Quá khứ của forsake là gì? Cách chia động từ forsake trong tiếng Anh
Quá khứ của forsake ở dạng quá khứ đơn là forsook, quá khứ phân từ là forsaken, nghĩa là bỏ rơi, từ bỏ, sử dụng phổ biến trong các cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh.
Các dạng quá khứ của forsake trong bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh hữu ích cho người học trong việc vận dụng chia thì và các cấu trúc câu đặc biệt. Với các dạng quá khứ đơn forsook và quá khứ phân từ forsaken mang ý nghĩa là từ bỏ ai đó, điều gì đó được sử dụng trong nhiều tình huống giao tiếp.
Trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay trên hoctienganhnhanh, chúng tôi tổng hợp và chia sẻ các ứng dụng của quá khứ động từ forsake trong ngữ pháp tiếng Anh.
Nghĩa của từ forsake trong tiếng Việt là gì?
Nghĩa của ngoại động từ forsake trong từ điển Anh- Việt
Theo định nghĩa của từ điển Anh Việt trực thuộc đại học Oxford thì ngoại động từ forsake có 3 nghĩa chính là:
-
Hành động từ bỏ ai đó mãi mãi, đặc biệt là khi mà họ đang rất cần bạn.
Ví dụ: He forsakes his children when they are too young to earn a living. (Anh ấy bỏ rơi những đứa trẻ của anh ấy khi chúng quá nhỏ để kiếm sống).
-
Diễn tả hành động từ bỏ một việc gì đó để làm điều khác
Ví dụ: Mary forsake the career for her family. (Mary từ bỏ sự nghiệp để chăm sóc gia đình).
-
Diễn tả một người nào đó hoàn toàn từ bỏ điều gì đó.
Ví dụ: She might forsake playing piano. (Có lẽ cô ấy đã từ bỏ việc chơi piano).
Quá khứ của forsake trong bảng động từ bất quy tắc là gì?
Dạng quá khứ phân từ của động từ forsake là forsaken
Cả hai dạng quá khứ của forsake trong bảng động từ bất quy tắc ở cột quá khứ đơn là forsook và cột quá khứ phân từ là forsaken. Đây là dạng động từ bất quy tắc có sự khác biệt về cách viết và phát âm ở cả hai dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ.
Cho nên người học tiếng Anh có thể dễ dàng nhận biết và sử dụng chính xác những dạng quá khứ của động từ forsake trong các cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh. Quá khứ của forsake thuộc nhóm động từ bất quy tắc thường được sử dụng trong các văn bản, tài liệu và giao tiếp hàng ngày của người Anh.
Cách phát âm các dạng quá khứ của forsake
Theo các nguyên tắc phát âm quốc tế của IPA thì động từ nguyên mẫu forsake được phát âm là /fərˈseɪk/ nhấn mạnh ở âm tiết thứ hai. Còn các dạng quá khứ đơn của động từ forsake là forsook được phát âm là /fərˈsʊk/. Dạng quá khứ phân từ của động từ forsake là forsaken có cách phát âm là /fərˈseɪ·kən/ sử dụng phụ âm /ə/ phát âm nhẹ và ngắn tương tự như âm ơ trong tiếng Việt.
Bảng chia các dạng động từ forsake trong tiếng Anh
Dạng chia của động từ behold |
Hình thức |
Ví dụ minh họa |
To - infinitive |
To forsake |
To forsake any bad behavior is good for yourself. (Từ bỏ những hành vi xấu là tốt cho bản thân của bạn). |
Bare infinitive (nguyên mẫu không to) |
Forsake |
You should forsake bad habits. (Anh nên từ bỏ thói hư tật xấu). |
Gerund |
forsaking |
If you try forsaking him, your life will become better. (Nếu em thử bỏ rơi anh ta, cuộc đời em trở nên tốt đẹp hơn). |
Present participle (V2) |
forsook |
My ex boyfriend forsook stock investment a long time ago. (Bạn trai cũ của tôi từ bỏ việc đầu tư chứng khoán lâu lắm rồi). |
Past participle (V3) |
forsaken |
They have forsaken you as soon as possible due to not changing your attitude. (Họ rời bỏ bạn càng sớm càng tốt vì bạn không thay đổi thái độ). |
Cách chia động từ forsake cơ bản trong tiếng Anh
Ứng dụng các dạng chia động từ forsake trong 13 thì tiếng Anh
Bảng tổng hợp những dạng động từ forsake được chia ở 13 thì trong tiếng Anh giúp em học sinh, người học tiếng Anh trực tuyến có thể nắm bắt được các cấu trúc chi tiết và cụ thể nhất của từng thì. Phần tổng hợp các dạng động từ forsake theo các thì tiếng Anh giúp cho người học có thể vận dụng linh hoạt khi giải bài tập, giải đề thi quốc tế…
Đại từ số ít |
Đại từ số nhiều |
|||||
Tense |
I |
You |
He/she/it |
We |
They |
You |
Simple Present |
forsake |
forsake |
forsakes |
forsake |
forsake |
forsake |
Present Continuous |
am forsaking |
are forsaking |
is forsaking |
are forsaking |
are forsaking |
are forsaking |
Present Perfect |
have forsake |
have forsake |
has forsake |
have forsake |
have forsake |
have forsake |
Present Perfect Continuous |
have been forsaking |
have been forsaking |
have been forsaking |
have been forsaking |
have been forsaking |
have been forsaking |
Simple Past |
forsook |
forsook |
forsook |
forsook |
forsook |
forsook |
Past Continuous |
was forsaking |
were forsaking |
was forsaking |
were forsaking |
were forsaking |
were forsaking |
Past Perfect |
had forsaken |
had forsaken |
had forsaken |
had forsaken |
had forsaken |
had forsaken |
Past Perfect Continuous |
had been forsaking |
had been forsaking |
had been forsaking |
had been forsaking |
had been forsaking |
had been forsaking |
Simple Future |
will forsake |
will forsake |
will forsake |
will forsake |
will forsake |
will forsake |
Near Future |
am going to forsake |
are going to forsake |
is going to forsake |
are going to forsake |
are going to forsake |
are going to forsake |
Future Continuous |
will be forsaking |
will be forsaking |
will be forsaking |
will be forsaking |
will be forsaking |
will be forsaking |
Future Perfect |
will have forsaken |
will have forsaken |
will have forsaken |
will have forsaken |
will have forsaken |
will have forsaken |
Future Perfect Continuous |
will have been forsaking |
will have been forsaking |
will have been forsaking |
will have been forsaking |
will have been forsaking |
will have been forsaking |
Cách chia động từ forsake các dạng cấu trúc đặc biệt
Người học tiếng Anh cần nắm vững các dạng chia động từ forsake trong cấu trúc câu đặc biệt như là câu mệnh lệnh, câu điều kiện, câu giả định… bởi vì mỗi loại cấu trúc câu đặc biệt trong tiếng Anh sở hữu một dạng chia động từ forsake khác biệt.
