm quốc tế IPA, động từ nguyên mẫu forego được phát âm là /fɔːˈɡəʊ/ nhấn mạnh ở âm tiết thứ hai. Còn các dạng quá khứ của động từ forego là forwent được phiên âm là /fɔːˈwent/. Dạng quá khứ phân từ của động từ forego là forgone được phiên âm là /fɔːˈɡəʊn/.
Bảng chia các dạng động từ forego trong tiếng Anh
Dạng chia của động từ behold |
Hình thức |
Ví dụ minh họa |
To - infinitive |
To forego |
She had to forego the love of him a long time ago. (Cô ấy đã phải từ bỏ tình yêu dành cho anh ấy lâu lắm rồi) |
Bare infinitive (nguyên mẫu không to) |
forego |
They forego children’s fund money. (Họ đã chuyển tiền quỹ nhi đồng). |
Gerund |
foregoing |
This report could be done without foregoing the benefits. (Bài báo cáo này có thể được thực hiện mà không từ bỏ những lợi ích). |
Present participle (V2) |
forewent |
His body forewent nutrition and hydration a few days ago. (Cách đây vài ngày cơ thể của anh ấy đã từ bỏ tiếp thu dinh dưỡng và hiđrat hóa). |
Past participle (V3) |
foregone |
We had foregone discussing these matters as they were outside the scope of this paper. (Chúng tôi |
Cách chia động từ forego cơ bản trong các thì của tiếng Anh
Ứng dụng của các dạng quá khứ của động từ forego
Trong mỗi thì của tiếng Anh thì cách chia động từ forego theo từng cấu trúc riêng biệt được tổng hợp trong bảng sau đây. Để người học tiếng Anh có thể nắm vững và vận dụng linh hoạt trong việc giải bài tập và đề thi môn tiếng Anh.
Đại từ số ít |
Đại từ số nhiều |
|||||
Tense |
I |
You |
He/she/it |
We |
They |
You |
Simple Present |
forego |
forego |
foregoes |
forego |
forego |
forego |
Present Continuous |
am foregoing |
are foregoing |
is foregoing |
are foregoing |
are foregoing |
are foregoing |
Present Perfect |
have foregone |
have foregone |
has foregone |
have foregone |
have foregone |
have foregone |
Present Perfect Continuous |
have been foregoing |
have been foregoing |
has been foregoing |
have been foregoing |
have been foregoing |
have been foregoing |
Simple Past |
forewent |
forewent |
forewent |
forewent |
forewent |
forewent |
Past Continuous |
was foregoing |
were foregoing |
was foregoing |
were foregoing |
were foregoing |
were foregoing |
Past Perfect |
had foregone |
had foregone |
had foregone |
had foregone |
had foregone |
had foregone |
Past Perfect Continuous |
had been foregoing |
had been foregoing |
had been foregoing |
had been foregoing |
had been foregoing |
had been foregoing |
Simple Future |
will forego |
will forego |
will forego |
will forego |
will forego |
will forego |
Near Future |
am going to foregoing |
are going to foregoing |
is going to foregoing |
are going to foregoing |
are going to foregoing |
are going to foregoing |
Future Continuous |
will be foregoing |
will be foregoing |
will be foregoing |
will be foregoing |
will be foregoing |
will be foregoing |
Future Perfect |
will have foregone |
will have foregone |
will have foregone |
will have foregone |
will have foregone |
will have foregone |
Future Perfect Continuous |
will have been foregoing |
will have been foregoing |
will have been foregoing |
will have been foregoing |
will have been foregoing |
will have been foregoing |
Cách chia động từ forego trong các dạng câu đặc biệt
Quá khứ của forego trong các dạng câu tường thuật hay câu mệnh lệnh có những cách chia động từ khác nhau. Cho nên người học tiếng Anh cần chú ý đến việc sử dụng bảng chia động từ forego ở các dạng câu đặc biệt khi cần ứng dụng chúng để giải bài tập.
