MỚI CẬP NHẬT

Quá khứ của foretell là gì? Chia động từ foretell theo thì và dạng

Các dạng quá khứ của foretell trong bảng động từ bất quy tắc là foretold có cách viết, phát âm giống nhau, nghĩa là nói trước, dự báo trước một điều gì đó…

Tìm hiểu về quá khứ của foretell có 2 dạng quá khứ phân từ và quá khứ đơn viết giống nhau thường gây nhầm lẫn cho người học Tiếng Anh. Khi họ muốn sử dụng các dạng quá khứ này trong cách chia thì và cấu trúc câu đặc biệt trong ngữ pháp tiếng Anh. Hãy cùng hoctienganhnhanh tìm hiểu trong bài viết dưới đây.

Nghĩa từ foretell trong tiếng Việt là gì?

Định nghĩa động từ foretell trong từ điển Cambridge

Theo định nghĩa của từ điển Anh Việt thuộc trường Đại học Cambridge thì động từ foretell là một ngoại động từ có nghĩa là nói một điều gì đó sắp xảy ra trong tương lai. Động từ foretell có nghĩa là dự báo, dự đoán những điều có thể xảy ra hoặc không chắc chắn xảy ra ở hiện tại.

Ví dụ: Baba Vanga used to foretell many disasters which would be harmful to humans being. (Baba Vanga từng dự đoán rất nhiều hiện tượng thiên tai mà ảnh hưởng đến loài người).

Quá khứ của foretell trong bảng động từ bất quy tắc là gì?

Các dạng quá khứ của foretell giống nhau về cách viết và phát âm

Các dạng quá khứ của động từ foretell trong bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh ở phần quá khứ đơn (past tense) và quá khứ phân từ (past participle) đều là foretold. Người Anh thường sử dụng các dạng quá khứ của động từ trong các thì và cấu trúc câu đặc biệt.

Đối với các dạng quá khứ của động từ foretell ở cả hai dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ giống nhau thì việc phân biệt rõ ràng về cách sử dụng và dạng chia động từ là quan trọng.

Cách phát âm các dạng quá khứ của foretell

Theo nguyên tắc phát âm của IPA, động từ nguyên mẫu foretell được phát âm là /fɔːˈtel/ nhấn mạnh ở âm tiết thứ hai. Còn các dạng quá khứ của foretell ở hai cột quá khứ đơn và quá khứ phân từ đều phát âm là /fɔːˈtəʊld/.

Người học tiếng Anh không chỉ sử dụng chính xác quá khứ của foretell trong các cấu trúc ngữ pháp mà còn chú ý đến cách phát âm và chính tả của các động từ bất nguyên tắc này.

Bảng chia các dạng động từ foretell trong tiếng Anh

Dạng chia của động từ behold

Hình thức

Ví dụ minh họa

To - infinitive

To foretell

You dare to foretell how his strange career will end. (Anh dám dự đoán sự nghiệp kỳ lạ của anh ấy sẽ kết thúc).

Bare infinitive (nguyên mẫu không to)

foretell

Nobody foretells what lies ahead with him. (Không ai nói trước được điều gì với anh ấy cả).

Gerund

foretelling

I suggest foretelling about her future in the next 10 years. (Tôi đề nghị dự đoán trước về tương lai của cô ấy trong vòng 10 năm tới).

Present participle (V2)

foretold

Some development was foretold would appear in the 21st century. (Một bài sự phát triển được dự đoán sẽ xuất hiện trong thế kỷ thứ 21).

Past participle (V3)

foretold

The witch had foretold before what happened to the princess or prince in fairy tales. (Các phù thủy dự đoán trước những chuyện xảy ra với hoàng tử hoặc công chúa trong truyện cổ tích).

Cách chia động từ foretell cơ bản trong tiếng Anh

Ứng dụng cách chia động từ foretell ở 13 dạng thì tiếng Anh

Việc tổng hợp những cách chia động từ foretell theo các thì ngữ pháp tiếng Anh giúp cho người học có thể nắm vững nguồn kiến thức cơ bản liên quan đến việc sử dụng khi giải bài tập hoặc các loại đề thi kiểm tra ngôn ngữ Anh.