Đại từ số ít |
Đại từ số nhiều |
|||||
Types |
I |
You |
He/she/it |
We |
They |
You |
Conditional present |
would forsake |
would forsake |
would forsake |
would forsake |
would forsake |
would forsake |
Conditional present progressive |
would be forsaking |
would be forsaking |
would be forsaking |
would be forsaking |
would be forsaking |
would be forsaking |
Conditional perfect |
would have forsaken |
would have forsaken |
would have forsaken |
would have forsaken |
would have forsaken |
would have forsaken |
Conditional perfect progressive |
would have been forsaking |
would have been forsaking |
would have been forsaking |
would have been forsaking |
would have been forsaking |
would have been forsaking |
Present Subjunctive |
forsake |
forsake |
forsake |
forsake |
forsake |
forsake |
Past Subjunctive |
forsook |
forsook |
forsook |
forsook |
forsook |
forsook |
Past Perfect Subjunctive |
had forsaken |
had forsaken |
had forsaken |
had forsaken |
had forsaken |
had forsaken |
Imperative |
x |
forsake |
x |
Let’s forsake |
x |
forsake |
Đoạn hội thoại dùng động từ forsake trong giao tiếp tiếng Anh
Ứng dụng phổ biến của động từ forsake trong giao tiếp hàng ngày
Đoạn văn hội thoại diễn ra hàng ngày giữa các đối tượng người thân bạn bè sử dụng rất nhiều động từ để diễn tả các ý nghĩ, hành động. Hãy tham khảo đoạn văn hội thoại có sử dụng động từ forsake sau đây:
Alice: Hi, Anne. How are you today? (Xin chào Anne. Bạn khỏe không?)
Anne: I'm OK. Thanks. And you? (Mình khỏe. Còn bạn thì sao?)
Alice: I'm so so. How was your weekend? (Mình ổn. Ngày cuối tuần vui vẻ chứ?)
Anne: I thought it was the happiest weekend of my life. But my boyfriend forsook me for another girl. (Tôi đó là ngày cuối tuần hạnh phúc nhất trên đời nhưng bạn trai của tôi đã bỏ rơi tôi để đi theo một cô gái khác).
Alice: Oh, what a pity. What did you do at that time? (Tiếc nhỉ. Bạn đã làm gì lúc đó?)
Anne: I stayed at home all day, just thinking and eating. At least, I'm OK even though I don't have a boyfriend. (Tôi ở nhà cả ngày để suy nghĩ và ăn thôi. Cuối cùng tôi cũng ổn mặc dù tôi chẳng có bạn trai nữa).
Alice: Yes, you're right. Don't give up. (Đúng vậy. Không cần gục ngã).
Anna: Do you think so? I'm afraid everyone thinks I'm mad. But I don't care now. (Bạn có nghĩ vậy không? Tôi e ngại mọi người nghĩ tôi điên nhưng mà tôi không quan tâm nữa rồi).
Alice: You are responsible for your life, aren't you? (Bạn chịu trách nhiệm cho cuộc sống của mình phải không?)
Anne: Yes, I am. Thanks to my best friend. (Đúng vậy bạn thân. Cảm ơn nhiều nhé)
Alice: Not at all. You're welcome. (Không có gì đâu).
Bài tập thực hành cách chia động từ forsake kèm đáp án
Phần bài tập thực hành cách chia động từ behold theo các thì trong tiếng Anh và cấu trúc câu đặc biệt
- I think the angels (forsake) someone don't trust in kind and general.
- He promised (forsake) his wife although she is ill.
- My daughter (forsake) the glamor of life abroad last year.
- She was too unhappy when she (forsake) all her wishes living in Scotland.
- My father (forsake) the work at the office for business last month.
Đáp án:
- Have forsaken
- Not to forsake
- Forsook
- Had forsaken
- Forsook
Như vậy, quá khứ của forsake trong ngữ pháp tiếng Anh đóng vai trò quan trọng khi người học tiếng Anh ứng dụng các dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ để chia thì và các cấu trúc câu đặc biệt. Người học tiếng Anh trực tuyến có thể cập nhật thêm nhiều bài viết liên quan đến các dạng quá khứ của các động từ trong bảng bất quy tắc được cập nhật mỗi ngày trên hoctienganhnhanh.