Quá khứ của foresee là gì? Chia động từ foresee theo thì chuẩn
Quá khứ của foresee là các dạng past tense - foresaw, past participle - foreseen có nghĩa là tiên đoán, đoán trước những sự việc, hiện tượng sẽ xảy ra.
Tìm hiểu về các dạng quá khứ của foresee giúp cho người học tiếng Anh có thể ứng dụng linh hoạt cách chia và sử dụng động từ này ở các dạng thì quá khứ và các cấu trúc câu đặc biệt. Người học tiếng Anh có thể cập nhật những thông tin liên quan đến quá khứ của động từ foresee trong các chuyên mục bài viết trên hoctienganhnhanh.
Nghĩa foresee trong tiếng Việt là gì?
Ý nghĩa của động từ foresee trong từ điển Cambridge Dictionary
Theo định nghĩa của từ điển Anh Việt Đại học Cambridge thì động từ foresee được kết hợp bởi tiền tố fore- và động từ chính see tạo nên nghĩa là nhìn thấy trước biết trước hoặc đoán trước được các sự việc, hiện tượng.
Ngoài ra động từ foresee còn có nghĩa là nhận biết hoặc hiểu được một điều gì đó thuận lợi hoặc trước khi nó xảy ra.
Ví dụ: My son foresaw the meaning of study hard when he got adult. (Con trai của tôi nhận thấy ý nghĩa của việc học hành chăm chỉ khi nó trưởng thành).
Quá khứ của foresee trong bảng động từ bất quy tắc là gì?
Các dạng quá khứ của foresee là foresaw - foreseen
Trong bảng động từ bất quy tắc của tiếng Anh thì các dạng quá khứ của foresee ở cả hai cột quá khứ đơn V2 (foresaw) và quá khứ phân từ V3 (foreseen) được viết khác nhau. Cho nên người học tiếng Anh có thể dễ dàng áp dụng các dạng chia động từ foresee khi làm bài tập, giải bài kiểm tra hoặc bài thi.
Cách phát âm các dạng quá khứ của foresee
Theo cách phát âm trong từ điển Cambridge Dictionary thì động từ nguyên mẫu foresee được phát âm là /fəˈsiː/ theo cả hai giọng Anh và Mỹ. Người học tiếng Anh nên chú ý đến phụ âm đầu của động từ foresee là âm /ə/ phát âm nhẹ và ngắn tương tự như âm ơ trong tiếng Việt.
Đối với các dạng quá khứ của động từ foresee là foresaw được phát âm là /fɔrˈsɔ/ và foreseen được phát âm là /fɔrˈsin/ theo đúng tiêu chuẩn phát âm quốc tế IPA. Cách phát âm của cả 2 dạng quá khứ của foresee đều nhấn mạnh ở phụ âm thứ hai.
Bảng chia các dạng động từ foresee trong tiếng Anh
Các dạng chia của động từ foresee trong tiếng Anh theo các thì hiện tại, quá khứ, tương lai (đơn, hoàn thành, tiếp diễn, hoàn thành tiếp diễn). Bảng tổng hợp các dạng động từ foresee được chia theo các thì sau đây giúp cho người học tiếng Anh nắm vững được hệ thống chia động từ này theo các thì trong tiếng Anh.
Dạng chia của động từ behold |
Hình thức |
Ví dụ minh họa |
To - infinitive |
To foresee |
Everyone needs to foresee as they drive on the road. (Mọi người cần đoán trước mọi việc khi họ lái xe trên đường). |
Bare infinitive (nguyên mẫu không to) |
foresee |
You don't foresee any problems in this report. (Chúng ta không nhận thấy bất kỳ vấn đề nào trong bảng báo cáo này). |
Gerund |
foreseeing |
My mother doesn't like foreseeing her children grow up and go far away from home. (Mẹ của tôi không thích nhận ra rằng con cái đã lớn và muốn đi xa nhà). |
Present participle (V2) |
foresaw |
He foresaw significant problems with her yesterday. (Anh thấy nhận thức được những vấn đề ý nghĩa của cô ấy vào ngày hôm qua) |
Past participle (V3) |
foreseen |
You had foreseen the end of the story before the play ended last night. (Em nên nhận thấy kết quả của câu chuyện trước khi vỡ diễn kết thúc tối hôm qua). |
Cách chia động từ forgo cơ bản trong tiếng Anh
Người học tiếng Anh nên nắm vững những động từ được chia theo các cấu trúc cơ bản trong các thì tiếng Anh. Mỗi thì tiếng Anh trong các mốc thời gian quá khứ hiện tại hoặc tương lai đều có dạng chia riêng biệt giúp các bạn có thể ứng dụng linh hoạt khi giải bài tập, đề thi…
Đại từ số ít |
Đại từ số nhiều |
|||||
Tense |
I |
You |
He/she/it |
We |
They |
You |
Simple Present |
foresee |
foresee |
foresees |
foresee |
foresee |
foresee |
Present Continuous |
am foreseeing |
are foreseeing |
is foreseeing |
are foreseeing |
are foreseeing |
are foreseeing |
Present Perfect |
have foreseen |
have foreseen |
has foreseen |
have foreseen |
have foreseen |
have foreseen |
Present Perfect Continuous |
have been foreseeing |
have been foreseeing |
has been foreseeing |
have been foreseeing |
have been foreseeing |
have been foreseeing |
Simple Past |
foresaw |
foresaw |
foresaw |
foresaw |
foresaw |
foresaw |
Past Continuous |
was foreseeing |
were foreseeing |
was foreseeing |
were foreseeing |
were foreseeing |
were foreseeing |
Past Perfect |
had foreseen |
had foreseen |
had foreseen |
had foreseen |
had foreseen |
had foreseen |
Past Perfect Continuous |
had been foreseeing |
had been foreseeing |
had been foreseeing |
had been foreseeing |
had been foreseeing |
had been foreseeing |
Simple Future |
will foresee |
will foresee |
will foresee |
will foresee |
will foresee |
will foresee |
Near Future |
am going to foresee |
are going to foresee |
is going to foresee |
are going to foresee |
are going to foresee |
are going to foresee |
Future Continuous |
will be foreseeing |
will be foreseeing |
will be foreseeing |
will be foreseeing |
will be foreseeing |
will be foreseeing |
Future Perfect |
will have foreseen |
will have foreseen |
will have foreseen |
will have foreseen |
will have foreseen |
will have foreseen |
Future Perfect Continuous |
will have been foreseeing |
will have been foreseeing |
will have been foreseeing |
will have been foreseeing |
will have been foreseeing |
will have been foreseeing |
Cách chia động từ foresee các dạng câu đặc biệt trong tiếng Anh
Các dạng chia của động từ foresee ở cấu trúc câu đặc biệt trong tiếng Anh
Các dạng động từ trong mỗi cấu trúc câu đặc biệt như câu mệnh lệnh, câu điều kiện hay câu cảm thán đều khác nhau Vì vậy việc nắm bắt hệ thống những dạng chia của động từ foresee giúp người học phân biệt rõ ràng và không gây nhầm lẫn đáng tiếc.