Đại từ số ít |
Đại từ số nhiều |
|||||
Types |
I |
You |
He/she/it |
We |
They |
You |
Conditional present |
would forego |
would forego |
would forego |
would forego |
would forego |
would forego |
Conditional present progressive |
would be foregoing |
would be foregoing |
would be foregoing |
would be foregoing |
would be foregoing |
would be foregoing |
Conditional perfect |
would have foregone |
would have foregone |
would have foregone |
would have foregone |
would have foregone |
would have foregone |
Conditional perfect progressive |
would have been foregoing |
would have been foregoing |
would have been foregoing |
would have been foregoing |
would have been foregoing |
would have been foregoing |
Present Subjunctive |
forego |
forego |
forego |
forego |
forego |
forego |
Past Subjunctive |
forewent |
forewent |
forewent |
forewent |
forewent |
forewent |
Past Perfect Subjunctive |
had foregone |
had foregone |
had foregone |
had foregone |
had foregone |
had foregone |
Imperative |
x |
forego |
x |
Let´s forego |
x |
forego |
Đoạn hội thoại dùng động từ forego trong giao tiếp tiếng Anh
Cách sử dụng động từ forego trong giao tiếp hàng ngày tiếng Anh
Các cuộc hội thoại của người Anh thường sử dụng động từ forego trong các cuộc giao tiếp hàng ngày hoặc thảo luận trong công việc. Hãy lắng nghe cuộc hội thoại hàng ngày tại trường học.
Julia: What's about your parents, Tom? (Tom, bố mẹ của anh làm gì?)
Tom: My mom is a nurse at a local hospital. My father is an engineer. But my mom isn't working now. (Mẹ của tôi là một y tá ở bệnh viện địa phương. Cha tôi là một kỹ sư nhưng mẹ tôi không còn làm việc nữa).
Julia: Why? Did she forego her career? (Tại sao? Bà ấy từ bỏ sự nghiệp của mình à?)
Tom: No, she thinks she should take care of my father and me well. (Không, Bà ấy nghĩ rằng bà ấy nên chăm sóc tôi và bố tôi tốt hơn).
Julia: I really admire her. I'm a working person. So I can't afford to stay at home everyday. (Tôi thật sự ngưỡng mộ bà ấy. Tôi là một người có công việc nên tôi không thể ở nhà mỗi ngày).
Tom: My mom feels happy to prepare good meals for my father. Every night, they have more free time to talk about what they intend to do. (Mẹ của tôi cảm thấy hạnh phúc khi chuẩn bị những bữa ăn ngon cho cha của tôi. Mỗi buổi tối họ có nhiều thời gian để nói chuyện về những điều mà họ dự định muốn làm).
Julia: What a happy couple. Do you think so? (Thật là một cặp đôi hạnh phúc. Anh có nghĩ vậy không?)
Tom: It's up to you. Everyone has their own life. (Tùy em thôi. Mỗi người đều có một cuộc đời riêng).
Bài tập thực hành cách chia động từ forego kèm đáp án
Phần bài tập thực hành cách chia động từ forego theo các thì trong tiếng Anh và cấu trúc câu đặc biệt chính xác nhất.
- Barriers to (forego) the nursery of a young baby is economic.
- You have to (forego) the meeting of our company this year.
- Let's (forego) anything that makes you feel sad.
- He (forego) the mission in the army before he had an accident.
- You (forego) all your wishes in your life as you fell in love with her.
Đáp án:
- foregoing
- Forego
- Forego
- Had foregone
- Forwent
Như vậy, quá khứ của forego có 2 dạng quá khứ đơn - forewent và quá khứ phân từ - foregone sử dụng khá phổ biến trong các thì tiếng Anh và các cấu trúc câu đặc biệt. Người học tiếng Anh có thể cập nhật thêm những bài viết liên quan đến các dạng quá khứ của động từ trên hoctienganhnhanh để bổ sung cho kiến thức môn tiếng Anh của mình.