Quá khứ của forgive là gì? Cách chia động từ forgive theo thì và dạng
Quá khứ của forgive là forgave (quá khứ đơn) và forgiven (quá khứ phân từ) được sử dụng trong việc chia thì, các cấu trúc câu đặc biệt trong ngữ pháp tiếng Anh.
Quá khứ của forgive trong bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh có dạng tương tự như động từ give là forgave - forgiven. Hầu hết các chương trình học và thi môn tiếng Anh quốc tế hay Trung học phổ thông đều sử dụng bảng động từ bất quy tắc.
Trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay trên hoctienganhnhanh, chúng tôi tổng hợp và chia sẻ những thông tin liên quan đến các dạng quá khứ của động từ forgive.
Nghĩa forgive trong tiếng Việt là gì?
Định nghĩa của động từ forgive trong từ điển Anh - Việt.
Theo định nghĩa của từ điển Anh - Việt Cambridge thì động từ forgive có nghĩa là ngừng đổ lỗi hay giận giữa ai đó vì những việc mà họ đã làm sai hoặc là không trừng phạt họ nữa.
Ví dụ: I'd never forgive myself If bad something happened to my children. (Tôi không bao giờ tha thứ cho bản thân nếu có điều gì xấu xảy ra với bọn trẻ).
Trong phần từ vựng tiếng Anh thương mại thì động từ forgive có nghĩa là xóa nợ cho ai đó. Cụm ngữ động từ to forgive up to là xóa nợ bao nhiêu phần trăm.
Ví dụ: America government agreed to forgive the debts of poor countries. (Chính Phú Mỹ đồng ý xóa nợ cho các nước nghèo).
Quá khứ của forgive trong bảng động từ bất quy tắc là gì?
Các dạng quá khứ của forgive trong ngữ pháp tiếng Anh
Trong bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh thì quá khứ của forgive ở cả hai dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ là forgave và forgiven. Đối với dạng quá khứ đơn forgave được sử dụng trong cách chia động từ ở thì quá khứ đơn và cấu trúc câu điều kiện ở quá khứ. Còn dạng quá khứ phân từ forgiven được sử dụng trong cách chia các thì hoàn thành quá khứ và câu điều kiện và câu giả định không có thật trong quá khứ.
Cách phát âm các dạng quá khứ của forgive
Theo quy tắc phát âm quốc tế IPA động từ forgive ở dạng nguyên thể được phát âm là /fərˈɡɪv/ theo cả hai giọng Anh và Mỹ. Còn các dạng quá khứ của forgive là quá khứ đơn (past tense) forgave được phát âm là /fərˈɡeɪv/.
Dạng quá khứ phân từ (past participle) của động từ forgive là forgiven được phát âm là /fərˈɡɪv·ən/. Cách phát âm ở cả ba dạng nguyên thể quá khứ đơn và quá khứ phân từ của động từ forgive đều nhấn mạnh ở âm tiết thứ hai.
Bảng chia các dạng động từ forgive trong tiếng Anh
Dạng chia của động từ behold |
Hình thức |
Ví dụ minh họa |
To - infinitive |
To forgive |
Do you agree to forgive all his debts? (oAnh có đồng ý xóa tất cả các món nợ của ông ấy không?) |
Bare infinitive (nguyên mẫu không to) |
forgive |
John forgives her who was not so kind to him. (John tha thứ cho cô ấy người đã một lần không có tử tế với anh ta). |
Gerund |
forgiving |
Forgiving and forgetting is very hard for me. (Tha thứ và quên lãng là một điều khó khăn đối với tôi) |
Present participle (V2) |
forgave |
She forgave all her husband's mistakes easily. (Cô ấy đã tha thứ cho tất cả những lỗi lầm của chồng cô ấy một cách dễ dàng). |
Past participle (V3) |
forgiven |
I have never forgiven someone's behavior was not kind to my kids. (Tôi không bao giờ tha thứ cho hành vi của một người nào đó không tử tế đối với con cái của tôi). |
Cách chia động từ forgive cơ bản trong tiếng Anh
Đối với người học tiếng Anh thì bảng chia động từ forgive theo các thì ngữ pháp tiếng Anh cực kỳ quan trọng. Điều này giúp cho họ không bị nhầm lẫn và có thể sử dụng linh hoạt khi cần áp dụng giải bài tập hoặc đề thi kiểm tra môn tiếng Anh.