Đại từ số ít |
Đại từ số nhiều |
|||||
Types |
I |
You |
He/she/it |
We |
They |
You |
Conditional present |
would foresee |
would foresee |
would foresee |
would foresee |
would foresee |
would foresee |
Conditional present progressive |
would be foreseeing |
would be foreseeing |
would be foreseeing |
would be foreseeing |
would be foreseeing |
would be foreseeing |
Conditional perfect |
would have foreseen |
would have foreseen |
would have foreseen |
would have foreseen |
would have foreseen |
would have foreseen |
Conditional perfect progressive |
would have been foreseeing |
would have been foreseeing |
would have been foreseeing |
would have been foreseeing |
would have been foreseeing |
would have been foreseeing |
Present Subjunctive |
foresee |
foresee |
foresee |
foresee |
foresee |
foresee |
Past Subjunctive |
foresaw |
foresaw |
foresaw |
foresaw |
foresaw |
foresaw |
Past Perfect Subjunctive |
had foreseen |
had foreseen |
had foreseen |
had foreseen |
had foreseen |
had foreseen |
Imperative |
x |
foresee |
x |
Let's foresee |
x |
foresee |
Đoạn hội thoại dùng động từ foresee trong giao tiếp tiếng Anh
Động từ foresee thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày của người Anh
Động từ foresee được sử dụng trong các cuộc giao tiếp hội thoại hàng ngày của người Anh để nói về những dự định và dự đoán tương lai của mỗi người. Hãy lắng nghe cuộc hội thoại sau đây để biết được bạn sẽ nhìn thấy điều gì trong 50 năm nữa.
John: Hi, Jimmy. How are you today? (Chào Jimmy. Anh khỏe không?)
Jimmy: Hi John. I'm OK. Thanks. How about you? (Chào John. Tôi khỏe. Cảm ơn. Anh thì sao?)
John: I'm OK. How about your final exam? (Tôi khỏe. Kỳ thi tốt nghiệp của anh ra sao?)
Jimmy: I'm looking for some ideas which are concerned with the subject "What changes do you foresee in the next 50 years?" (Tôi đang tìm kiếm vậy cũng liên quan đến chủ đề bạn thử dự đoán những điều thay đổi trong 50 năm nữa?)
John: I think you should talk about Technology, especially the growth of artificial intelligence. (Tôi nghĩ bạn nên nói về công nghệ đặc biệt là sự phát triển của trí tuệ nhân tạo).
Jimmy: Sure. But my essay has to contain at least 1500 words. (Chắc chắn rồi. Nhưng bài luận văn của tôi phải có nhất là 1500 từ).
John: Wow, you should continue to talk about the change of climate. You can give some solutions to protect our planet. (Wow, anh có thể nói về sự thay đổi của khí hậu anh nên đưa ra một vài cách giải quyết để bảo vệ hành tinh của chúng ta).
Jimmy: Thanks. You gave me significant ideas for my best essay. (Cảm ơn nhé. Anh đã cho tôi nhiều lý tưởng ý nghĩa cho bài văn hay nhất).
John: Not at all. Goodbye. (Không có chi. Tạm biệt).
Jimmy: Goodbye. (Tạm biệt).
Bài tập thực hành cách chia động từ foresee kèm đáp án
Phần bài tập thực hành cách chia động từ foresee theo các thì trong tiếng Anh và cấu trúc câu đặc biệt
- They (not foresee) any important problems in these extended references.
- My daughter is very smart when she (foresee) what I will do for the next step.
- The rate of inflation (could foresee) in the USA this year.
- She (not foresee) any problems before her husband told her all last week.
- I (can foresee) what happened to her by choosing a Tarot.
Đáp án:
- Don't foresee
- Can foresee
- Could be foreseen
- Had foreseen
- Can foresee
Như vậy, quá khứ của động từ foresee khác nhau ở cả hai dạng quá khứ đơn - foresaw và quá khứ phân từ - foreseen Đều được ứng dụng nhiều trong các điểm Ngữ pháp liên quan đến việc chia thì và cấu trúc câu đặc biệt như câu điều kiện, câu tường thuật, câu mệnh lệnh… Các em có thể cập nhật thêm những bài viết về quá khứ của động từ thường khác theo ngữ pháp tiếng Anh trên hoctienganhnhanh.