Đại từ số ít

Đại từ số nhiều

Tense

I

You

He/she/it

We

They

You

Simple Present

foretell

foretell

foretells

foretell

foretell

foretell

Present Continuous

am foretelling

are foretelling

is foretelling

are foretelling

are foretelling

are foretelling

Present Perfect

have foretold

have foretold

has foretold

have foretold

have foretold

have foretold

Present Perfect Continuous

have been foretelling

have been foretelling

has been foretelling

have been foretelling

have been foretelling

have been foretelling

Simple Past

foretold

foretold

foretold

foretold

foretold

foretold

Past Continuous

was foretelling

were foretelling

was foretelling

were foretelling

were foretelling

were foretelling

Past Perfect

had foretold

had foretold

had foretold

had foretold

had foretold

had foretold

Past Perfect Continuous

had been foretelling

had been foretelling

had been foretelling

had been foretelling

had been foretelling

had been foretelling

Simple Future

will foretell

will foretell

will foretell

will foretell

will foretell

will foretell

Near Future

am going to foretell

are going to foretell

is going to foretell

are going to foretell

are going to foretell

are going to foretell

Future Continuous

will be foretelling

will be foretelling

will be foretelling

will be foretelling

will be foretelling

will be foretelling

Future Perfect

will have foretold

will have foretold

will have foretold

will have foretold

will have foretold

will have foretold

Future Perfect Continuous

will have been foretelling

will have been foretelling

will have been foretelling

will have been foretelling

will have been foretelling

will have been foretelling

Cách chia động từ foretell các dạng câu đặc biệt

Việc sử dụng các dạng động từ foretell được chia theo các cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh như câu mệnh lệnh, câu giả định, câu tường thuật… thật sự quan trọng. Bởi vì hầu hết người học tiếng Anh thường cảm thấy lúng túng khi muốn vận dụng động từ foretell trong các cấu trúc ngữ pháp đặc biệt này.

Đại từ số ít

Đại từ số nhiều

Types

I

You

He/she/it

We

They

You

Conditional present

would foretell

would foretell

would foretell

would foretell

would foretell

would foretell

Conditional present progressive

would be foretelling

would be foretelling

would be foretelling

would be foretelling

would be foretelling

would be foretelling

Conditional perfect

would have foretold

would have foretold

would have foretold

would have foretold

would have foretold

would have foretold

Conditional perfect progressive

would have been foretelling

would have been foretelling

would have been foretelling

would have been foretelling

would have been foretelling

would have been foretelling

Present Subjunctive

foretell

foretell

foretell

foretell

foretell

foretell

Past Subjunctive

foretold

foretold

foretold

foretold

foretold

foretold

Past Perfect Subjunctive

had foretold

had foretold

had foretold

had foretold

had foretold

had foretold

Imperative

x

foretell

x

Let's foretell

x

foretell

Đoạn hội thoại dùng động từ foretell trong giao tiếp tiếng Anh

Đoạn giao tiếp hội thoại hàng ngày của người Anh

Mrs Green: What is this Anne? What is going on right now? (Chuyện gì vậy Anne?).

Anne: Mommy, can't you foretell what will happen to me today? (Mẹ, không phải mẹ có thể đoán được chuyện gì xảy ra với con hôm nay đâu?)

Mrs Green: I know you are an awkward and stubborn girl, aren't you? (Mẹ biết con là cô bé vụng về và bướng bỉnh, phải không?)

Anne: What an amazing friend Alice. I told her everything for her to go behind my back like this. (Alice là một người bạn tuyệt vời như thế nào. Con đã nói với cô ấy mọi chuyện rồi cô ấy nói xấu sau lưng con).

Mrs Green: If Alice doesn't treat you kindly, drifting apart is the best way. (Nếu Alice không chơi tử tế thì nghỉ chơi đi con).

Anne: I think so mommy. But I can't believe this. She used to be my best friend. (Con cũng nghĩ vậy. Nhưng con vẫn không thể tin. Alice từng là người bạn rất thân của con).

Mrs Green: You will meet a lot of friends in future. But you should choose a friend who is trusted. (Trong tương lai con sẽ gặp nhiều bạn bè. Nhưng con phải biết chọn người bạn nào đáng tin cậy để chơi nhé).

Anne: I see. Thanks mommy. You are my best friend, too. (Dạ. Cảm ơn mẹ. Mẹ cũng là 1 người bạn tốt của con).

Bài tập thực hành cách chia động từ foretell kèm đáp án

Phần bài tập thực hành cách chia động từ behold theo các thì trong tiếng Anh và cấu trúc câu đặc biệt

  1. We can't (foretell) as a result of the changes of technology.
  2. My teacher (foretell) the future of his students by their result in studying at the end of the school - year.
  3. I was not sure about what the fortune teller (foretell) would happen to me last year.
  4. In fairy tales, the poor girls (foretell) become a queen and have a happy ending.
  5. Will you trust what someone (foretell) about the future or the death?

Đáp án:

  1. Foretell
  2. Foretold
  3. Had foretold
  4. Were foretold
  5. Foretells

Như vậy, quá khứ của foretell ở cả hai dạng quá khứ phân từ và quá khứ đơn là foretold gây nhiều nhầm lẫn trong quá trình người học tiếng Anh sử dụng các động từ này để chia thì và các dạng cấu trúc đặc biệt. Cho nên việc theo dõi các bài viết tổng hợp cách chia động từ bất nguyên tắc có dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ giống nhau trên hoctienganhnhanh.vn rất hữu ích trong việc sử dụng chính xác những động từ này khi giải bài tập hay rèn luyện đề thi.

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top