Đại từ số ít |
Đại từ số nhiều |
|||||
Tense |
I |
You |
He/she/it |
We |
They |
You |
Simple Present |
forgive |
forgive |
forgives |
forgive |
forgive |
forgive |
Present Continuous |
am forgiving |
are forgiving |
is forgiving |
are forgiving |
are forgiving |
are forgiving |
Present Perfect |
have forgiven |
have forgiven |
has forgiven |
have forgiven |
have forgiven |
have forgiven |
Present Perfect Continuous |
have been forgiving |
have been forgiving |
have been forgiving |
have been forgiving |
have been forgiving |
have been forgiving |
Simple Past |
forgave |
forgave |
forgave |
forgave |
forgave |
forgave |
Past Continuous |
was forgiving |
were forgiving |
was forgiving |
were forgiving |
were forgiving |
were forgiving |
Past Perfect |
had forgiven |
had forgiven |
had forgiven |
had forgiven |
had forgiven |
had forgiven |
Past Perfect Continuous |
had been forgiving |
had been forgiving |
had been forgiving |
had been forgiving |
had been forgiving |
had been forgiving |
Simple Future |
will forgive |
will forgive |
will forgive |
will forgive |
will forgive |
will forgive |
Near Future |
am going to forgive |
are going to forgive |
is going to forgive |
are going to forgive |
are going to forgive |
are going to forgive |
Future Continuous |
will be forgiving |
will be forgiving |
will be forgiving |
will be forgiving |
will be forgiving |
will be forgiving |
Future Perfect |
will have forgiven |
will have forgiven |
will have forgiven |
will have forgiven |
will have forgiven |
will have forgiven |
Future Perfect Continuous |
will have been forgiving |
will have been forgiving |
will have been forgiving |
will have been forgiving |
will have been forgiving |
will have been forgiving |
Cách chia động từ forgive các dạng câu đặc biệt
Ứng dụng các dạng quá khứ của động từ forgive
Trong các cấu trúc câu đặc biệt như câu mệnh lệnh câu điều kiện câu giả định thường sử dụng quá khứ của động từ forgive. Để phù hợp với ngữ cảnh giao tiếp thường xảy ra trong đời sống hàng ngày của người Anh.
Đại từ số ít |
Đại từ số nhiều |
|||||
Types |
I |
You |
He/she/it |
We |
They |
You |
Conditional present |
would forgive |
would forgive |
would forgive |
would forgive |
would forgive |
would forgive |
Conditional present progressive |
would be forgiving |
would be forgiving |
would be forgiving |
would be forgiving |
would be forgiving |
would be forgiving |
Conditional perfect |
would have forgiven |
would have forgiven |
would have forgiven |
would have forgiven |
would have forgiven |
would have forgiven |
Conditional perfect progressive |
would have been forgiving |
would have been forgiving |
would have been forgiving |
would have been forgiving |
would have been forgiving |
would have been forgiving |
Present Subjunctive |
forgive |
forgive |
forgive |
forgive |
forgive |
forgive |
Past Subjunctive |
forgave |
forgave |
forgave |
forgave |
forgave |
forgave |
Past Perfect Subjunctive |
had forgiven |
had forgiven |
had forgiven |
had forgiven |
had forgiven |
had forgiven |
Future Subjunctive |
should forgive |
should forgive |
should forgive |
should forgive |
should forgive |
should forgive |
Imperative |
x |
forgive |
x |
Let’s forgive |
x |
forgive |
Đoạn hội thoại dùng động từ forgive trong giao tiếp tiếng Anh
Đoạn văn hội thoại giao tiếp sử dụng động từ forgive
Cuộc nói chuyện giữa hai người bạn sử dụng động từ foli liên quan đến các chủ đề của cuộc sống. Hãy cùng tham khảo đoạn hội thoại để học cách giao tiếp lưu loát trong mọi ngữ cảnh khác nhau.
Linda: Hi Mary. What's the matter with you? (Xin chào Mary. Có chuyện gì vậy?)
Mary: My husband lied to me. He didn't come home as soon as usual yesterday. (Chồng em nói đối em. Anh ấy không về nhà sớm như thường lệ ngày hôm qua).
Linda: Why didn't you call him? (Tại sao em không gọi cho cậu ấy?)
Mary: I called him but another person answered. I can't forgive him. (Em đã gọi anh ấy nhưng người khác trả lời. Em không thể tha thứ cho anh ấy).
Linda: Sometimes, he is busy with another job. You can hear what he explains before you get angry with him. (Thỉnh thoảng, cậu ấy cũng bận rộn với công việc khác. Em có thể nghe lời giải thích trước khi em nổi dậy).
Mary: But I feel so hurt now. I expect him to come home today. (Nhưng em cảm thấy bị tổn thương bây giờ. Em mong muốn anh ấy về nhà hôm nay).
Linda: OK. At that time, you should be calm to hear what he explains. You can't forgive but you are sure not to trust him. (OK. Lúc đó em nên bình tĩnh để nghe cậu ấy giải thích. Em không thể tha thứ nhưng không thể tin anh ấy nữa).
Bài tập thực hành cách chia động từ forgive kèm đáp án
Phần bài tập thực hành cách chia động từ forgive theo các thì trong tiếng Anh và cấu trúc câu đặc biệt
- Everyone likes Jim who (forgive) people very easily.
- He (forgive) his girlfriend for spending all his money last year.
- My mother was still angry so she (not forgive) for what I did.
- She (forgive) you, but she's not sure she can trust you.
- Have you ever regretted (forgive) someone?
Đáp án:
- Forgives
- Forgave
- Hasn't forgiven
- Forgives
- Forgiving
Như vậy, quá khứ của forgive trong bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh ở dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ là forgave - forgiven sử dụng trong các cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh. Người học tiếng Anh trực tuyến có thể cập nhật thêm nhiều bài viết liên quan đến các dạng quá khứ của động từ trên hoctienganhnhanh.